THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1212
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Phương trình và hệ phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2225

Ôn tập trắc nghiệm Đại cương về phương trình Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình \(x^{2}=9\)

A.
\(x^{2}-3 x+4=0\)
B.
\(x^{2}-3 x-4=0\)
C.
\(|x|=3\)
D.
\(x^{2}+\sqrt{x}=9+\sqrt{x}\)
Câu 2

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{2 x}{x^{2}-1}-5=\frac{3}{x^{2}+1}\) là

A.
\(x \neq 1\)
B.
\(x \neq \pm1\)
C.
\(x \neq -1\)
D.
\(x \neq 0\)
Câu 3

Điều kiện của phương trình: \(x-1+\frac{1}{x-1}=\frac{x}{\sqrt{x}}\) là:

A.
\(x>1\)
B.
\(x>0 ; x \neq 1\)
C.
\(x \geq 0 ; x \neq 1\)
D.
\(x \geq 1\)
Câu 4

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x -1= 0 ?

A.
\((x-1)(x+2)=0\)
B.
\(x+1=0\)
C.
\(2 x-2=0\)
D.
\(x+2=0\)
Câu 5

Cho các phương trình 

\(\begin{aligned} f_{1}(x)=g_{1}(x)(1) \\ f_{2}(x)=g_{2}(x)(2) \\ f_{1}(x)+f_{2}(x)=g_{1}(x)+g_{2}(x)(3) \end{aligned}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A.
(3) tương đương với (1)hoặc (2).
B.
(3) là hệ quả của (1) .
C.
(2) là hệ quả của (3).
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 6

Hai phương trình được gọi là tương đương khi: 

A.
Có cùng dạng phương trình.
B.
Có cùng tập xác định.
C.
Có cùng tập hợp nghiệm.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7

Tập xác định của phương trình \(\frac{2 x+1}{\sqrt{4-5 x}}+2 x-3=5 x-1\) là:

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{4}{5}\right\}\)
B.
\(D=\left(-\infty ; \frac{4}{5}\right] . \)
C.
\(D=\left(-\infty ; \frac{4}{5}\right)\)
D.
\(D=\left(\frac{4}{5} ;+\infty\right)\)
Câu 8

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{2 x-1}=4 x+1\) là:

A.
\((3 ;+\infty) .\)
B.
\([\frac{1}{2} ;+\infty)\)
C.
\([1 ;+\infty)\)
D.
\([3 ;+\infty)\)
Câu 9

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{3 x+4}{x+2}-1=x\) là

A.
x>2
B.
\(x\ne 2\)
C.
\(x\ne -2\)
D.
x>-2
Câu 10

Gọi \(x_1. x_2\), là hai nghiệm của phương trình \(x^{2}-m x+m-1=0\) ( m là tham số). Tìm m để biểu thức \(P=\frac{2 x_{1} x_{2}+3}{x_{1}^{2}+x_{2}^{2}+2\left(x_{1} x_{2}+1\right)}\) đạt giá trị lớn nhất.
 

A.
\(m=\frac{1}{2}\)
B.
m=2
C.
m=1
D.
\(m=\frac{5}{2}\)
Câu 11

Gọi x x 1 2 , là hai nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+2 m x+m^{2}-2=0\) ( m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất \(P_{max}\) của biểu thức \(P=\left|2 x_{1} x_{2}+x_{1}+x_{2}-4\right|\)

A.
\(\begin{array}{ll} P_{\max }=\frac{23}{4} \end{array}\)
B.
\(P_{\max }=2\)
C.
\(P_{\max }=\frac{25}{4} \)
D.
\(P_{\max }=\frac{9}{4}\)
Câu 12

Gọi x x 1 2 , là hai nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(m+1) x+m^{2}+2=0\) ( m là tham số). Tìm m để biểu thức \(P=x_{1} x_{2}-2\left(x_{1}+x_{2}\right)-6\) đạt giá trị nhỏ nhất.
 

A.
\(m=\frac{1}{2}\)
B.
m=1
C.
m=2
D.
m=-12
Câu 13

Gọi x x 1 2 , là hai nghiệm của phương trình \(x^{2}-(2 m+1) x+m^{2}+1=0\) ( m là tham số). Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức  \(P=\frac{x_{1} x_{2}}{x_{1}+x_{2}}\)có giá trị nguyên.

A.
m=-2
B.
m=-1
C.
m=1
D.
m=2
Câu 14

Phương trình \(x^{2}+x+m=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m>-\frac{3}{4}\)
B.
\(m<-\frac{3}{4}\)
C.
\(m>\frac{1}{4}\)
D.
\(m>-\frac{5}{4}\)
Câu 15

Phương trình \(x^{2}-2(m-1) x+m-3=0\) có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:

A.
m<3
B.
m<1
C.
m=1
D.
1<m<3
Câu 16

Tìm tham số thực m để phương trình \((m-1) x^{2}-2(m-2) x+m-3=0\) có 2 nghiệm trái dấu?
 

