THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1204
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2791

Ôn tập trắc nghiệm Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp?

A.
0,03%.
B.
0,01%. 
C.
0,02%.
D.
0,04%.
Câu 2

Quang hợp quyết định năng suất thực vật vì

A.
90-95% tổng sản lượng chất hữu cơ trong cây là sản phẩm của quang hợp.
B.
Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng biện pháp chọn giống và bón phân.
C.
Tuyển chọn và tạo mới các giống.
D.
Tăng diện tích lá làm tăng năng suất cây trồng.
Câu 3

Các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp

A.
Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
B.
Bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp với loài, giống cây trồng có cường độ quang hợp cao.
C.
Đầu tư thời gian- kinh phí để chăm sóc.
D.
Bón phân, tưới nước hợp lí.
Câu 4

Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?

A.
Chăm sóc hợp lí.
B.
Cung cấp nước hợp lí.
C.
Trồng cây với mật độ dày. 
D.
Bón phân hợp lí.
Câu 5

Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng?

A.
Tăng diện tích lá làm cây sản sinh ra một số enzim xúc tác làm tăng cường độ quang hợp của cây, do vậy tăng năng suất cây trồng.
B.
Ở một số loài cây, lá là cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người.
C.
Diện tích lá được tăng lên sẽ sinh ra hoocmôn kích thích cây sinh trưởng làm tăng năng suất cây trồng.
D.
Tăng diện tích lá làm tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng.
Câu 6

Năng suất kinh tế của cây trồng là:

A.
toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng.
B.
một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá,..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây.
C.
năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người.
D.
tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 7

Năng suất sinh học khác năng suất kinh tế ở chỗ:
I. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
II. Năng suất kinh tế chỉ là 1 phần của năng suất sinh học chứa trong các cơ quan có giá trị kinh tế hạt, quả, lá... tùy vào mục đích đối với từng cây trồng.
III. Năng suất kinh tế là năng suất của cây trồng có giá trị kinh tế đối với con người.
IV. Năng suất sinh học là lượng chất khô của cây trồng trên 1ha trong một đợt thu hoạch.

A.
I, III.
B.
III, IV.
C.
II, IV.
D.
I, II.
Câu 8

Điểm bão hòa CO2 là thời điểm

A.
nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B.
nồng độ CO2 để cường độ quang hợp bằng không.
C.
nồng độ CO2 để cường độ quang hợp cao nhất.
D.
nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
Câu 9

Sự ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đối với quang hợp phụ thuộc vào

A.
Cấu trúc của lá cây (đặt trưng sinh thái của cây).
B.
Cấu trúc của lá cây và CO2.
C.
Nồng độ CO2 (theo tỉ lệ thuận).
D.
H2O, CO2.
Câu 10

Điểm bão hòa ánh sáng là:

A.
cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
B.
cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C.
cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
D.
cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp được cực đại.
Câu 11

Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?

A.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 không thuận lợi cho quang hợp.
Câu 12

Quang hợp ở cây xanh phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?

A.
Nhiệt độ cực đại làm ngừng quang hợp giống nhau ở các loài cây khác nhau.
B.
Nhiệt độ cực tiểu làm ngưng quang hợp ở những loài cây giống nhau thì khác nhau.
C.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và trong pha tối của quang hợp.
D.
Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở thực vật vùng cực, núi cao, ôn đới.
Câu 13

Thực vật ở sa mạc khó tiến hành quang hợp vào ban ngày vì

A.
CO2 tạo nên trong lá đã hạn chế quá trình cố định cacbon.
B.
khí khổng đóng không cho CO2 lọt vào lá và O2 từ lá ra môi trường.
C.
ánh sáng quá mạnh làm giảm khả năng hấp thụ của hệ sắc tố quang hợp.
D.
hiệu ứng nhà kính bị gia tăng trong môi trường sa mạc.
Câu 14

Điểm bù CO2 là thời điểm:

A.
Nồng đội CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
B.
Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
C.
Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp
D.
Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau
Câu 15

Điểm bù CO2 đối với quang hợp là:

A.
Nồng độ tối đa của COcó trong khoảng gian bào.
B.
Nồng độ CO2 lại đó cây bắt đầu ngừng quang hợp.
C.
Nồng độ tối thiểu của CO2 trong khoảng gian bào, để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
D.
Nồng độ tối thiểu của CO2 có trong khoảng gian bào để cây có thể bắt đầu quang hợp.
Câu 16

Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt

A.
Tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
B.
Tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
C.
Tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D.
Tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
Câu 17

Điểm bão hòa CO2 là thời điểm

A.
Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu
B.
Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất
C.
Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất
D.
Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp dạt mức trung bình 
Câu 18

Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 đạt

A.
Tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu
B.
Tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất
C.
Tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất
D.
Tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
Câu 19

Trong tự nhiên, nồng độ CO2  không khí là

A.
0,008%.
B.
0,04%.
C.
0,03%.
D.
0,4%.
Câu 20

Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là

A.
0,01%
B.
0,02%
C.
0,04%
D.
0,03%
Câu 21

Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng về trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo?

