THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1191
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2951

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Gia tốc trong chuyển động tròn đều

A.
đặc trưng cho mức độ biến đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc.
B.
đặc trưng cho mức độ biến đổi về hướng của véc tơ vận tốc.
C.
có phương luôn cùng phương với véc tơ vận tốc.
D.
tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
Câu 2

Câu nào là sai?

A.
Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B.
Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C.
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều không đổi về hướng và cả độ lớn
D.
Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Câu 3

Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?

A.
Hình 1.                                
B.
Hình 2                   
C.
Hình 3.                       
D.
Không hình nào.
Câu 4

Chọn phát biểu sai khi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

A.
đặt vào chuyển động tròn.                                        
B.
luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C.
có độ lớn không đổi.                                     
D.
có phương và chiều không đổi.
Câu 5

Trong chuyển động tròn đều

A.
vectơ vận tốc luôn luôn không đổi.
B.
vectơ vận tốc không đổi về hướng
C.
 vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D.
vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Câu 6

Trong chuyển động tròn đều thì

A.
gia tốc của vật bằng không.                                          
B.
vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc
C.
 vectơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động
D.
vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
Câu 7

 Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi

A.
vật chuyển động thẳng đều.                                                   
B.
vật chuyển động tròn đều.
C.
vật chuyển động rơi tự do.                 
D.
vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 8

Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm?

A.
aht = v2/r = ωr2.          
B.
aht = v/r = ωr.    
C.
aht = v2/r = v2r.            
D.
aht = v2/r = ω2r.
Câu 9

Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công thức nào sai?

A.
Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r.∆φ
B.
Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r.v
C.
Tốc độ góc ω và chu kì T: ωT = 2π
D.
Tần số f và tốc độ góc ω: \( f = \frac{\omega }{{2\pi }}\)
Câu 10

Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f?

A.
\( v = \omega r = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
B.
\( v = \omega r = 2\pi Tr = \frac{{2\pi }}{f}r\)
C.
\( v = \frac{\omega }{r} = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
D.
\( v = \omega r = 2\pi nr^2 = \frac{{\pi }}{T}r\)
Câu 11

Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều được tính bởi

A.
\( {a_{ht}} = \frac{{4{\pi ^2}r}}{{{T^2}}}\)
B.
\( {a_{ht}} = \frac{r}{{{\omega ^2}}}\)
C.
\( {a_{ht}} = r.{v^2}\)
D.
\( {a_{ht}} = \frac{{4{\pi ^2}r}}{{{f^2}}}\)
Câu 12

Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là

A.
1 s.
B.
2 s.
C.
 6 s.
D.
4 s.
Câu 13

Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao 400 km cách mặt đất, bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ của con tàu gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
 1890 m/s.
B.
4320 m/s.
C.
6820 m/s.
D.
5930 m/s.
Câu 14

 Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50 vòng trong 20 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng

A.
 3,28 m/s.
B.
6,23 m/s.
C.
7,85 m/s.
D.
8,91 m/s.
Câu 15

 Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2 s. Chu kì quay của bánh xe là

 

A.
2 s.
B.
 0,2 s.
C.
 50 s.
D.
 0,02 s.
Câu 16

Một đĩa tròn bán kính r = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là

A.
 3,14 m/s.
B.
2,28 m/s.
C.
 62,8 m/s.
D.
31,4 m/s.
Câu 17

Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là

A.
 1,47.10-3 rad/s
B.
 1,18.10-3 rad/s
C.
1,63.10-3 rad/s
D.
1,92.10-3 rad/s
Câu 18

 Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

A.
59157,6 m/s2.
B.
54757,6 m/s2.
C.
55757,6 m/s2.
D.
51247,6 m/s2.
Câu 19

Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là

A.
 67 km/h.
B.
18,8 m/s.
C.
78 km/h.
D.
 23 m/s.
Câu 20

Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn

A.
 200 m/s2.
B.
400 m/s2.
C.
100 m/s2.
D.
300 m/s2.
Câu 21

Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

A.
7200.
B.
125,7.
C.
188,5.
D.
62,8.
Câu 22

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A.
 ω = 2π/T; ω = 2πf
B.
 ω = 2πT; ω = 2π/f.
C.
. ω = 2πT; ω = 2π/f
D.
ω = 2π/T; ω = 2π/f
Câu 23

Chọn câu đúng.

