THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1196
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4947

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số bậc hai Toán Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^{2}+4|x|+3\) là:

A.
-1
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^{2}-2|x|\) là:

A.
1
B.
0
C.
-1
D.
-2
Câu 3

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{2}{x^{2}-5 x+9}\) bằng:

A.
\(\frac{11}{8}\)
B.
\(\frac{11}{4}\)
C.
\(\frac{4}{11}\)
D.
\(\frac{8}{11}\)
Câu 4

Cho parabol \(y=a x^{2}+b x+c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
 

A.
\(\begin{array}{l} a<0, b>0, c<0 \end{array}\)
B.
\(a<0, b<0, c<0 \)
C.
\(a<0, b>0, c>0 \)
D.
\(a<0, b<0, c>0\)
Câu 5

Gọi M là điểm cố định mà parabol \(\left(P_{m}\right): y=x^{2}+3 m x+6 m+1\) luôn đi qua với mọi iá trị của tham số m. Tính tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ.

A.
7
B.
-3
C.
2
D.
5
Câu 6

Cho parabol (P) có phương trình y=f(x) thỏa mãn \(f(x-1)=x^{2}-5 x+5 \forall x \in \mathbb{R}\). Số giao điểm của và trục hoành là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7

Cho parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) đi qua ba điểm \(A(1 ; 4), B(-1 ;-4), C(-2 ;-11)\). Tọa độ đỉnh của (P) là

A.
(-2 ;-11)
B.
(2 ; 5)
C.
(1 ; 4)
D.
(3 ; 6)
Câu 8

Cho parabol (P) có phương trình \(y=a x^{2}+b x+c\). Tìm \(a+b+c\) , biết (P) đi qua điểm A(0 ; 3) và có đỉnh I (-1;2)

A.
\(a+b+c=6\)
B.
\(a+b+c=5\)
C.
\(a+b+c=4\)
D.
\(a+b+c=3\)
Câu 9

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(x^{2}-2|x|+1-m=0\) có bốn nghiệm phân biệt?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 10

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng \([-10 ;-4)\) để đường thẳng \(d: y=-(m+1) x+m+2\) cắt parabol \((P): y=x^{2}+x-2\) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?

A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 11

Cho hai parabol có phương trình \(y=x^{2}+x+1 \text { và } y=2 x^{2}-x-2\) . Biết hai parabol cắt nhau tại hai điểm A và B \(\left(x_{A}<x_{B}\right)\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A.
\(A B=4 \sqrt{2}\)
B.
\(A B=2 \sqrt{26}\)
C.
\(A B=4 \sqrt{10}\)
D.
\(A B=2 \sqrt{10}\)
Câu 12

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=-3 x^{2}+2 x+1\) trên đoạn [1 ; 3] là:

A.
\(\frac{4}{5}\)
B.
0
C.
-20
D.
\(\frac{1}{3}\)
Câu 13

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=5 x^{2}+2 x+1\) trên đoạn \([-2 ; 2]\) là:

A.
17
B.
25
C.
\(\frac{4}{5}\)
D.
\(\frac{16}{5}\)
Câu 14

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
Hàm số \(y=-3 x^{2}+x+2\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{25}{12}\)
B.
Hàm số \(y=-3 x^{2}+x+2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{25}{12}\)
C.
 Hàm số \(y=-3 x^{2}+x+2\) có giá trị lớn nhất bằng \(\frac{25}{3}\)
D.
Hàm số \(y=-3 x^{2}+x+2\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{25}{3}\)
Câu 15

Cho parabol (P) đi qua hai điểm \(A(-1 ; 4) \text { và } B(3 ; 4)\) . Tìm phương trình trục đối xứng của (P).

A.
y=2
B.
y=2
C.
x=1
D.
x=2
Câu 16

Parabol \(y=-x^{2}+3 x-2\) có trục đối xứng là:

A.
y=3
B.
\(\begin{aligned} &y=\frac{3}{2} \end{aligned}\)
C.
\(x=\frac{3}{2}\)
D.
x=3
Câu 17

Parabol \(y=2 x^{2}-4 x+1\) có đỉnh là:

A.
\(I(1 ;-1)\)
B.
\(I(2 ; 1)\)
C.
\(I(-1 ; 7)\)
D.
\(I(-2 ; 17)\)
Câu 18

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(y=x^{2}-2(m+1) x-3\) đồng biến trên khoảng  (4 ; 2018) ?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19

Cho hàm số \(y=-x^{2}+6 x-1\) . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
\((-\infty ; 3)\)
B.
\((3 ;+\infty)\)
C.
\((-\infty ; 6)\)
D.
\((6 ;+\infty)\)
Câu 20

Cho hàm số \(f(x)=a x^{2}+b x+c\) đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình \(|f(x)|=m\) có đúng 4 nghiệm phân biệt.

