THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1195
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4616

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số bậc hai Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I(0;-1) và đi qua điểm A(2;3).

A.
\(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\)
B.
\(y = {x^2} + 1\)
C.
\(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
D.
\(y = {x^2} - 1\)
Câu 2

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị đi qua A(0;6) có phương trình là

A.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} + 2x + 6\)
B.
\(y = {x^2} + 6x + 6\)
C.
\(y = {x^2} + x + 4\)
D.
\(y = {x^2} + 2x + 6\)
Câu 3

Hàm số \(y = - {x^2} + 2x - 5\) đồng biến trên khoảng:

A.
\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
Câu 4

Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A.
(P) không có giao điểm với trục hoành.
B.
(P) có đỉnh là S(1;1)
C.
(P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1
D.
(P) đi qua điểm M(-1;9)
Câu 5

Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A.
\(y = {x^2} - 3x + 1\)
B.
\(y = 2{x^2} - 3x + 1\)
C.
\(y = - {x^2} + 3x - 1\)
D.
\(y = - 2{x^2} + 3x - 1\)
Câu 6

Tìm parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 3x - 2\), biết rằng parabol có trục đối xứng x = -3

A.
\(y = {x^2} + 3x - 2\)
B.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} + x - 2\)
C.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} - 3x - 2\)
D.
\(y = \frac{1}{2}{x^2} + 3x - 2\)
Câu 7

Cho parabol (P) có phương trình \(y = 3{x^2} - 2x + 4\). Tìm trục đối xứng của parabol

A.
\(x = - \frac{2}{3}\)
B.
\(x = - \frac{1}{3}\)
C.
\(x = \frac{2}{3}\)
D.
\(x = \frac{1}{3}\)
Câu 8

Xác định a, b, c biết Parabol có đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua các điểm M(0;-1), N(1;-1), P(-1;1).

A.
\(y = {x^2} - x - 1\)
B.
\(y = {x^2} - x + 1\)
C.
\(y = - 2{x^2} - 1\)
D.
\(y = - {x^2} + x - 1\)
Câu 9

Đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 2\) \(\left( {m \ne 0} \right)\) là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x - 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.
(1;6)
B.
\(\left( { - \infty ;\, - 2} \right)\)
C.
(-3;3)
D.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 10

Hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) đồng biến trên khoảng nào?

A.
(1;3)
B.
\(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)
D.
\(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
Câu 11

Biết đường thẳng d: y = mx cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - x + 1\) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A.
\(I\left( {\frac{{1 + m}}{2};\frac{{{m^2} + m}}{2}} \right)\)
B.
\(I\left( {\frac{{1 + m}}{2};\frac{{ - {m^2} - 2m + 3}}{4}} \right)\)
C.
\(I\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right)\)
D.
\(I\left( {\frac{1}{2};\frac{m}{2}} \right)\)
Câu 12

Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A.
\(y = - 2{x^2} + 3x - 1\)
B.
\(y = - {x^2} + 3x - 1\)
C.
\(y = 2{x^2} - 3x + 1\)
D.
\(y = {x^2} - 3x + 1\)
Câu 13

Cho đường thẳng d:y = x + 1 và Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - x - 2\). Biết rằng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng

A.
4
B.
2
C.
1,5
D.
2,5
Câu 14

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.
Parabol \(y = 2{x^2} - 4x\) có bề lõm lên trên.
B.
Hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
C.
Hàm số \(y = 2{x^2} - 4x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
D.
Trục đối xứng của parabol \(y = 2{x^2} - 4x\) là đường thẳng x = 1.
Câu 15

Hàm số \(y = - {x^2} + 6x + 5\) có

A.
giá trị nhỏ nhất khi x = 3
B.
giá trị lớn nhất khi x = 3
C.
giá trị lớn nhất khi x = -3
D.
giá trị nhỏ nhất khi x = -3
Câu 16

Cho parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + c\) có trục đối xứng là đường thẳng x = 1. Khi đó 4a + 2b bằng

A.
-1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 17

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào

A.
\(y = 2{x^2} - 4x + 4\)
B.
\(y = - 3{x^2} + 6x - 1\)
C.
\(y = {x^2} + 2x - 1\)
D.
\(y = {x^2} - 2x + 2\)
Câu 18

Cho hàm số \(y = {x^2} - 4x - 5\). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.

