THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1194
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4806

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số bậc hai Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cho đồ thị hàm số có đồ thị  (C) (hình vẽ). Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [- 4;2]

A.
5
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 2

Để đồ thị hàm số  \(y = mx^-2mx - m^2- 1,( m \ne0 )\) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x - 2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.
(2;6).
B.
(−∞;−2)
C.
(0;2).
D.
(−2;2).
Câu 3

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới?

A.
\(y=x^2−3x−3.\)
B.
\(y=−x^2+5|x|−3.\)
C.
\(y=−x^2−3|x|−3.\)
D.
\(y=−x^2+5x−3.\)
Câu 4

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng \(P( n ) = 360 - 10n(gam)\). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để khối lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất?

A.
12
B.
18
C.
36
D.
40
Câu 5

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2\left( {m + \frac{1}{m}} \right)x + m\left( {m > 0} \right)\) xác định trên [-1;1]. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] lần lượt là y1, y2 thỏa mãn y1 - y2 = 8. Khi đó giá trị của m bằng

A.
m = 1
B.
Không có m
C.
m = 2
D.
m = 1, m = 2
Câu 6

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng (0;2017] để phương trình \(\left| {{x^2} - 4} \right|x\left| { - 5} \right| - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
2016
B.
2008
C.
2009
D.
2017
Câu 7

Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao( tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.

A.
\(y = 4,9{t^2} + 12,2t + 1,2\)
B.
\(y = - 4,9{t^2} + 12,2t + 1,2\)
C.
\(y = - 4,9{t^2} + 12,2t - 1,2\)
D.
\(y = - 4,9{t^2} - 12,2t + 1,2\)
Câu 8

Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).

A.
175,6m
B.
197,5m
C.
210m
D.
185,6m
Câu 9

Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.

A.
30 triệu đồng.
B.
29 triệu đồng.
C.
30,5 triệu đồng.
D.
29,5 triệu đồng.
Câu 10

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\), (P) có đồ thị như hình vẽ:

Biết đồ thị (P) cắt trục Ox tại các điểm lần lượt có hoành độ là -2, 2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là

A.
\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
B.
(-2;2)
C.
[-2;2]
D.
\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)
Câu 11

Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y = mx + 3 - 2m cắt parabol \(y = {x^2} - 3x - 5\) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.

A.
m < -3
B.
-3 < m < 4
C.
m < 4
D.
\(m \le 4\)
Câu 12

Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) \((a \ne 0)\) có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình \(\left| {a{x^2} + bx + c} \right| = m\) có bốn nghiệm phân biệt.

A.
- 1 < m < 3
B.
0 < m < 3
C.
\(0 \le m \le 3\)
D.
\( - 1 \le m \le 3\)
Câu 13

Xác định các hệ số a và b để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh I(-1;-5).

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 3\\ b = - 2 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 3\\ b = 2 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = 3 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = - 3 \end{array} \right..\)
Câu 14

Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng -3.

A.
m = -3
B.
m = -9
C.
m = 1
D.
m = 0
Câu 15

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
a < 0, b < 0, c < 0
B.
a < 0, b = 0, c < 0
C.
a > 0, b > 0, c < 0
D.
a < 0, b > 0, c < 0
Câu 16

Parabol \(\left( P \right):y = - 2{x^2} - ax + b\) có điểm M(1;3) với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị của b là

A.
5
B.
1
C.
-2
D.
-3
Câu 17

Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120-x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

A.
80 USD
B.
160 USD
C.
40 USD
D.
240 USD
Câu 18

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| - 1 = m\) có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A.
\(\left[ \begin{array}{l} m \ge 0\\ m = - 1 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 0\\ m = - 1 \end{array} \right.\)
C.
\(m \ge - 1\)
D.
\(m \ge 0\)
Câu 19

Cho parabol \(\left( P \right):\,y = a{x^2} + bx + 2\,.\) Xác định hệ số a, b biết (P) có đỉnh I(2;-2).

A.
a = -1, b = 4
B.
a = 1, b = 4
C.
a = 1, b = -4
D.
a = 4, b = -1
Câu 20

Cho hai hàm số \({y_1} = {x^2} + \left( {m - 1} \right)x + m\), \({y_2} = 2x + m + 1\). Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì m có giá trị là

A.
m > 0
B.
m < 0
C.
m tùy ý
D.
Không có giá trị nào.
Câu 21

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) - 1 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt. 

A.
-2 < m < 2
B.
m = 3
C.
m > 3
D.
m = 2
Câu 22

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(\left| {f\left( x \right) - 1} \right| = m\) có bốn nghiệm phân biệt.

A.
m = 1
B.
1 < m < 3
C.
0 < m < 1
D.
\(m \ge 3\)
Câu 23

Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 6\left| x \right| + 5\).

A.
có tâm đối xứng I(3;-4)
B.
có tâm đối xứng I(3;-4) và trục đối xứng có phương trình x = 0
C.
không có trục đối xứng.
D.
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 0
Câu 24

Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\) \(\left( {m \ne 0} \right)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x - 2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.
(2;6)
B.
\(\left( { - \infty ;\; - 2} \right)\)
C.
(0;2)
D.
(-2;2)
Câu 25

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x = \frac{1}{3}\) và đi qua điểm A(1;3). Tổng giá trị a + 2b là

A.
-0,5
B.
1
C.
0,5
D.
-1
Câu 26

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A.
\(y = {x^2} - 3x - 3\)
B.
\(y = - {x^2} + 5\left| x \right| - 3\)
C.
\(y = - {x^2} - 3\left| x \right| - 3\)
D.
\(y = - {x^2} + 5x - 3\)
Câu 27

Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài đoạn A'B' trên nền cầu bằng 200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC = 5m. Gọi Q', P', H', O, I', J', K' là các điểm chia đoạn A'B' thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ', PP', HH', OC, II', JJ', KK' gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?

