THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1208
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Phương trình và hệ phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3173

Ôn tập trắc nghiệm Đại cương về phương trình Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \frac{{\sqrt {2x + 1} }}{{{x^2} + 3x}} = 0 \end{array}\) là:

A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - \frac{1}{2}}\\ {x \ne 1} \end{array}} \right.\)
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - \frac{1}{2}}\\ {x \ne 0}\\ x<1 \end{array}} \right.\)
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - \frac{1}{2}}\\ {x \ne -1} \end{array}} \right.\)
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge - \frac{1}{2}}\\ {x \ne 0} \end{array}} \right.\)
Câu 2

Điều kiện xác định của phương trình \(x+2-\frac{1}{\sqrt{x+2}}=\frac{\sqrt{4-3 x}}{x+1}\) là:

A.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2} {x \ne - 1} \end{array}} \right.\)
B.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x< \frac{4}{3}} \end{array}} \right.\)
C.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x \le \frac{4}{3}}\\ {x \ne - 1} \end{array}} \right.\)
D.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x \le \frac{4}{3}} \end{array}} \right.\)
Câu 3

Điều kiện xác định của phương trình  \(\begin{array}{l} x + \frac{1}{{\sqrt {2x + 4} }} = \frac{{\sqrt {3 - 2x} }}{x} \end{array}\)là:

A.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x < \frac{3}{2}}\\ {x \ne 0} \end{array}} \right.\)
B.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x \le \frac{3}{2}} \end{array}} \right.\)
C.
\(x\ge0\)
D.
\( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > - 2}\\ {x \le \frac{3}{2}}\\ {x \ne 0} \end{array}} \right.\)
Câu 4

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \sqrt {{x^2} - 4} = \frac{1}{{x - 2}} \end{array}\) là:

A.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 2}\\ {x \le - 2} \end{array}.} \right.\)
B.
\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 4}\\ {x \le - 4} \end{array}.} \right.\)
C.
\(x\ge 2\)
D.
\({x > 2} \)
Câu 5

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \frac{1}{{{x^2} - 4}} = \sqrt {x + 3} \end{array}\)

A.
\({\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ne 2}\\ {x \ge - 3} \end{array}} \right.}\)
B.
\({\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ne \pm 2}\\ {x \ge - 3} \end{array}} \right.}\)
C.
\(x\ne \pm 2\)
D.
\({\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 2}\\ {x < - 3} \end{array}} \right.}\)
Câu 6

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{8}{{\sqrt {x - 2} }} \end{array}\) là:

A.
x>2
B.
x<2
C.
x=2
D.
\(x\ne 2\)
Câu 7

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \frac{1}{{\sqrt x }} + \sqrt {{x^2} - 1} = 0 \end{array}\) là:

A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {{x^2} - 1 \ge 0} \end{array}} \right.\)
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {x \le 1} \end{array}} \right.\)
C.
x<1
D.
0<x<1
Câu 8

Điều kiện xác định của phương trình \(\begin{array}{l} \sqrt {x - 2} + \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {7 - x} }} = 0 \end{array}\) là:

A.
x>2
B.
\(2 \le x < 7\)
C.
\( x < 7\)
D.
\(x\ge 2\)
Câu 9

Cho phương trình bậc hai \(a{x^2} - 2(a + 1)x + {(a + 1)^2}a = 0\) (E). Với giá trị nào của a, phương trình (E) có nghiệm?

A.
\(- 1 \le a \le 1\)
B.
\(- 2 \le a \le 1\)
C.
\(- 1 \le a \le 2\)
D.
\(- 2 \le a \le 2\)
Câu 10

Tìm các giá trị nguyên của k sao cho phương trình: (k - 12)x2 + 2(k - 12)x + 2 = 0 vô nghiệm.

A.
k = 9, k = 10.
B.
k = 10, k = 11.
C.
k = 11, k = 12.
D.
k = 12, k = 13.
Câu 11

Tìm giá trị của a sao cho phương trình \({x^2} - 6ax + 2 - 2a + 9{a^2} = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt và đều lớn hơn 3.

