THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1216
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Cacbon - Silic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4167

Ôn tập trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Điều chế Si sau đây là gì?

A.
Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao
B.
Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn
C.
Khai thác quặng silic trong tự nhiên
D.
cả A, B đều đúng
Câu 2

Si pứ với tất cả chất dưới đây?

A.
CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng   
B.
F2, Mg, NaOH
C.
HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D.
Na2SiO3, Na3PO4, NaCl   
Câu 3

Khẳng định nào sau đây không đúng về Si, SiO2?

A.
SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B.
Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C.
Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D.
Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
Câu 4

Silic phản ứng với gì?

A.
Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH    
B.
F2, Mg, dung dịch NaOH
C.
Fe, O2, dung dịch CH3COOH
D.
Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng
Câu 5

Nhận định đúng về C, kim cương bên dưới?

1. Kim cương có cấu trúc tinh thể, rất cứng

2. Than chì: cấu trúc thành từng lớp, có màu đen, mềm, thường dùng làm bút chì, pin

3. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ tốt

4. Than chì có cấu trúc tinh thể

5. Than gỗ, than hoạt tính là cacbon vô định hình

A.
1,2,3,5         
B.
1,2,3,4  
C.
2,3,4,5    
D.
1,2,3,4,5
Câu 6

Lí do mà tại sao silic tinh thể sử dụng để làm các chất bán dẫn?

A.
Do Silic có tính khử           
B.
Do Silic có tính oxi hóa
C.
Do Silic có khối lượng nhẹ       
D.
Do Silic có tính bán dẫn
Câu 7

Thù hình Si là gì nào?

A.
Tinh thể      
B.
Vô định hình       
C.
Than chì         
D.
Tinh thể và vô định hình
Câu 8

Cho sơ đồ sau: Si → 1) SiO2→ 2)Na2SiO3 → 3) H2SiO3.

Các chất cần trong (1), (2), (3) là?

A.
O2; Na2O; HCl.
B.
O2; Na2O; H2O.
C.
O2; NaOH; HCl.
D.
O2; NaOH; H2.
Câu 9

Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng nào?

A.
O2.
B.
Mg.
C.
dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
D.
dd KOH đặc, nóng.
Câu 10

Chọn câu nhận xét sai về thủy tinh, hợp chất Si?

A.
Thuỷ tinh có màu sắc khác nhau là do cho thêm một số oxit kim loại tạo nên các silicat
B.
Thành phần không thể thiếu của thuỷ tinh là SiO2 và CaO­
C.
Đồ gốm được sản xuất chủ yếu từ đất sét và cao lanh (giàu SiO2)
D.
Thuỷ tinh thạch anh có nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở nhiệt nhỏ, bền trong mối truờng nóng, lạnh đột ngột.
Câu 11

Chất khắc chứ thủy tinh là gì?

A.
dung dịch HCl.
B.
dung dịch HBr.
C.
dung dịch HI.
D.
dung dịch HF.
Câu 12

Số chất tác dụng NaOH ở nhiệt độ thường CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl?

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 13

Đun nóng bao nhiêu gam Silic trong oxi dư để ta thu được 5,34 gam silic đioxit?

A.
1,869 gam.
B.
2,492 gam.
C.
3,738 gam.
D.
1,246 gam.
Câu 14

SiO2 để chế tạo khuôn đúc kim loại. Nêu cách làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại?

A.
dd H2SOloãng.
B.
dd HNOloãng.
C.
dd HF.
D.
dd NaOH loãng.
Câu 15

Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế như thế nào trong 4 cách sau?

A.
đốt cháy một hỗn hợp bột canxi và cát nghiền mịn.
B.
cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric.
C.
dùng magie khử silic đioxit ở nhiệt độ cao.
D.
nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200°C).
Câu 16

Phát biểu nào sau đây là sai khi ta nói về Si?

A.
Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B.
Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D.
Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Câu 17

Phát biểu nào sau đây là sai khi ta nói về Si?

A.
Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B.
Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D.
Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
Câu 18

Silic thể hiện tính chất nào trong phản ứng hóa hoc?

A.
chỉ thể hiện tính khử
B.
chỉ thể hiện tính oxi hóa
C.
chỉ tham gia phản ứng trao đổi, không tham gia phản ứng oxi hóa khử.
D.
có cả tính khử và tính oxi hóa.
Câu 19

Khối lượng của các oxit biểu diễn như sau 3% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thủy tinh?

A.
Na2O.CaO.6SiO2.
B.
Na2O.CaO.3SiO2.
C.
Na2O.2CaO.6SiO2
D.
Na2O.2CaO.3SiO2
Câu 20

Khí than ướt bao gồm chất nào là chủ yếu?

A.
CO.
B.
CO2.
C.
H2.
D.
N2.
Câu 21

Ý không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?

A.
Phản ứng thu nhiệt.
B.
Phản ứng tỏa nhiệt.
C.
Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
D.
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 22

Nhận xét sai về axit cacbonic được thể hiện ở câu nào?

A.
Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.
B.
Dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
C.
Là chất điện li mạnh.
D.
Là axit hai nấc.
Câu 23

Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO, 70,59% SiO2 về khối lượng, dạng các oxit của thủy tinh là gì?

A.
K2O.CaO.4SiO2     
B.
K2O.2CaO.6SiO2
C.
K2O.CaO.6SiO2    
D.
K2O.3CaO.8SiO2
Câu 24

Để sản xuất được 39,2 tấn silic cần dùng bao nhiêu tấn than cốc, biết H = 75%.