A.
Đáp án khác.
B.
36,87m
C.
73,75m
D.
78,75m
Câu 28

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\). Chọn câu đúng.

A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C.
Hàm số đồng biến trên R
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 29

Cho hàm số \(y = - {x^2} - 2x + 1\). Chọn câu sai.

A.
Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = -1
B.
Hàm số không chẵn, không lẻ.
C.
Hàm số tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D.
Đồ thị hàm số nhận I(-1;4) làm đỉnh.
Câu 30

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;-12). Khi đó tích abc bằng

A.
-10368
B.
10368
C.
6912
D.
-6912
Câu 31

Bảng biến thiên của hàm số \(y = - 2{x^2} + 4x + 1\) là bảng nào sau đây?

A.
B.
C.
D.
Câu 32

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A.
\(y = - {x^2} + 2x - 3\)
B.
\(y = - {x^2} + 4x - 3\)
C.
\(y = {x^2} - 4x + 3\)
D.
\(y = {x^2} - 2x - 3\)
Câu 33

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
a < 0, b > 0, c > 0
B.
a < 0, b < 0, c > 0
C.
a < 0, b > 0, c < 0
D.
a > 0, b > 0, c < 0
Câu 34

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y = -x + 4 và parabol \(y={x^2} - 7x + 12\) là 

A.
(-2;6) và (-4;8)
B.
(2;2) và (4;8)
C.
(2;-2) và (4;0)
D.
(2;2) và (4;0)
Câu 35

Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là

A.
-9
B.
9
C.
-6
D.
6
Câu 36

Tìm m để Parabol \(\left( P \right):y = m{x^2} - 2x + 3\) có trục đối xứng đi qua điểm A(2;3).

A.
m = 2
B.
m = -1
C.
m = 1
D.
m = 0,5
Câu 37

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?

A.
\(y = - {x^2} - 2x + 3\)
B.
\(y = {x^2} + 2x - 2\)
C.
\(y = 2{x^2} - 4x - 2\)
D.
\(y = {x^2} - 2x - 1\)
Câu 38

Tìm m để Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho \({x_1}.{x_2} = 1\).

A.
m = 2
B.
Không tồn tại m
C.
m = -2
D.
\(m = \pm 2\)
Câu 39

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng?

A.
a > 0, b = 0, c > 0
B.
a > 0, b > 0, c > 0
C.
a > 0, b < 0, c > 0
D.
a < 0, b > 0, c > 0
Câu 40

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;-4) để đường thẳng \(d:y = - \left( {m + 1} \right)x + m + 2\) cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + x - 2\) tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung?

A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 41

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau

A.
\(y = {x^2} - 3x - 1\)
B.
\(y = - 2{x^2} + 5x - 1\)
C.
\(y = 2{x^2} - 5x - 1\)
D.
\(y = - 2{x^2} + 5x\)
Câu 42

Hàm số \(y = 5{x^2} - 6x + 7\) có giá trị nhỏ nhất khi

A.
\(x = \frac{3}{5}\)
B.
\(x = \frac{6}{5}\)
C.
\(x = - \frac{3}{5}\)
D.
\(x = - \frac{6}{5}\)
Câu 43

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

A.
\(y = - {x^2} + 5x + 2\)
B.
\(y = - \frac{1}{2}{x^2} + x\)
C.
\(y = {x^2} - 3x + 1\)
D.
\(y = \frac{1}{4}{x^2} - x + 3\)
Câu 44

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (3;4)? 

A.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 1\)
B.
\(y = {x^2} - 7x + 2\)
C.
y =  - 3x + 1
D.
\(y = - \frac{1}{2}{x^2} + x - 1\)
Câu 45

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
\(a < 0,b > 0,\Delta > 0\)
B.
\(a < 0,b < 0,\Delta > 0\)
C.
\(a > 0,b > 0,\Delta < 0\)
D.
\(a > 0,b > 0,\Delta > 0\)
Câu 46

Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

A.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 1\)
B.
\(y = {x^2} - 4x + 5\)
C.
\(y = 2{x^2} - 8x + 7\)
D.
\(y = - {x^2} + 4x - 3\)
Câu 47

Hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A.
B.
C.
D.
Câu 48

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 4\) có đồ thị (P). Tìm mệnh đề sai.

A.
(P) có đỉnh I(1;3)
B.
\(\min y = 4,\,\forall x \in \left[ {0;\,3} \right]\)
C.
(P) có trục đối xứng x = 1
D.
\(\max y = 7,\,\forall x \in \left[ {0;\,3} \right]\)
Câu 49

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y = 2x + 3 cắt parabol \(y = {x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m\) tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.

A.
m > -3
B.
m < -3
C.
m > 3
D.
m < 0
Câu 50

Hàm số \(y = 2{x^2} + 16x - 25\) đồng biến trên khoảng: 

A.
\(\left( { - 6; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - 4; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;8} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ; - 4} \right)\)