A.
\(a > \dfrac{{10}}{9}\).
B.
\(a > \dfrac{{11}}{9}\).
C.
\(a > \dfrac{{13}}{9}\).
D.
\(a > \dfrac{{14}}{9}\).
Câu 12

Tính \(\dfrac{1}{{x_1^3}} + \dfrac{1}{{x_2^3}}\), trong đó \({x_1}\) và \({x_2}\) là các nghiệm của phương trình bậc hai

\(2{x^2} - 3ax - 2 = 0\)

A.
\(   - \dfrac{{27{a^3} + 36a}}{8}\)
B.
\(    \dfrac{{27{a^3} + 36a}}{8}\)
C.
\(   - \dfrac{{27{a^3} - 36a}}{8}\)
D.
\(    \dfrac{{27{a^3} - 36a}}{8}\)
Câu 13

Tìm các giá trị của a sao cho tổng các nghiệm của phương trình \({x^2} - 2a(x - 1) - 1 = 0\) bằng tổng bình phương các nghiệm đó.

A.
\(a = \dfrac{1}{2};a = 1\).
B.
\(a = \dfrac{3}{2};a = 1\).
C.
\(a = \dfrac{1}{2};a = 2\).
D.
\(a = \dfrac{1}{2};a = 3\).
Câu 14

Hãy xác định k để hiệu giữa các nghiệm của phương trình \(5{x^2} - kx + 1 = 0\) bằng 1.

A.
\(k =  \pm \sqrt 5 \)
B.
\(k =  \pm 2\sqrt 5 \)
C.
\(k =  \pm 3\sqrt 5 \)
D.
\(k =  \pm 4\sqrt 5 \)
Câu 15

Cho phương trình \((m + 1){x^2} + (3m - 1)x + 2m - 2 = 0\)

Xác định m để phương trình có hai nghiệm \(x{}_1,{x_2}\) mà \(x{}_1 + {x_2} = 3\). 

A.
\(m = - \frac{2}{3}\)
B.
\(m = - \frac{1}{3}\)
C.
\(m =  \frac{1}{3}\)
D.
\(m = \frac{2}{3}\)
Câu 16

Cho phương trình \(3{x^2} + 2(3m - 1)x + 3{m^2} - m + 1 = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

A.
\(m >  - \dfrac{2}{3}\).
B.
\(m >  \dfrac{2}{3}\).
C.
\(m >  - \dfrac{1}{3}\).
D.
\(m >   \dfrac{1}{3}\).
Câu 17

Xác định m để phương trình \({x^2} + 3x - 4 = 0\) (1)  và  \(m{x^2} - 4x - m + 4 = 0\)(2) tương đương.

A.
\(m =  - \dfrac{1}{3}\).
B.
\(m =  - \dfrac{2}{3}\).
C.
\(m =  - \dfrac{4}{3}\).
D.
\(m =  - \dfrac{5}{3}\).
Câu 18

Xác định m để phương trình \(3x - 1 = 0\) (1) và \(\dfrac{{3mx + 1}}{{x - 2}} + 2m - 1 = 0\)(2) tương đương.

A.
\(m = \dfrac{8}{7}\)
B.
\(m = \dfrac{6}{7}\)
C.
\(m = \dfrac{5}{7}\)
D.
\(m = \dfrac{4}{7}\)
Câu 19

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{\sqrt { x+4} }}{{{x^2} - 9}} = x + 2\) là:

A.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge  - 4}\\{x \ne  \pm 3}\end{array}} \right.\)
B.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge  - 4}\\{x \ne  \pm 2}\end{array}} \right.\)
C.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge  - 4}\\{x \ne  \pm 1}\end{array}} \right.\)
D.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge   4}\\{x \ne  \pm 3}\end{array}} \right.\)
Câu 20

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{3x + 5}}{{\sqrt {3{x^2} + 6x + 11} }} = \sqrt {2x + 1} \) là:

A.
\(x \ge  - \dfrac{3}{2}\).
B.
\(x \ge  - \dfrac{1}{2}\).
C.
\(x \ge  - \dfrac{5}{2}\).
D.
\(x \ge  - \dfrac{7}{2}\).
Câu 21

Điều kiện của phương trình \(\sqrt { - 3x + 2}  = \dfrac{2}{{x + 1}}\) là:

A.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \dfrac{2}{3}}\\{x \ne -1}\end{array}} \right.\)
B.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \dfrac{2}{3}}\\{x \ne 1}\end{array}} \right.\)
C.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \dfrac{2}{3}}\\{x \ne -2}\end{array}} \right.\)
D.
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \dfrac{2}{3}}\\{x \ne 2}\end{array}} \right.\)
Câu 22

