THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1184
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3767

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Chọn câu trả lời đúng .Chuyển động tròn đều là chuyển động:

A.
Có quĩ đạo là một đường tròn.
B.
Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C.
Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số.
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2

Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 30m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:

A.
15m/s2
B.
7,5m/s2
C.
4,5cm/s2
D.
3,2m/s2
Câu 3

Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:

A.
v = 31,4 m/s.    
B.
v = 3,14 m/s.        
C.
v = 94,2 m/s.        
D.
v = 9,42m/s.
Câu 4

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.

A.
\(\omega \approx 7,{{27.10}^{-4}}rad.s\)
B.
\(\omega \approx 7,{{27.10}^{-5}}rad.s\)
C.
\(\omega \approx 6,{{20.10}^{-6}}rad.s\)
D.
\(\omega \approx 5,{{42.10}^{-5}}rad.s\)
Câu 5

Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :

A.
10 rad/s
B.
20 rad/s      
C.
30 rad /s  
D.
40 rad/s.
Câu 6

Chọn câu đúng.

A.
Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B.
Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D.
Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 7

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A.
Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B.
Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 8

Câu nào đúng?

A.
Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B.
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C.
Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D.
Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 9

Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:

A.
Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B.
Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C.
Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D.
Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu 10

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:.

A.
\(\omega =\frac{2\pi }{T};\omega =2\pi .f\)
B.
\(\omega =2\pi .{{T}^{{}}};\omega =2\pi .f\)
C.
\(\omega =2\pi .T{{;}^{{}}}\omega =\frac{2\pi }{f}\)
D.
\(\omega =\frac{2\pi }{T};\omega =\frac{2\pi }{f}\)
Câu 11

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A.
\(v=\omega .r;{{a}_{ht}}={{v}^{2}}r\)
B.
\(v=\frac{\omega }{r};{{a}_{ht}}=\frac{{{v}^{2}}}{r}\)
C.
\(v=\omega .r;{{a}_{ht}}=\frac{{{v}^{2}}}{r}\)
D.
\(v=\omega .r;{{a}_{ht}}=\frac{{{v}^{{}}}}{r}\)
Câu 12

Trong các câu dưới  đây câu nào sai?

Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

A.
Đặt vào vật chuyển động.
B.
Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C.
Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D.
Độ lớn \(a=\frac{{{v}^{2}}}{r}.\)
Câu 13

Hãy chỉ ra câu  sai?

Chuyển động tròn đều là chuyển  động có các đặc điểm:

A.
Quỹ đạo là đường tròn.      
B.
Tốc độ dài không đổi.   
C.
Tốc độ góc không đổi.         
D.
Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 14

Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vB = 0,2 m/s. Tốc độ góc của vôlăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là

A.
2 rad/s ; 10 cm.
B.
3 rad/s ; 30 cm.
C.
1 rad/s ; 20 cm.
D.
4 rad/s ; 40 cm.
Câu 15

Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng

A.
0,11 m/s2.
B.
0,4 m/s2.
C.
1,23 m/s2.
D.
16 m/s2.
Câu 16

Một sợi dây không dãn, chiều dài L = 0,5 m, khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là

28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
10m/s
B.
15m/s
C.
20m/s
D.
30m/s
Câu 17

Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vào một cung đường tròn với vận tốc 57,6 km/giờ. Bán kính đường tròn 1200 m và cung đường tròn 800 m. Đoàn tàu chạy hết cung đường này mất 40 giây. Gia tốc toàn phần của đoàn tàu ở cuối cung đường bằng

A.
2,15 m/s2.
B.
1,16 m/s2.
C.
0,52 m/s2.
D.
0,81 m/s2.
Câu 18

Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là

A.
1 s.
B.
2 s.
C.
6 s.
D.
4 s.
Câu 19

Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30° có tốc độ dài bằng

28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 2)

A.
604 m/s.
B.
370 m/s.
C.
580 m/s.
D.
403 m/s.
Câu 20

Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là

A.
2,65.10-3 m/s2
B.
33,85.10-3 m/s2
C.
25,72.10-3 m/s2
D.
37,56.10-3 m/s2
Câu 21

Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A 5 cm. Tỉ số gia tốc của điểm A và điểm B là

A.
4/3
B.
16/9
C.
3/4
D.
9/16
Câu 22

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là

A.
12
B.
16
C.
1/9.
D.
1/16.
Câu 23

Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao 400 km cách mặt đất, bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ của con tàu gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
1890 m/s.
B.
4320 m/s.
C.
6820 m/s.
D.
5930 m/s.
Câu 24

Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50 vòng trong 20 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng

A.
3,28 m/s.
B.
6,23 m/s.
C.
7,85 m/s.
D.
8,91 m/s.
Câu 25

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2 s. Chu kì quay của bánh xe là

A.
2 s.
B.
0,2 s.
C.
50 s.
D.
0,02 s.
Câu 26

Một đĩa tròn bán kính r = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là

A.
3,14 m/s.
B.
2,28 m/s.
C.
62,8 m/s.
D.
31,4 m/s.
Câu 27

Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là

A.
1,47.10-3 rad/s
B.
1,18.10-3 rad/s
C.
1,63.10-3 rad/s
D.
1,92.10-3 rad/s
Câu 28

Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

A.
59157,6 m/s2.
B.
54757,6 m/s2.
C.
55757,6 m/s2.
D.
51247,6 m/s2.
Câu 29

Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là

A.
67 km/h.
B.
18,8 m/s.
C.
78 km/h.
D.
23 m/s.
Câu 30

Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn

A.
200 m/s2.
B.
400 m/s2.
C.
100 m/s2.
D.
300 m/s2.
Câu 31

Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

A.
7200.
B.
125,7.
C.
188,5.
D.
62,8.
Câu 32

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A.
ω = 2π/T; ω = 2πf
B.
ω = 2πT; ω = 2π/f.
C.
ω = 2πT; ω = 2π/f
D.
ω = 2π/T; ω = 2π/f
Câu 33

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A.
v = ωr, aht = v2r.
B.
v = 28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 1) ;aht = 28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 1).
C.
v = ωr, aht = 28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 1) .
D.
v = ωr, aht = 28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 1)
Câu 34

Chọn câu đúng.