(1) Ánh sáng nhân tạo không thể điều chỉnh cường độ để năng suất quang hợp đạt tối đa.

(2) Dùng ánh sáng nhân tạo có thể trồng các cây rau củ cung cấp vào mùa đông.

(3) Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo có thể giúp con người khắc phục điều kiện bất lợi của môi trường.

(4) Nhà trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo có thể áp dụng sản xuất rau sạch, nhân giống cây bằng phương pháp sinh dưỡng như nuôi cấy mô, tạo cành giâm trước khi đưa ra trồng ở ngoài thực địa.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 22

Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng về trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo?

(1) Ánh sáng nhân tạo có thể điều chỉnh cường độ để năng suất quang hợp đạt tối đa.

(2) Dùng ánh sáng nhân tạo có thể trồng các cây rau củ cung cấp vào mùa đông.

(3) Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo có thể giúp con người khắc phục điều kiện bất lợi của môi trường.

(4) Nhà trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo có thể áp dụng sản xuất rau sạch, nhân giống cây bằng phương pháp sinh dưỡng như nuôi cấy mô, tạo cành giâm trước khi đưa ra trồng ở ngoài thực địa.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23

Mối liên quan giữa quang hợp với dinh dưỡng khoáng được biểu hiện ở: 

1. Khoáng là thành phần của bộ máy quang hợp và là thành phần của sản phẩm quang hợp.

2. Khoáng ảnh hưởng tới bộ keo nguyên sinh, tính thấm của tế bào.

3. Khoáng ảnh hưởng đến hoạt động của hệ enzim, đến kích thước của bộ máy quang hợp.

4. Khoáng ảnh hưởng đến thời gian sống của cơ quan đồng hóa.

A.
1,2,4 
B.
1,2,3,4.
C.
1,2,3
D.
1,3,4
Câu 24

Phát biểu không đúng về ảnh hưởng của các nguyên tố khoáng đối với quang hợp?

A.
N, P, S tham gia cấu thành enzim quang hợp
B.
Cl tham gia vào phản ứng pha tối.
C.
K tham gia điều tiết đóng mở khí khổng của lá.
D.
Mg, N tham gia cấu thành diệp lục
Câu 25

Cường độ quang hợp của thực vật có thể giảm mạnh vào giữa trưa là vì?

A.
Cường độ ánh sáng quá mạnh.
B.
Các tia sáng có bước sóng ngắn tắng lên. 
C.
Nhiệt độ cao.
D.
Cả 3 ý trên.
Câu 26

Cường độ quang hợp của thực vật có thể giảm mạnh vào khi nào?

A.
Buổi sáng.
B.
Buổi sáng và buổi chiều
C.
Buổi chiều
D.
Giữa trưa.
Câu 27

Cho đồ thị và mối liên quan giữa quang hợp và nhiệt độ. Dựa vào sơ đồ cho biết kết luận nào sau đây đúng?

1. Cường độ quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào điều kiện nhiệt độ.

2. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hơp giảm và giảm dần đến 0.

3. Cường độ quang hợp ít bị chi phối bởi nhiệt độ mà phụ thuộc nhiều vào nồng độ CO2 và cường độ ánh sáng.

4. Khi nhiệt độ tăng lên thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 25 – 35oC rồi sau đó giảm dần đến 0.

A.
3, 4
B.
1, 4
C.
1, 2, 4
D.
1, 3, 4
Câu 28

Quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ theo chiều hướng

A.
khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh trong giới hạn sinh thái.
B.
khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.
C.
đạt cực đại ở 20oC rồi sau đó giảm mạnh đến 0.
D.
khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm, sau đó lại tăng cực đại.
Câu 29

Phát biểu không đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quang hợp?

A.
Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở vùng cực, núi cao và ôn đới là -150C
B.
Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở vùng á nhiệt đới là 0 - 20C.
C.
Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở vùng nhiệt đới là 4 - 80C.
D.
Nhiệt độ thuận lợi cho quá trình quang hợp ở thực vật là 40 – 500C
Câu 30

Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nước đối với quang hợp là không đúng?

A.
Nước ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển sản phẩm quang hợp
B.
Điều hòa nhiệt độ của lá qua quá trình thoát hơi nước
C.
Nguồn cung cấp oxi và hidro cho việc tổng hợp các chất hữu cơ
D.
Nước ảnh hưởng đên tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá
Câu 31

Mối liên quan giữa nước với quang hợp được biểu hiện ở:

1. Thoát hơi nước ảnh hưởng tới sự đóng mở khí khổng. Do đó ảnh hưởng đến lượng CO2 đi vào lục lạp.

2. Nước ảnh hưởng tới tốc độ vận chuyển các chất đồng hóa.

3. Nước ảnh hưởng tới tốc độ sinh trưởng nên ảnh hưởng tới kích thước bộ lá.

4. Nước trong tế bào ảnh hưởng đến độ hydrat hóa của chất nguyên sinh nên ảnh hưởng hoạt động các enzim quang hợp.

5. Nước là nguyên liệu trực tiếp cung cấp cho quá trình quang hợp

6. Thoát hơi nước điều nhiệt cho lá; do vậy đã ảnh hưởng đến quang hợp.

A.
1,2,3,5,6.
B.
2,4,5,6
C.
1,3,4,5,6
D.
1,2,3,4,5,6
Câu 32

Phát biểu nào không đúng khi nói về ảnh hưởng của nước đến quang hợp?