Cho 2 phương trình \({x^2} + 3x - 4 = 0\)(1) và \(2{x^2} + (4m - 6)x - 4(m - 1) = 0\)(2). Hai phương trình (1) và (2) tương đương khi giá trị của tham số m là

A.
\(m = \dfrac{3}{2}\)
B.
m = 3
C.
\(m = \dfrac{1}{2}\)
D.
m = 1
Câu 23

Cho 2 phương trình \(2x - 1 = 0\)(1) và \(\dfrac{{2mx}}{{x + 1}} + m - 1 = 0\)(2). Hai phương trình (1) và (2) tương đương khi giá trị của tham số m là:

A.
\(m = \dfrac{1}{2}\)
B.
\(m= \dfrac{3}{5}\)
C.
m = 1
D.
m = 0
Câu 24

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x - 4}}{{ - {x^2} + 4x - 3}} = \dfrac{3}{{{x^2} - 4x + 3}} - 1\) (1) là

A.
x = 4
B.
x = 1
C.
x = 3
D.
x = 4 và x = 1
Câu 25

Tìm nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\sqrt {2x - 7} }} = \sqrt {2x - 7} \) (1)

A.
x = 1
B.
x = -1
C.
x = 2
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 26

Nghiệm của phương trình \(2{x^2} - 1 + \sqrt {2x - 1}  = 7 + \sqrt {2x - 1} \) (1) là:

A.
x =  - 2
B.
\(x =  \pm 2\)
C.
x = 2
D.
\(x = \dfrac{1}{2}\)
Câu 27

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{{{x^2} + x - 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {x - 2} }}\) là:

A.
\(x \ne 1\)
B.
\(x > 2\)
C.
\(x \ne  - 2\)
D.
\(x \ne 1,x \ne  - 2\)
Câu 28

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{4x + 3}}{{\sqrt {3x + 2} }} = \dfrac{2}{{{x^2}}} + \sqrt {2 - x} \) là:

A.
\(x \ne 0\)
B.
\(x >  - \dfrac{2}{3}\)
C.
\(x \le 2\)
D.
\( - \dfrac{2}{3} < x \le 2,x \ne 0\)
Câu 29

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{2{x^2} + x\sqrt {2x - 3} }}{{x + 2}} = 3 + x - \sqrt {7 - 4x} \) là:

A.
\(x \ne  - 2\)
B.
\(x \ge \dfrac{3}{2}\)
C.
\(\dfrac{3}{2} \le x \le \dfrac{7}{4}\)
D.
\(x \le \dfrac{7}{4}\)
Câu 30

Xác định m để cặp phương trình \(x + 2 = 0\)(1) và \(m({x^2} + 3x + 2) + {m^2}x + 2 = 0\)(2) tương đương.

A.
m = 1.
B.
m = 2.
C.
m = 3.
D.
m = 4.
Câu 31

Xác định m để cặp phương trình \(3x - 2 = 0\)(1) và \((m + 3)x - m + 4 = 0\)(2) tương đương.

A.
m = 19.
B.
m = 18.
C.
m = 17.
D.
m = 16.
Câu 32

Phương trình \(2x + 3 + \dfrac{4}{{x - 1}} = \dfrac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) có nghiệm là:

A.
x = -2.
B.
x = 1.
C.
x = 2.
D.
x = -1.
Câu 33

Phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - x - 2}}{{\sqrt {3x - 2} }} = \sqrt {3x - 2} \) có nghiệm là:

A.
\(x = \dfrac{4}{3}\).
B.
x = 0
C.
\(x = \dfrac{2}{3}\).
D.
\(x = \dfrac{1}{3}\).
Câu 34

Phương trình \(\dfrac{{x{}^2 + 3x + 4}}{{\sqrt {x + 4} }} = \sqrt {x + 4} \) có nghiệm là:

A.
\({x_1} = 0\) và \({x_2} =  1\)
B.
\({x_1} = 0\) và \({x_2} =  - 1\)
C.
\({x_1} = 0\) và \({x_2} =  - 2\)
D.
\({x_1} = 0\) và \({x_2} =   2\)
Câu 35

Phương trình \(\dfrac{{3{x^2} + 1}}{{\sqrt {x - 1} }} = \dfrac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) có nghiệm là:

A.
x = 1
B.
x = -1
C.
x = 1, x = -1
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 36

Xác định tham số m để các cặp phương trình \({x^2} - 9 = 0\)(1) và \(2{x^2} + (m - 5)x - 3(m + 1) = 0\)(2) tương đương.