A.
\(\begin{array}{l} 0<m<1 \end{array}\)
B.
\(m>3 \)
C.
\(m=-1, m=3\)
D.
\(-1<m<0\)
Câu 21

Cho hàm số \(f(x)=a x^{2}+b x+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f(x)+m-2018=0\) có duy nhất một nghiệm.

A.
\(\begin{array}{l} m=2015 \end{array}\)
B.
\(m=2016 \)
C.
\(m=2017 \)
D.
\(m=2019\)
Câu 22

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(x^{2}-5 x+7+2 m=0\) có nghiệm thuộc đoạn [1;5].

A.
\(\frac{3}{4} \leq m \leq 7\)
B.
\(-\frac{7}{2} \leq m \leq-\frac{3}{8}\)
C.
\(3 \leq m \leq 7\)
D.
\(\frac{3}{8} \leq m \leq \frac{7}{2}\)
Câu 23

Cho hàm s\(f(x)=a x^{2}+b x+c\) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f(x)-1=m\) có đúng hai nghiệm.

A.
\(m>-1\)
B.
\(m>0\)
C.
\(m>-2\)
D.
\(m \geq-1\)
Câu 24

Cho parabol \((P): y=x^{2}-4 x+3\) và đường thẳng \(d: y=m x+3\). Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A ,B có hoành độ \(x_{1}, x_{2}\) thỏa mãn \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3}=8\)

A.
m=2
B.
m=-2
C.
m=4
D.
Không có m
Câu 25

Cho parabol \((P): y=x^{2}-4 x+3\) và đường thẳng \(d: y=m x+3\) . Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng \(\frac{9}{2}\)

A.
m=7
B.
m=-7
C.
m=-1, m=-7
D.
m=-1
Câu 26

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(x^{4}-2 x^{2}+3-m=0\) có nghiệm.

A.
\(m \geq 3\)
B.
\(m \geq-3\)
C.
\(m \geq 2\)
D.
\(m \geq-2\)
Câu 27

Tìm giá trị thực của m để phương trình \(\left|2 x^{2}-3 x+2\right|=5 m-8 x-2 x^{2}\) có nghiệm duy nhất

A.
\(m=\frac{7}{40}\)
B.
\(m=\frac{2}{5}\)
C.
\(m=\frac{107}{80}\)
D.
\(m=\frac{7}{80}\)
Câu 28

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y=m x cắt đồ thị hàm số \((P): y=x^{3}-6 x^{2}+9 x\) tại ba điểm phân biệt.

A.
\(m>0\,\, và \,\,m \neq 9\)
B.
\(m>0\)
C.
\(m<18\,\, và \,\,m \neq 9\)
D.
\(m>18\)
Câu 29

Cho parabol \((P): y=x^{2}-2 x+m-1\). Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

A.
1<m<2
B.
m<2
C.
m>2
D.
m<1
Câu 30

Cho parabol \((P): y=x^{2}-2 x+m-1 . \). Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox .

A.
\(m<2\)
B.
\(m>2\)
C.
\(m \geq 2\)
D.
\(m \leq 2\)
Câu 31

Cho parabol \((P): y=x^{2}+x+2\) và đường thẳng\(d: y=a x+1\) Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d .

A.
\(a=-1 ; a=3 .\)
B.
\(a=2\)
C.
\(a=1 ; a=-3\)
D.
Không tồn tại a .
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(-2 x^{2}-4 x+3=m\) có nghiệm

A.
\(1 \leq m \leq 5\)
B.
\(-4 \leq m \leq 0\)
C.
\(0 \leq m \leq 4\)
D.
\(m \leq 5\)
Câu 33

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số \(y=-3 x^{2}+b x-3\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

A.
\(\left[\begin{array}{l}b<-6 \\ b>6\end{array}\right.\)
B.
\(-6<b<6\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}b<-3 \\ b>3\end{array}\right.\)
D.
\(-3<b<3\)
Câu 34

Giao điểm của hai parabol \(y=x^{2}-4 \text { và } y=14-x^{2}\) là

A.
\(\begin{array}{l} (2 ; 10) \text { và }(-2 ; 10) \end{array}\)
B.
\(\begin{array}{l} (\sqrt{14} ; 10) \text { và }(-14 ; 10) \end{array}\)
C.
\((3 ; 5) \text { và }(-3 ; 5)\)
D.
\((\sqrt{18} ; 14) \text { và }(-\sqrt{18} ; 14)\)
Câu 35

Parabol \((P): y=x^{2}+4 x+4\) có số điểm chung với trục hoành là

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 36

Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với \((P): y=2 x^{2}-5 x+3 ?\)