A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 19

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-7;7] để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
14
B.
8
C.
7
D.
15
Câu 20

Có bao nhiêu giá trị thực của m để đường thẳng d: y = 4x - 2m tiếp xúc với parabol \(\left( P \right):\,y = \left( {m - 2} \right){x^2} + 2mx - 3m + 1\)

A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 21

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 1\).

A.
-3
B.
1
C.
3
D.
13
Câu 22

Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I(-1;3)

A.
\(y = 2{x^2} + 4x - 3\)
B.
\(y = {x^2} - x + 1\)
C.
\(y = 2{x^2} + 4x + 5\)
D.
\(y = 2{x^2} - 2x - 1\)
Câu 23

Xác định parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + c\), a khác 0 biết (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac34\) khi \(x = \frac{1}{2}\)

A.
\((P): y =  - {x^2} + x + 1\)
B.
\((P): y =   {x^2} - x + 1\)
C.
\((P): y =  2{x^2} -2 x + 1\)
D.
\((P): y =  {x^2} + x + 0\)
Câu 24

Câu 110.Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 5\) trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\) và \(\left( {2;\, + \infty } \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\), đồng biến trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).
B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\) và \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).
C.
Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\) và \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).
Câu 25

Giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng y = x - 1 là

A.
(-1;2); (2;1)
B.
(1;0); (3;2)
C.
(2;1); (0;-1)
D.
(0;-1); (-2;-3)
Câu 26

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị là parabol (P). Xét phương trình \(a{x^2} + bx + c\, = 0\) (1). Chọn khẳng định sai:

A.
Số giao điểm của parabol (P) với trục hoành là số nghiệm của phương trình (1).
B.
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của parabol (P) với trục hoành.
C.
Nghiệm của phương trình (1) là giao điểm của parabol (P) với trục hoành.
D.
Nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của parabol (P) với trục hoành.
Câu 27

Một chiếc cổng hình parabol có phương trình \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\). Biết cổng có chiều rộng d = 5 mét (như hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng.

A.
h = 4,45m
B.
h = 3,125m
C.
h = 4,125m
D.
h = 3,25m
Câu 28

Nghiệm của phương trình \({x^2}-8x + 5 = 0\) có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:

A.
y = x2 và y = -8x + 5
B.
y = x2 và y = -8x - 5
C.
y = x2 và y = 8x - 5
D.
y = x2 và y = 8x + 5
Câu 29

Cho hàm số (P): \(y = \left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3\,\,\left( {m \ne 1} \right)\). Đỉnh của (P) là S(-1;-2) thì m bằng bao nhiêu:

A.
1,5
B.
0
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 30

Cho parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\). Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?

A.
I(0;1)
B.
\(I\left( {\frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
C.
\(I\left( {\frac{{ - 1}}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
D.
\(I\left( {\frac{1}{3};\frac{{ - 2}}{3}} \right)\)
Câu 31

Tọa độ đỉnh I của parabol \(y = {x^2} - 2x + 7\) là

A.
I(-1;-4)
B.
I(1;6)
C.
I(1;-4)
D.
I(-1;6)
Câu 32

Trục đối xứng của parabol \(y = 2{x^2} + 2x - 1\) là đường thẳng có phương trình

A.
x = 1
B.
x = 0,5
C.
x = 2
D.
x = -0,5
Câu 33

Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x + 4\).

A.
x = 1
B.
y = 1
C.
y = 2
D.
x = 2
Câu 34

Parabol \(\left( P \right):y = - 2{x^2} - 6x + 3\) có hoành độ đỉnh là?

A.
x = -3
B.
\(x = \frac{3}{2}\)
C.
\(x = \frac{-3}{2}\)
D.
x = 3
Câu 35

Cho hàm số: \(y = {x^2} - 2x - 1\), mệnh đề nào sai:

A.
Đồ thị hàm số nhận I(1;-2) làm đỉnh.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = -2
Câu 36

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 1\)

A.
B.
C.
D.
Câu 37

Parabol \(y = - {x^2} + 2x + 3\) có phương trình trục đối xứng là

A.
x = -1
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
x = -2
Câu 38

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
\(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0\)
B.
\(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0\)
C.
\(a > 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c > 0\)
D.
\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0\)
Câu 39

Phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} \Delta > 0\\ P > 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} \Delta > 0\\ S < 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} \Delta \ge 0\\ P > 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} \Delta > 0\\ S > 0 \end{array} \right.\)
Câu 40

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c{\rm{ }}\left( {a > 0} \right)\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.
Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng \(x = - \frac{b}{{2a}}\)
B.
Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\)
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{{2a}}} \right)\)
Câu 41

Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P), đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào?