A.
Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B.
Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D.
Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 35

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

A.
1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.
B.
1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.
C.
1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.
D.
1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.
Câu 36

Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

A.
7795,8 m/s ; 9,06 m/s2.
B.
7651,3 m/s ; 8,12 m/s2.
C.
6800,6 m/s ; 7,82 m/s2.
D.
7902,2 m/s ; 8,96 m/s2.
Câu 37

Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là

A.
8π (s).
B.
6π (s).
C.
12π (s).
D.
10π (s).
Câu 38

Phát biểu nào sau đây là chính xác?

Trong chuyển động tròn đều

A.
vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C.
phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
Câu 39

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B.
Độ lớn của gia tốc 28 câu trắc nghiệm Chuyển động tròn đều cực hay có đáp án (phần 1) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
D.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Câu 40

Chuyển động tròn đều có

A.
vectơ vận tốc không đổi.
B.
tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C.
tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D.
gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 41

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B.
Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C.
Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 42

Một sợi dây không dãn dài l = 1m, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 25m còn đầu kia buộc vào viên bi. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc \(\omega =20 rad/s\). Khi dây nằm ngang và vật đi xuống thì dây đứt. Lấy \(g=10m/s^2\) . Thời gian để viên bi chạm đất kể từ lúc dây đứt và vận tốc viên bi lúc chạm đất là

A.
t = 0,5(s) và v = 36(m/s).
B.
t = 0,8(s) và v = 36(m/s).
C.
t = 1,0 (s) và v = 30(m/s).
D.
t = 1,5(s) và v = 40(m/s).
Câu 43

Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ?

A.
654,55s.      
B.
736,36s.     
C.
409,09s.     
D.
 600s.
Câu 44

Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 15h00’ (15 giờ đúng) đến lúc kim giờ và kim phút trùng nhau gần đúng

A.
18,16 phút.            
B.
17,32 phút.  
C.
15,00 phút.     
D.
16,36 phút.
Câu 45

Quan sát đồng hồ kim, hiện tại là 12 giờ đúng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì hai kim vuông góc nhau. Giá trị của Δt bằng:

A.
11/9 giờ.
B.
5/11 giờ.
C.
3/11 giờ.
D.
12/11 giờ.
Câu 46

Một chất điểm M chuyển động đều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn tâm O bán kính R = 10cm. Cứ sau 0,5 s M lại đi hết một vòng. Gắn trục tọa độ Ox nằm ngang, chiều dương hướng sang phải, trùng với đường kính đường tròn. Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của M xuống Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm ở vị trí mà hình chiếu M’ có tọa độ - 10cm. Hỏi thời điểm đầu tiên M’ qua tọa độ 5cm theo chiều âm trục Ox ?

A.
\(1/3s\)
B.
\(4/3s\)
C.
\(1/6s\)
D.
\(2/3s\)
Câu 47

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R với chu kì T ngược chiều kim đồng hồ. Gọi M là hình chiếu của chất điểm lên một đường thẳng đi qua tâm O và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của chất điểm. Tính thời gian ngắn nhất kể từ khi M cách O đoạn \( \frac{{R\sqrt 3 }}{2}\) đến khi M cách O đoạn 0,5R: 

A.
\( \frac{T}{4}\)
B.
\( \frac{T}{12}\)
C.
\( \frac{T}{6}\)
D.
\( \frac{T}{24}\)
Câu 48

Hai chất điểm chuyển động tròn đều với cùng một gia tốc. Biết chất điểm (1) có bán kính quỹ đạo là r1 và tốc độ dài là v1. Chất điểm (2) có bán kính là r2 và tốc độ dài là 10m/s. Biết \(r_2=4r_1\) . Giá trị của v1

A.
10m/s.                            
B.
20m/s.        
C.
15m/s.               
D.
5m/s.
Câu 49

Hai chất điểm chuyển động tròn đều với cùng một gia tốc. Biết bán kính của chất điểm (1) là r1 thì tốc độ dài là v1. Chất điểm thứ (2) có bán kính là r2 thì tốc độ dài là v2. Chọn hệ thức đúng?

A.
\( a = \frac{{v_1^2 + v_2^2}}{{{r_1} - {r_2}}}\)
B.
\( a = \frac{{v_1^2 + v_2^2}}{{{r_2} - {r_1}}}\)
C.
\( a = \frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{{r_1} - {r_2}}}\)
D.
\( a = \frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{{r_2} - {r_1}}}\)
Câu 50

Hai chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc không đổi và bằng 30m/s2. Biết chất điểm thứ nhất có bán kính r1 thì tốc độ dài là v1. Chất điểm thứ hai có bán kính r2 thì tốc độ dài là v2. Nếu \((v_1-v_2)=15m/s\) và \(r_1-r_2=5m\). Hỏi  \((v_1+v_2)\) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.
25m/s.                               
B.
18m/s.                      
C.
16m/s.                     
D.
20m/s.