A.
Nước là nguồn nguyên liệu cho pha tối của quang hợp
B.
Nước là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
C.
Cây thiếu nước 40 – 60%, quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ
D.
Nước là môi trường cho các phản ứng trong pha sáng và pha tối.
Câu 33

Điểm khác nhau giữa cây ưa sáng so với cây ưa bóng là cây ưa sáng có

(1) Số lượng và kích thước lục lạp lớn hơn. 

(2) Có hàm lượng diệp lục b cao hơn.

(3) Có điểm bù ánh sáng thấp hơn. 

(4) Bề mặt lá phủ lớp cutin dày.

(5) Lá cây có phiến dày, lá xếp nghiêng so với mặt đất.

Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng?

A.
1, 2, 5.
B.
4, 5.
C.
1, 3, 4.
D.
3, 5.
Câu 34

Điểm khác nhau giữa cây ưa bóng so với cây ưa sáng là

(1) Số lượng và kích thước lục lạp lớn hơn.

(2) Có hàm lượng diệp lục b cao hơn.

(3) Có điểm bù ánh sáng thấp hơn.

(4) Bề mặt lá phủ lớp cutin dày.

(5) Lá cây có phiến dày, lá xếp nghiêng so với mặt đất.

Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng?

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 35

Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng nào sau đây có hiệu quả đối với quang hợp?

A.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ
B.
Ánh sáng đơn sắc màu da cam
C.
Ánh sáng đơn sắc màu vàng
D.
Ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
Câu 36

Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:

A.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
B.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
D.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
Câu 37

Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp

A.
Kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
B.
Bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C.
Lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
D.
Nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
Câu 38

Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả kém nhất đối với tổng hợp chất hữu cơ?

A.
Xanh lục
B.
Đỏ
C.
Vàng
D.
Xanh tím
Câu 39

Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình

A.
Tổng hợp ADN
B.
Tổng hợp lipit
C.
Tổng hợp cacbohiđrat
D.
Tổng hợp prôtêin
Câu 40

Các tia sáng xanh xúc tiến quá trình

A.
Sự tổng hợp ADN
B.
Sự tổng hợp lipid
C.
Sự tổng hợp cacbohidrat
D.
Sự tổng hợp protein
Câu 41

Các tia sáng tím kích thích

A.
Sự tổng hợp cacbohiđrat
B.
Sự tổng hợp lipid
C.
Sự tổng hợp ADN
D.
Sự tổng hợp protein
Câu 42

Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả tốt nhất đối với tổng hợp prôtêin?

A.
Xanh lục.
B.
Đỏ.
C.
Vàng. 
D.
Xanh tím.
Câu 43

Bước sóng ánh sáng nào có hiệu quả tốt nhất đối với quang hợp?

A.
Xanh lục
B.
Đỏ.
C.
Vàng.
D.
Xanh tím.
Câu 44

Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp không chỉ ở cường độ mà còn ở thành phần quang phổ của ánh sáng đó. Nhiều nghiên cứu cho thấy, cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng:

A.
xanh lục
B.
vàng
C.
đỏ
D.
xanh tím
Câu 45

Quang hợp xảy ra ở miền nào?

A.
Cam, đỏ
B.
Xanh tím, cam.
C.
Đỏ, lục.
D.
Xanh tím, đỏ.
Câu 46

Trong các cây sau, cây nào có điểm bù và điểm no ánh sáng thấp nhất?

A.
Cây đồi trọc.
B.
Cây vượt tán rừng.
C.
Cây thủy sinh.   
D.
Cây ở đồng cỏ thảo nguyên.
Câu 47

Trong các cây sau, cây nào có điểm bù và điểm no ánh sáng cao hơn?

A.
Cây đồi trọc
B.
Cây dưới tán rừng
C.
Cây thủy sinh.
D.
Rêu.
Câu 48

Chọn đáp án để hoàn thành câu sau đây: Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp…………. ; từ điểm bão hòa trở đi, cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp…………………….

A.
Tăng dần/không tăng
B.
Giảm dần/tăng dần
C.
Tăng dần/tăng dần
D.
Giảm dần/giảm dần
Câu 49

Nhận định nào sau đây đúng?

A.
Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B.
Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C.
Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D.
Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 50

Điểm bão hòa ánh sáng là

A.
Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại.
B.
Cường độ ánh sáng tối đa để cường dộ quang hợp đạt cực tiểu.
C.
Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D.
Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình