THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1200
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Cacbohiđrat
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3761

Ôn tập trắc nghiệm Glucozơ Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?

A.
Glucozơ.       
B.
Fructozơ.     
C.
Saccarozơ        
D.
Mantozơ.
Câu 2

Nêu điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ?

A.
sản phẩm cuối cùng thu được.
B.
loại enzim làm xúc tác.
C.
sản phẩm trung gian.
D.
lượng nước tham gia khi thủy phân.
Câu 3

Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là gì?

A.
tinh bột.       
B.
mantozơ.
C.
xenlulozơ.     
D.
saccarozơ
Câu 4

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 5

Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

A.
anđehit fomic.         
B.
saccarozơ.      
C.
glucozơ.      
D.
axetilen.
Câu 6

Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A.
0,20M.     
B.
0,10M.        
C.
0,01M.         
D.
0,02M.
Câu 7

Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.

A.
2,16 gam      
B.
10,80 gam          
C.
5,40 gam       
D.
21,60 gam
Câu 8

Xác định A biết khi cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa?

A.
Glucozơ           
B.
Fructozơ   
C.
Saccarozơ     
D.
Xenlulozơ
Câu 9

Tính khối l­ượng saccarozơ cần đem thủy phân để thu được 162 gam glucozơ?

A.
307,8 g.     
B.
412,2 g.
C.
421,4 g.        
D.
370,8 g.
Câu 10

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?

A.
hòa tan Cu(OH)2.    
B.
trùng ngưng.
C.
tráng gương.            
D.
thủy phân.
Câu 11

Glucozo và fructozo đều chứa nhóm nào?

A.
có công thức phân tử C6H10O5.     
B.
có phản ứng tráng bạc.
C.
thuộc loại đisaccarit
D.
có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 12

Dãy nào sau đây gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A.
Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B.
Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 13

Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A.
Tính chất của nhóm andehit
B.
Tính chất poliol
C.
Tham gia phản ứng thủy phân
D.
Lên men tạo rượu etylic
Câu 14

Cho các tính chất sau đây?

     (a) Bị thủy phân trong môi trường axit.

     (b) Tác dụng được với H2 xúc tác Ni, đun nóng.

     (c) Tham gia phản ứng tráng gương.

     (d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.

     (e) Có nhiều trong mật ong.

     (g) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực.

     Số tính chất đúng của glucozơ là

 

A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 15

Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

 

A.
12
B.
6
C.
5
D.
10
Câu 16

Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

 

A.
22
B.
6
C.
12
D.
11
Câu 17

 Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,5 gam. Giá trị của a là:

A.
14 gam
B.
17 gam
C.
15 gam
D.
25 gam
Câu 18

Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100% thì khối lượng ancol eytlic thu được là:

A.
92 gam
B.
184 gam
C.
138 gam
D.
276 gam
Câu 19

 Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến lượng ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là:

A.
4,00 kg
B.
5,25 kg
C.
6,20 kg
D.
4,37 kg
Câu 20

Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

A.
21,6
B.
10,8
C.
16,2
D.
32,4
Câu 21

Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,1 gam. Giá trị m là :

A.
22,5
B.
45
C.
20,25
D.
30
Câu 22

Cho chuỗi biến hóa: tinh bột → A → B → axit axetic. A và B lần lượt là:

A.
ancol etylic, andehit axetic
B.
glucôzơ, ancol metylic
C.
glucôzơ, ancol etylic
D.
glucôzơ, andehit axetic
Câu 23

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A.
Glucozơ
B.
Protein
C.
Tinh bột
D.
Saccarozơ
Câu 24

Đốt cháy hoàn toàn 0,855 gam một chất đường X thì thu được 1,32 gam CO2 và 0,495 gam H2O. Phân tử khối của đường trên gấp 1,9 lần phân tử khối glucozo. Tìm công thức của đường X.

A.
C12H22O11
B.
C6H11O6
C.
C5H10O2
D.
C6H12O6
Câu 25

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là 

A.
2,25 gam.
B.
1,80 gam.
C.
1,82 gam.
D.
1,44 gam.
Câu 26

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 

A.
20,0.
B.
30,0.
C.
13,5.
D.
15,0.
Câu 27

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40o thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%.

A.
3194,4 ml.
B.
27850 ml.
C.
2875 ml.
D.
23000 ml.
Câu 28

Hỗn hợp m gam gồm glucozo và Fructozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,8 gam Br2 trong dung dịch nước. Hãy tính số mol của glucozo và fructozo trong hỗn hợp ban đầu.

A.
0,05 và 0,015
B.
0,005 và 0,015
C.
0,5 và 0,15
D.
0,005 và 0,15
Câu 29

Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là 

A.
5%.
B.
10%.
C.
15%.  
D.
30%.
Câu 30

Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

A.
CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH.
B.
CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH.
C.
CH2OH–(CHOH)4–CHO.
D.
CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.
Câu 31

Tính chất của glucozơ là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là

A.
(1), (2), (4), (6).
B.
(1), (2), (3), (7).
C.
(3), (5), (6), (7).
D.
(1), (2), (5), (6).
Câu 32

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A.
Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B.
Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C.
Còn có tên là đường nho.
D.
Có 0,1% trong máu người.
Câu 33

Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?

A.
1 loại.  
B.
2 loại.
C.
3 loại.  
D.
4 loại.
Câu 34

Đốt cháy hỗn hợp gồm glucozơ, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch trong bình thay đổi

A.
Tăng 2,6 gam      
B.
Tăng 3,8 gam     
C.
Giảm 3,8 gam   
D.
Giảm 6,2 gam
Câu 35

Lên men a gam glucozơ, thu được 100 lít rượu vang 10o. Hiệu suất lên men đạt 95%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của a là

A.
16475,97  
B.
14869,57
C.
7434,78    
D.
8237,98
Câu 36

Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.

A.
2,16 gam  
B.
10,80 gam
C.
5,40 gam   
D.
21,60 gam
Câu 37

Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A.
0,20M.   
B.
0,10M.
C.
0,01M.  
D.
0,02M.
Câu 38

Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1,0 lít dung dịch ancol etylic 40o (cho khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml ; và hiệu suất phản ứng là 80%) là:

A.
500,9 gam.   
B.
626,1 gam
C.
937,6 gam.   
D.
782,6 gam.
Câu 39

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Dẫn khí CO2 tạo thành qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng ban đầu là

A.
56,25 gam.   
B.
112,5 gam.
C.
45,00 gam.   
D.
36,00 gam.
Câu 40

Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46o thu được là

A.
0,81 lít.  
B.
0,88 lít.
C.
2,0 lít.  
D.
1,75 lít.
Câu 41

Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic (d = 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Thể tích rượu 40o thu được là:

A.
3,79 lít.    
B.
3,8 lít.
C.
4,8 lít.   
D.
6,0 lít.
Câu 42

Một mẫu glucozơ có chứa 3% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 2 lít ancol 46o. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là

A.
3298,97 gam.  
B.
3275,3 gam.
C.
3269,50 gam.  
D.
3200 gam.
Câu 43

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 38,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%, khối lượng glucozơ đã dùng là

A.
17,325 gam.  
B.
19,8 gam.
C.
34,65 gam.   
D.
39,6 gam.
Câu 44

Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu etylic thu được là

A.
4,600 kg.   
B.
4,140 kg.
C.
3,910 kg.    
D.
3,519 kg.
Câu 45

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.

A.
3194,4 ml.  
B.
2785,0 ml.
C.
2875,0 ml.  
D.
2300,0 ml.
Câu 46

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A.
360 gam.  
B.
270 gam.
C.
250 gam.    
D.
300 gam.
Câu 47

Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:

A.
24 gam. 
B.
40 gam.
C.
50 gam. 
D.
48 gam.
Câu 48

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:

A.
21,6 gam   
B.
32,4 gam
C.
16,2 gam     
D.
10,8 gam
Câu 49

Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là:

A.
1M
B.
2M
C.
5M
D.
10M
Câu 50

Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27g Ag

- Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (D = 0,8 g/ml).          

Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:

A.
12,375ml   
B.
13,375ml
C.
14,375 ml   
D.
24,735ml