THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 25
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #1213
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Cacbohiđrat
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3853

Ôn tập trắc nghiệm Saccarozơ Hóa Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là

A.
glucozơ.          
B.
saccarozơ.     
C.
fructozơ.     
D.
mantozơ.
Câu 2

Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền ddịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào?

A.
Saccarozơ            
B.
Glucozơ
C.
Đường hoá học        
D.
Loại nào cũng được
Câu 3

Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

1- Saccarozơ và dd glucozơ

2- Saccarozơ  và mantozơ

3- Saccarozơ , mantozơ và anđêhit axetic .

Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm?

A.
Cu(OH)2/NaOH        
B.
AgNO3/NH3     
C.
H2SO4          
D.
Na2CO3
Câu 4

Đường saccarozơ hay còn gọi là đường mía thuộc loại saccarit nào:

A.
Monosaccarit 1   
B.
Đisaccarit   
C.
Polisaccarit     
D.
Oligosaccarit
Câu 5

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

A.
Glucozơ         
B.
Saccarozơ   
C.
Fructozơ              
D.
Mantozơ
Câu 6

Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H(xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol?

A.
mantozơ và glucozơ.
B.
saccarozơ và fructozơ.     
C.
saccarozơ và mantozơ
D.
fructozơ và glucozơ.
Câu 7

Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế SO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) Bông tẩm nước

(b) Bông tẩm giấm ăn

(c) Bông khô

(d) Bông có tẩm nước vôi.

Biện pháp hiệu quả nhất là

A.
(a)
B.
(c)
C.
(b)
D.
(d)
Câu 8

Trong công nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là 

A.
CO2.  
B.
CO. 
C.
SO2.  
D.
Cl2
Câu 9

Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?

A.
Đều có trong củ cải đường
B.
Đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
C.
Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. 
D.
Đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 10

Gốc Glucozo và gốc Fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử: 

A.
Nito    
B.
Hidro   
C.
Cacbon 
D.
Oxi 
Câu 11

Rỉ đường là 

A.
Nước mía ép. 
B.
Nước mía đã tẩy màu. 
C.
Đường kết tinh. 
D.
Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
Câu 12

Cho các phát biểu sau về saccarozo:

(1) Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt, tan tốt trong nước.

(2) Saccarozo có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.

(3) Tham gia phản ứng tráng gương khi đun nóng.

(4) Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam.

(5) Thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng sinh ra glucozo và fructozo.

Số phát biểu đúng là 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Trong quá trình sản xuất đường người ta tẩy trắng nước đường bằng

A.
nước giaven. 
B.
nước clo. 
C.
khí sunfuro. 
D.
clorua vôi. 
Câu 14

Chỉ ra ứng dụng của saccarozo?

A.
Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. 
B.
Thực phẩm quan trọng của con người. 
C.
Dùng để pha chế 1 số thuốc dạng bột hoặc lỏng. 
D.
Cả A, B, C. 
Câu 15

1 mol X + 1 mol H2O → 1 mol glucozo + 1mol fructozo.

X là:

A.
saccarozo. 
B.
gluccozo
C.
fructozo. 
D.
mantozo. 
Câu 16

Đồng phân của saccarozo là? 

A.
tinh bột. 
B.
gluccozo. 
C.
fructozo. 
D.
mantozo.
Câu 17

Khi thủy phân saccarozo trong môi trường axit thu được sản phẩm là

A.
glucozo 
B.
fructozo       
C.
glucozo và fructozo 
D.
không bị thủy phân
Câu 18

Saccarozo là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozo là 

A.
C6H12O6.
B.
C2H4O2.  
C.
(C6H10O5)n.  
D.
C12H22O11
Câu 19

Dung dịch saccarozo có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? 

A.
Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4   
B.
Cu(OH)2, H2SO4 loãng,Na
C.
H2SO4 loãng, Na, AgNO3/NH3
D.
H2, Br2, Cu(OH)2
Câu 20

Thủy phân hoàn toàn cùng một lượng saccarozo và mantozo trong môi trường axit, sản phẩm thủy phân của hai chất này đem trung hòa rồi thực hiện phản ứng tráng bạc với dung  dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng được khối lượng Ag trong hai trường hợp theo thứ tự lần lượt là x và y. Quan hệ giữa x và y là 

A.
x = y
B.
x > y
C.
x < y
D.
2x = y
Câu 21

Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1); có vị ngọt (2); tan trong nước (3); hòa tan Cu(OH)2 (4); làm mất màu nước brom (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6); bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7).

Số các tính chất của saccarozo là 

A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 22

Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A.
Saccarozo
B.
Fructozo  
C.
Mantozo 
D.
Glucozo
Câu 23

Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây

A.
H2/Ni,to; AgNO3 /NH3  
B.
Cu(OH)2 , H2SO4 loãng       
C.
H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to          
D.
Cu(OH)2; AgNO3/NH3
Câu 24

Saccarozo không tham gia phản ứng:

A.
Thủy phân với xúc tác enzym
B.
Thủy phân nhờ xúc tác axit 
C.
với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam  
D.
Tráng bạc 
Câu 25

Phân tử saccarozơ được tạo bởi

A.
một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
B.
hai gốc fructozơ.
C.
một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. 
D.
hai gốc glucozơ