A.
33,6     
B.
22,4    
C.
44,8    
D.
59,73
Câu 25

Điều chế 12,6 gam Silic các em cần dùng bao nhiêu gam Mg, biết H=60%?

A.
36    
B.
21,6   
C.
18      
D.
10,8
Câu 26

Khi ta cho 56 gam Si vào NaOH dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu khí H2 ?

A.
22,4 
B.
44,8   
C.
56     
D.
89,6
Câu 27

Để hòa tan 24 gam SiO2 cần dùng vừa hết m bao nhiêu gam HF 25%?

A.
100 gam.
B.
128 gam.
C.
89 gam.
D.
56 gam.
Câu 28

Xác định % các chất trong 14,9 gam gồm Si, Zn và Fe biết khi cho vào NaOH thu được 6,72 lít khí(đktc). Nếu cho lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc).

A.
18,79%; 43,62% và 37,59%
B.
30%; 20% và 50%
C.
23,45%; 34,5%; 42,05%
D.
35,7%; 50,2%; 14,1%
Câu 29

Cho 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 hãy tìm dạng công thức biểu diễn thủy tinh này?

A.
Na2O.CaO. 6SiO2
B.
Na2O.CaO. 3SiO2
C.
Na2O.2CaO. 6SiO2
D.
2Na2O.CaO. 3SiO2
Câu 30

Xác định m biết hòa tan 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X. 

A.
6,4.
B.
12,8.
C.
3,2.
D.
2,56.
Câu 31

Xác định m biết m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit. 

A.
1,869 gam.
B.
1,246 gam.
C.
3,738 gam.
D.
2,492 gam.
Câu 32

5,6 gam silic vào dd NaOH dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc).

A.
2,24.
B.
5,6.
C.
8,96.
D.
4,48.
Câu 33

Điều nào sai về hợp chất của Si?

A.
Hầu hết các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm, muối amoni).
B.
Silicagen là axit silixic mất nước một phần.
C.
Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
D.
Tất cả muối silicat của kim loại kiềm đều bị thủy phân mạnh.
Câu 34

Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường trong dãy CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl?

A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 35

Điều nào đúng: Trong phản ứng hóa học, Silic

A.
chỉ thể hiện tính khử
B.
chỉ thể hiện tính oxi hóa
C.
chỉ tham gia phản ứng trao đổi, không tham gia phản ứng oxi hóa khử.
D.
có cả tính khử và tính oxi hóa.
Câu 36

Tính %Si, Zn và Fe biết cho 7,45 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 3,36 lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít khí?

A.
43,62%; 37,59% và 43,62%.
B.
43,62%; 37,59% và 18,79%.
C.
37,59%, 18,79% và 43,62%.
D.
18,79%; 43,62% và 37,59%.
Câu 37

Số oxi hóa Si trong hợp chất là bao nhiêu?

A.
+ 2 và – 2.
B.
+ 2 và + 4.
C.
– 4 và + 4.
D.
-4, +2, +4.
Câu 38

Tìm vị trí Si trong bảng tuần hoàn?

A.
ô 14, chu kỳ 2, nhóm IVA.
B.
Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVA.
C.
Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D.
ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVB.
Câu 39

Xác định loại thủy tinh biết trong đó chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO , 70,59% SiO2 ?

A.
K2O.CaO.4SiO2   
B.
K2O.2CaO.6SiO2
C.
K2O.CaO.6SiO2  
D.
K2O.3CaO.8SiO2
Câu 40

Tính mMg cần dùng để điều chế được 12,6 gam Silic với H = 60%?

A.
21,6   
B.
36    
C.
18    
D.
10,8
Câu 41

Xác định m HF 25% cần dùng để hoàn tan 24 gam SiO2 ?

A.
64  
B.
128   
C.
32   
D.
25,6
Câu 42

Tính m biết dun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 53,4 gam silic đioxit. 

A.
18,69 gam   
B.
24,92 gam    
C.
12,46 gam.
D.
37,38 gam   
Câu 43

Tính V biết 56 gam silic vào dd NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). 

A.
22,4  
B.
44,8    
C.
89,6
D.
56   
Câu 44

Xác định % các chất trong hỗn hợp biết cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc).

A.
18,79%, 43,62% và 37,59%
B.
34,56%, 12,54% và 52,9%
C.
46,8%, 12,3% và 40,9%
D.
32,5%, 34,7% và 32,8%
Câu 45

Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Xác định CT của thủy tinh?

A.
2Na2O.CaO. 6SiO2
B.
Na2O.CaO. 5SiO2
C.
Na2O.CaO. 6SiO2
D.
Na2O.2CaO. 6SiO2
Câu 46

Xác định màu của dung dịch khi cho phenolphtalein. vào cốc chứa bột thủy tinh có pha 1 ít nước?

A.
không màu.        
B.
màu đỏ.
C.
màu hồng.
D.
màu tím.
Câu 47

Tính m biết cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. 

A.
28,1.  
B.
22.  
C.
15,9.
D.
22,8.  
Câu 48

Tính %Si biết 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí H2?

A.
56%.   
B.
28%.   
C.
14%.  
D.
42%.
Câu 49

Xác định hàm lượng SiO2 trong cát  biết đun nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg Na2SiO3

A.
80%
B.
75%
C.
90%
D.
96%
Câu 50

Tìm m biết hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dung dịch X. 

A.
3,2.
B.
6,4.
C.
2,56.
D.
12,8.