A.
Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B.
Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C.
 Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D.
Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 24

 Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

A.
 vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C.
phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D.
gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
Câu 25

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

A.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B.
Độ lớn của gia tốc \(a=v^2/R\) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
D.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Câu 26

Chuyển động tròn đều có

A.
vectơ vận tốc không đổi.
B.
tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C.
tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D.
gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 27

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều

A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B.
 Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C.
Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 28

Một quạt máy khi hoạt động ở một tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thời gian 25 s. Tốc độ góc của cánh quạt là

A.
24π rad/s
B.
2 π rad/s
C.
16 π rad/s
D.
8 π rad/s
Câu 29

Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A 5 cm. Tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B là

A.
4/3.  
B.
16/9
C.
3/4
D.
9/16
Câu 30

Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm. Tốc độ góc trung bình của nó sẽ là

A.
\(1,{7.10^{ - 3}}rad/s\)
B.
\(0.1rad/s\)
C.
\(1,{5.10^{ - 3}}rad/s\)
D.
\(3.14rad/s\)
Câu 31

Tìm vận tốc góc  của Trái Đất quanh trục của nó. Biết Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ

A.
\(7,{27.10^{ - 5}}rad/s\)
B.
\(5,{27.10^{ - 4}}rad/s\)
C.
\(7,{27.10^{ - 4}}rad/s\)
D.
\(6,{3.10^{ - 5}}rad/s\)
Câu 32

Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc góc và vận tốc dài của 2 đầu kim. Coi chuyển động của các đầu kim là tròn đều

A.
12:16
B.
16:12
C.
3:4
D.
4:3
Câu 33

Một máy bay quân sự đang lượn theo cung tròn nằm ngang với vận tốc 720km/h. Bán kính nhỏ nhất phải là bao nhiêu để gia tốc không quá 10 lần gia tốc rơi tự do. (g=10m/s2 )

A.
5184m
B.
7200m
C.
40m
D.
400m
Câu 34

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kỳ quay của bánh xe là

A.
0,02 s
B.
0,2 s
C.
50 s
D.
2 s
Câu 35

Một vật chuyển động tròn đều trên quĩ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì

A.
tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần
B.
 tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần
C.
gia tốc của vật tăng lên 4 lần
D.
gia tốc của vật không đổi
Câu 36

Trên phim nhựa loại 8 mm cứ 26 ảnh chiếm một chiều dài 10 cm. Khi chiếu, phim chạy qua đèn chiếu với nhịp 24 ảnh/giây. Tìm tốc độ của phim.

A.
9,2 cm/s
B.
10,8 cm/s
C.
2,4 cm/s
D.
2,6 cm/s
Câu 37

Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:

A.
Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng
B.
Véctơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng
C.
Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn
D.
Một nguyên nhân khác
Câu 38

Câu nào sau đây là đúng?

A.
Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn
B.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn
C.
Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn
D.
Trong các chuyển động tròn đều với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
Câu 39

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?

A.
Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo
B.
Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo
C.
Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm
D.
Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài
Câu 40

Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v và chu kì T ?

A.
\(v = \frac{\omega }{R} = \frac{{2\pi R}}{T}\)
B.
\(v = \omega R = \frac{{2\pi R}}{T}\)
C.
\(v = \omega R = \frac{{\pi R}}{T}\)
D.
\(v = \omega R = \frac{{2 R}}{T}\)
Câu 41

Chọn câu trả lời sai ? Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:

A.
Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động
B.
Chuyển động của một đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều
C.
Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một vận tốc xác định
D.
Chuyển động của các đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều
Câu 42

Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 4{R_2}\)thì. Chu kì quay của 2 điểm đó là

A.
\({T_1} = 2{T_2}\)
B.
\({T_2} = 2{T_1}\)
C.
\({T_1} = {T_2}\)
D.
\({T_1} = 2{T_2^2}\)
Câu 43

Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 2{R_2}\) thì vận tốc dài của 2 điểm đó là

A.
\({v_1} = 2{v_2}\)
B.
\({v_2} = 2{v_1}\)
C.
\({v_1} = {v_2}\)
D.
\({v_1} = 4{v_2}\)
Câu 44

Một xe du lịch chuyển động dọc theo đường tròn với vận tốc không đổi là 60km/h. Xe du lịch sẽ chuyển động:

 

A.
Có gia tốc hướng tâm
B.
Không có gia tốc
C.
Không đủ thông tin để xác định  
D.
Có gia tốc dài
Câu 45

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

A.
Quỹ đạo là đường tròn
B.
Tốc độ góc không đổi
C.
Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm 
D.
Vecto vận tốc luôn không đổi
Câu 46

Chọn câu phát biểu đúng ?

A.
Gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
B.
Vận tốc dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C.
Vận tốc góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D.
Cả 3 đại lượng: gia tốc hướng tâm, tốc độ dài, tốc độ góc của chuyển động tròn đều đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
Câu 47

Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ v thì chuyển động tròn đều với bán kính R. Chu kì quay của proton là

A.
\(T = \frac{{2\pi R}}{v}\)
B.
\(T = \frac{{\pi R}}{v}\)
C.
\(T = \frac{{2\pi R^2}}{v}\)
D.
\(T = \frac{{\pi R}}{v}\)
Câu 48

Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có

A.
phương không đổi
B.
độ lớn thay đổi
C.
độ lớn không đổi
D.
độ lớn và phương luôn thay đổi
Câu 49

Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có

A.
phương không đổi
B.
độ lớn thay đổi
C.
độ lớn không đổi
D.
độ lớn và phương luôn thay đổi
Câu 50

Chọn ý sai. Một vật chuyển động đều trên đường tròn có bán kính xác định thì

A.
quỹ đạo là đường tròn
B.
 tốc độ dài là không đổi
C.
tốc độ góc không đổi
D.
vectơ gia tốc không đổi