A.
m<1
B.
m>2
C.
m>3
D.
1<m<3
Câu 17

Giá trị nào của m thì phương trình \(x^{2}-m x+1-3 m=0\) có 2 nghiệm trái dấu?

A.
\(m>\frac{1}{3}\)
B.
\(m<\frac{1}{3}\)
C.
m>2
D.
m<2
Câu 18

Giả sử phương trình \(2 x^{2}-4 a x-1=0\)có hai nghiệm \(x_{1}, x_{2}\) . Tính giá trị của biểu thức \(T=\left|x_{1}-x_{2}\right|\).
 

A.
\(T=\frac{4 a^{2}+2}{3}\)
B.
\(T=\sqrt{4 a^{2}+2}\)
C.
\(T=\frac{\sqrt{a^{2}+8}}{2}\)
D.
\(T=\frac{\sqrt{a^{2}+8}}{4}\)
Câu 19

Giả sử phương trình \(x^{2}-3 x-m=0\)( m là tham số) có hai nghiệm là \(x_{1}, x_{2}\) . Tính giá trị biểu thức \(P=x_{1}^{2}\left(1-x_{2}\right)+x_{2}^{2}\left(1-x_{1}\right)\) theo m.
 

A.
\(P=-m+9\)
B.
\(P=5 m+9\)
C.
\(P=m+9\)
D.
\(P=-5 m+9\)
Câu 20

Giả sửa phương trình \(x^{2}-(2 m+1) x+m^{2}+2=0\) ( là tham số) có hai nghiệm là \(x_{1} ; x_{2}\). Tính giá trị biểu thức \(P=3 x_{1} x_{2}-5 (x_{1}+x_{2}) \text { theo } m\) 

A.
\(P=3 m^{2}-10 m+6\)
B.
\(P=3 m^{2}+10 m-5\)
C.
\(P=3 m^{2}-10 m+1\)
D.
\(P=3 m^{2}+10 m+1\)
Câu 21

Phương trình \((m-1) x^{2}+3 x-1=0\) có hai nghiệm trái dấu khi:
 

A.
m>1
B.
m<1
C.
\(m\ge1\)
D.
\(m\le1\)
Câu 22

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình \(x^{2}-2( m+1 )x+m^{2}-1=0\)có hai nghiệm dương phân biệt là :

A.
\(m \in(-1 ; 1)\)
B.
\(m \in(1 ;+\infty)\)
C.
\(m \in\left(-\frac{1}{2} ; 0\right)\)
D.
\(m \in(-\infty ;-1)\)
Câu 23

Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn [-2;6] để phương trình \(x^{2}+4 m x+m^{2}=0\) có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng: 

A.
-3
B.
2
C.
18
D.
21
Câu 24

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(m x^{2}+x+m=0\) có hai nghiệm âm phân biệt là :

A.
\(m \in\left(-\frac{1}{2} ; 0\right)\)
B.
\(m \in\left(-\frac{1}{2} ; \frac{1}{2}\right)\)
C.
\(m \in(0 ; 2)\)
D.
\(m \in\left(0 ; \frac{1}{2}\right)\)
Câu 25

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-5;5] để phương trình \(x^{2}+4 m x+m^{2}=0\) có hai nghiệm âm phân biệt

A.
5
B.
6
C.
10
D.
11
Câu 26

Phương trình \(x^{2}-m x+1=0\) có hai nghiệm âm phân biệt khi :

A.
m<-2
B.
m>2
C.
\(m\ge -2\)
D.
\(m\ne 0\)
Câu 27

Phương trình \(a x^{2}+b x+c=0 \quad a \neq 0\) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

A.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ S<0 \end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ S>0 \end{array}\right.\)
C.
P>0
D.
P<0
Câu 28

Phương trình \(a x^{2}+b x+c=0 \quad a \neq 0\) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi :

A.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ P>0 \end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ P>0 \\ S>0 \end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ P>0 \\ S<0 \end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ S>0 \end{array}\right.\)
Câu 29

Phương trình \(a x^{2}+b x+c=0 \quad a \neq 0\) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :

A.
\(\left\{\begin{array}{l}\Delta>0 \\ P>0\end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ P>0 \\ S>0 \end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ P>0 \\ S<0 \end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l} \Delta>0 \\ S>0 \end{array}\right.\)
Câu 30

Phương trình \(a x^{2}+b x+c=0 \quad a \neq 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi :

A.
\(\left\{\begin{array}{l}\Delta>0 \\ P>0\end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l}\Delta \geq 0 \\ P>0\end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l}\Delta>0 \\ S>0\end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}\Delta>0 \\ S<0\end{array}\right.\)
Câu 31

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình \(3 x^{2}-2 (m+1 )x+3 m-5=0\)có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại

A.
m=7
B.
m=3
C.
m=7,m=3
D.
\(\emptyset\)
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình \(3 x^{2}-m+2 x+m-1=0\) có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lạ

A.
\(m \in\left\{\frac{5}{2} ; 7\right\}\)
B.
\(m \in\left\{-2 ;-\frac{1}{2}\right\}\)
C.
\(m \in\left\{0 ; \frac{2}{5}\right\}\)
D.
\(m \in\left\{-\frac{3}{4} ; 1\right\}\)
Câu 33

Có bao nhiêu gía trị nguyên của tham số thuộc đoạn [-10;10] để phương trình \(m x^{2}-m x+1=0\) có nghiệm.

A.
17
B.
18
C.
20
D.
21
Câu 34

Phương trình \((m^{2}+2 )x^{2}+(m-2) x-3=0\) có hai nghiệm phân biệt khi:

A.
0<m<2
B.
m>2
C.
\(m \in \mathbb{R}\)
D.
\(m \leq 2\)
Câu 35

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m  thuộc đoạn [-5;5]  để phương trình \(m x^{2}-2 (m+2) x+m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt.

A.
5
B.
6
C.
9
D.
0
Câu 36

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \((m-2) x^{2}-2 x+1-2 m=0\) có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:

A.
\(\frac{5}{2}\)
B.
3
C.
\(\frac{7}{2}\)
D.
\(\frac{9}{2}\)
Câu 37

Phương trình \(2 (x^{2}-1)=x (m x+1)\) có nghiệm duy nhất khi:

A.
\(m=\frac{17}{8}\)
B.
\(m=2\)
C.
\(m=2 ; m=\frac{17}{8}\)
D.
\(m=-1\)
Câu 38

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình \(x^{2}-x+m=0\) vô nghiệm.

A.
9
B.
10
C.
20
D.
21
Câu 39

Cho phương trình \(\left(m^{2}-2 m\right) x=m^{2}-3 m+2\) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A.
m=0
B.
m=2
C.
\(m\ne 0, m\ne2\)
D.
\(m\ne 0\)
Câu 40

Cho phương trình \(\left(m^{2}-3 m+2\right) x+m^{2}+4 m+5=0\) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

A.
m=-2
B.
m=-5
C.
m=1
D.
Không tồn tại m.
Câu 41

Cho phương trình \(\mathrm{m}^{2} \mathrm{x}+6=4 \mathrm{x}+3 \mathrm{m}\) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm

A.
m=2
B.
\(m \neq-2\)
C.
\(m \neq 2 ; m \neq-2\)
D.
\(m \in \mathbb{R}\)
Câu 42

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \((m^{2}-1) x=m-1\) có nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\).

A.
m=1
B.
m=-1
C.
m=0
D.
\(m=\pm1\)
Câu 43

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \((m^{2}+m )x=m+1\) có nghiệm duy nhất x =1.

A.
m=-1
B.
\(m \neq 0\)
C.
\(m \neq -1\)
D.
m=1
Câu 44

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5;10] để phương trình \((m+1) x=(3 m^{2}-1 )x+m-1\)  có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:

A.
15
B.
16
C.
39
D.
40
Câu 45

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình \((m^{2}-9) x=3 m( m-3)\)có nghiệm duy nhất.

A.
2
B.
19
C.
20
D.
21
Câu 46

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình \((2 m-4) x=m-2\) có nghiệm duy nhất.

A.
m=-1
B.
m=2
C.
\(m \neq-1\)
D.
\(m \neq2\)
Câu 47

Cho phương trình \((m+1)^{2} x+1=(7 m-5) x+m\) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.

A.
m=1
B.
m=2, m=3
C.
m=2
D.
m=3
Câu 48

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left(m^{2}-5 m+6\right) x=m^{2}-2 m\) vô nghiệm.

 

A.
m=1
B.
m=2
C.
m=3
D.
m=6
Câu 49

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(m x-m=0\) vô nghiệm.

A.
\(\mathrm{m} \in \varnothing\)
B.
\(\mathrm{m}=\{0\}\)
C.
\(\mathrm{m} \in \mathbb{R}^{+}\)
D.
\(\mathrm{m} \in \mathbb{R}\)
Câu 50

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left(m^{2}-4\right) x=3 m+6\) vô nghiệm.

A.
m=1
B.
m=2
C.
m=-2
D.
m=-1