A.
\(I\left( { - \frac{b}{{2a}};\; - \;\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
B.
\(I\left( { - \frac{b}{a};\; - \;\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
C.
\(I\left( {\frac{b}{a};\;\;\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
D.
\(I\left( { - \frac{b}{{2a}};\; - \;\frac{\Delta }{{2a}}} \right)\)
Câu 42

Trục đối xứng của parabol \(y =  - {x^2} + 5x + 3\) là đường thẳng có phương trình

A.
\(x = \frac{5}{4}\)
B.
\(x = \frac{-5}{2}\)
C.
\(x = \frac{-5}{4}\)
D.
\(x = \frac{5}{2}\)
Câu 43

Xác định parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) biết parabol đi qua hai điểm A(-1; 2), B(2; 3) và có trục đối xứng là đường thẳng x = 1.

A.
\(y =  - \dfrac{1}{3}{x^2} + \dfrac{2}{3}x - 3\).
B.
\(y =  - \dfrac{1}{3}{x^2} - \dfrac{2}{3}x + 3\).
C.
\(y =   \dfrac{1}{3}{x^2} + \dfrac{2}{3}x + 3\).
D.
\(y =  - \dfrac{1}{3}{x^2} + \dfrac{2}{3}x + 3\).
Câu 44

Xác định parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) biết parabol đi qua gốc tọa độ và có đỉnh là điểm (1;2).

A.
\(y =   2{x^2} + 4x\).
B.
\(y =  - 2{x^2} + 4x\).
C.
\(y =  - 2{x^2} - 4x\).
D.
\(y =   2{x^2} - 4x\).
Câu 45

Xác định parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) biết parabol nhận trục tung làm trục đối xứng và cắt đường thẳng \(y = \dfrac{x}{2}\)tại các điểm có hoành độ là -1 và \(\dfrac{3}{2}\).

A.
\(y = x{}^2 + \dfrac{1}{2}\),
B.
\(y = x{}^2 - \dfrac{1}{2}\)
C.
\(y = x{}^2+ \dfrac{3}{2}\)
D.
\(y = x{}^2 - \dfrac{3}{2}\)
Câu 46

Giao điểm của parabol \(y = {x^2} + 4x - 6\) và đường thẳng \(y = 2x + 2\) là

A.
\(\left( {2;6} \right)\) và \(\left( {3;8} \right)\)
B.
\(\left( { - 4; - 6} \right)\) và \(\left( {1; - 1} \right)\)
C.
\(\left( {1; - 1} \right)\) và \(\left( {2;6} \right)\)
D.
\(\left( { - 4; - 6} \right)\) và \(\left( {2;6} \right)\)
Câu 47

Hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - 2x + c\) có đồ thị với đỉnh \(I\left( {2; - 1} \right)\) là

A.
\(y = \dfrac{1}{2}{x^2} - 2x + 1\)
B.
\(y = \dfrac{1}{2}{x^2} - 2x + 3\)
C.
\(y = {x^2} - 2x - 1\)
D.
\(y = 2{x^2} - 2x - 5\)
Câu 48

Hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx - 6\) có đồ thị đi qua hai điểm \(A\left( {1;1} \right)\) và \(B\left( {2;2} \right)\) là

A.
\(y = 2{x^2} + 5x - 6\)
B.
\(y =  - 3{x^2} + 10x - 6\)
C.
\(y =  - 2{x^2} + 8x - 6\)
D.
\(y = 3{x^2} + 3x - 6\)
Câu 49

Trục đối xứng của parabol \(y = \dfrac{1}{5}{x^2} + 2x + 7\) là

A.
y =  - 3
B.
y =  - 5
C.
x =  - 5
D.
x = 5
Câu 50

Tọa độ đỉnh của paranol \(y =  - \dfrac{1}{2}{x^2} + 6x + 1\) là

A.
\(I\left( {6;19} \right)\)
B.
\(I\left( {6;17} \right)\)
C.
\(I\left( { - 6; - 43} \right)\)
D.
\(I\left( { - 6;41} \right)\)