A.
\(y=x+2\)
B.
\(y=-x-1\)
C.
\(y=x+3\)
D.
\(y=-x+1\)
Câu 37

Gọi \(A(a ; b);B(c ; d)\) là tọa độ giao điểm của \((P): y=2 x-x^{2} \text { và } \Delta: y=3 x-6\) . Giá trị b + d bằng :

A.
7
B.
-7
C.
15
D.
-15
Câu 38

Tọa độ giao điểm của \((P): y=x^{2}-4 x\) với đường thẳng \(d: y=-x-2\)

A.
\(M(-1 ;-1), N(-2 ; 0)\)
B.
\(M(1 ;-3), N(2 ;-4)\)
C.
\(M(0 ;-2), N(2 ;-4)\)
D.
\(M(-3 ; 1), N(3 ;-5)\)
Câu 39

Biết rằng hàm số \(y=a x^{2}+b x+c(a \neq 0)\) đạt giá trị lớn nhất bằn\(\frac{1}{4}\) tại \(x=\frac{3}{2}\) và tổng lập phương các nghiệm của phương trình y = 0 bằng 9. Tính \(P=a b c\)

A.
P=0
B.
P=6
C.
P=7
D.
P=-6
Câu 40

Biết rằng hàm số \(y=a x^{2}+b x+c(a \neq 0)\) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = -2 và có đồ thị đi qua điểm M (1;- 1). Tính tổng \(S=a^{2}+b^{2}+c^{2}\)

A.
S=-1
B.
S=1
C.
S=13
D.
S=14
Câu 41

Biết rằng hàm số \(y=a x^{2}+b x+c(a \neq 0)\) ) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; -1). Tính tổng \(S=a+b+c\)

A.
S=-1
B.
S=-4
C.
S=2
D.
S=4
Câu 42

Biết rằng hàm số \(y=a x^{2}+b x+c(a \neq 0)\) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích \(P=a b c\)

A.
P=-6
B.
P=6
C.
P=-3
D.
\(P=\frac{3}{2}\)
Câu 43

Cho parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) biết rằng (P) đi qua M (-5;6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 . Hệ thức nào sau đây đúng?

A.
\(a=6 b\)
B.
\(25 a-5 b=8\)
C.
\(b=-6 a\)
D.
\(25 a+5 b=8\)
Câu 44

Xác định parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) biết rằng (P) có đỉnh thuộc trục hoành và đi qua hai điểm \(M(0 ; 1), N(2 ; 1)\)

A.
\(y=x^{2}-2 x+1\)
B.
\(y=x^{2}-3 x+1\)
C.
\(y=x^{2}+2 x+1\)
D.
\(y=x^{2}+3 x+1\)
Câu 45

Biết rằng\((P): y=a x^{2}+b x+c\) đi qua điểm A(2;3) và có đỉnh \(a \neq 0\). Tính tổng \(S=a^{2}+b^{2}+c^{2}\)

A.
S=2
B.
S=4
C.
S=6
D.
S=14
Câu 46

Xác định parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) biết rằng (P) có đỉnh I (- 2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3

A.
\(y=x^{2}-2 x-3\)
B.
\(y=-\frac{1}{2} x^{2}-2 x-3\)
C.
\(y=\frac{1}{2} x^{2}-2 x-3\)
D.
\(y=-x^{2}-2 x-3\)
Câu 47

Xác định parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là -1 và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -2 . 

A.
\(y=-2 x^{2}+x-2\)
B.
\(y=-x^{2}+x-2\)
C.
\(y=\frac{1}{2} x^{2}+x-2\)
D.
\(y=x^{2}-x-2\)
Câu 48

Xác định parabol \((P): y=a x^{2}+b x+c\) biết rằng (P) đi qua ba điểm \(A(1 ; 1), B(-1 ;-3)\) và  \(O(0 ; 0)\)

A.
\(y=x^{2}+2 x\)
B.
\(y=-x^{2}-2 x\)
C.
\(y=-x^{2}+2 x\)
D.
\(y=x^{2}-2 x\)
Câu 49

Biết rằng \((P): y=a x^{2}+b x+2(a>1)\) đi qua điểm M (-1;6) và có tung độ đỉnh bằng \(-\frac{1}{4}\) .Tính tích T=a b

A.
P=-3
B.
P=-2
C.
P=192
D.
P=28
Câu 50

Biết rằng \((P): y=a x^{2}-4 x+c\) có hoành độ đỉnh bằng -3 và đi qua điểm M (-2;1). Tính tổng S=a+c

A.
S=5
B.
S=-5
C.
S=4
D.
S=1