A.
m = 3
B.
m = 4
C.
m = 5
D.
m = 6
Câu 37

Xác định tham số m để các cặp phương trình \(x + 2 = 0\) (1) và \(\dfrac{{mx}}{{x + 3}} + 3m - 1 = 0\)(2) tương đương.

A.
m = 1
B.
m = 0
C.
m = 2
D.
m = 3
Câu 38

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{{2x + 3}}{{{x^2} - 4}} = \sqrt {x + 1} \) là:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 1\\x \ne -2\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \ne 2\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 1\\x \ne 2\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\x \ne -2\end{array} \right.\)
Câu 39

Điều kiện của phương trình \(\dfrac{x}{{\sqrt {x - 1} }} = \dfrac{2}{{\sqrt {x + 3} }}\) là:

A.
x > 1
B.
x > 2
C.
x > 3
D.
x > 4
Câu 40

Điều kiến của phương trình \(\sqrt {2x + 1}  = \dfrac{1}{x}\) là:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - \dfrac{1}{2}\\x \ne 0\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - \dfrac{1}{2}\\x \ne 1\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{1}{2}\\x \ne 0\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{1}{2}\\x \ne 1\end{array} \right.\)
Câu 41

Cho phương trình \((\sqrt{3}+1) x^{2}+(2-\sqrt{5}) x+\sqrt{2}-\sqrt{3}=0\) . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.
Phương trình vô nghiệm.
B.
Phương trình có 2 nghiệm dương.
C.
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
D.
Phương trình có 2 nghiệm âm.
Câu 42

Trong các phương trình sau phương trình vô nghiệm là:

A.
\(x^{2}+3 x-5=0\)
B.
\(-x^{2}+2 x+1=0\)
C.
\(x^{2}+5 x-6=0\)
D.
\(x^{2}-3 x+11=0\)
Câu 43

Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:

\(\begin{aligned} &2 x^{2}+m x-2=0 (1) &\begin{array}{ll} \text {và } & 2 x^{3}+(m+4) x^{2}+2(m-1) x-4=0 (2) \end{array} \end{aligned}\)

A.
m=2
B.
m=3
C.
\(m=\frac{1}{2}\)
D.
m=-2
Câu 44

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(x^{2}-3 x=0 ?\)

A.
\(x^{2}+\sqrt{x-2}=3 x+\sqrt{x-2}\)
B.
\(x^{2}+\frac{1}{x-3}=3 x+\frac{1}{x-3}\)
C.
\(x^{2} \sqrt{x-3}=3 x \sqrt{x-3}\)
D.
\(x^{2}+\sqrt{x^{2}+1}=3 x+\sqrt{x^{2}+1}\)
Câu 45

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{\sqrt{2 x+1}}{x^{2}+3 x}=0\) là

A.
\(x \geq-\frac{1}{2}\)
B.
\(x \geq-\frac{1}{2}\,\, và \,\,x \neq-3\)
C.
\(x \geq-\frac{1}{2}\,\, và \,\,x \neq 0\)
D.
\(x \neq-3\,\, và \,\,x \neq 0\)
Câu 46

 Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}\) la

A.
\(x>3\)
B.
\(x\ge 2\)
C.
\(x\ge 1\)
D.
\(x\ge 3\)
Câu 47

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.
\(\sqrt{x-1}=2 \sqrt{1-x} \Leftrightarrow x-1=0\)
B.
\(x^{2}+1=0 \Leftrightarrow \frac{x-1}{\sqrt{x-1}}=0\)
C.
\(|x-2|=|x+1| \Leftrightarrow(x-2)^{2}=(x+1)^{2}\)
D.
\( x^{2}=1 \Leftrightarrow x=1\)
Câu 48

Cho phương trình \(\left(x^{2}+1\right)(x-1)(x+1)=0\). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?

A.
\(x-1=0\)
B.
\(x+1=0\)
C.
\(x^{2}+1=0\)
D.
\((x-1)(x+1)=0\)
Câu 49

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{x^{2}-1}=\sqrt{x+3}\) là

A.
\((1 ;+\infty)\)
B.
\([-3 ;+\infty)\)
C.
\([-3 ;+\infty) \backslash\{\pm 1\}\)
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 50

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{2 x}{x^{2}+1}-5=\frac{3}{x^{2}+1}\) là

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1\}\)
B.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)
C.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{\pm 1\}\)
D.
\(D=\mathbb{R}\)