THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1226
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3397

Ôn tập trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động - Công thức tính vận tốc Vật Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Vận tốc thuyền trong nước yên lặng là (12km/h ), vận tốc dòng nước là (2km/h ). Tính thời gian thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau (14km ), biết trong nửa chặng đường đầu thuyền bị tắt máy chỉ trôi theo dòng nước.

A.
4h
B.
5h
C.
3h
D.
2h
Câu 2

Chọn câu trả lời đúng. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến (A ) đến bến (B ) hết (2h ), còn nếu đi ngược từ (B ) về (A ) hết (3h ) . Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là (5km/h ). Vận tốc của canô so với dòng nước là:

A.
25km/h
B.
1km/h
C.
15km/h
D.
10km/h
Câu 3

Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s . Muốn đến được điểm dự định đối diện điểm xuất phát bên kia bờ thì thuyền phải đi hướng chếch lên thượng nguồn hợp với bờ 1 góc bao nhiêu?

A.
600
B.
450
C.
190
D.
710
Câu 4

Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s . Khi đi từ bờ này theo phương vuông góc sang bờ đối diện (điểm dự định đến). Do nước chảy nên khi sang đến bờ kia, thuyền bị trôi về phía cuối dòng.Khoảng cách từ điểm dự định đến và điểm thuyền đến thực cách nhau là?

A.
180 m.
B.
20 m 
C.
63 m 
D.
18 m
Câu 5

Một dòng sông có chiều rộng là 60 m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3 m/s . Khi đi từ bờ này sang bờ kia, theo phương vuông góc với bờ, hướng của vận tốc thuyền đối với bờ hợp với bờ 1 góc xấp xỉ?

A.
720
B.
180
C.
170
D.
430
Câu 6

Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s . Vận tốc của thuyền đối với bờ khi đi từ bờ này sang bờ đối diện theo phương vuông góc với bờ?

A.
4m/s      
B.
2m/s          
C.
3,2 m/s          
D.
5 m/s
Câu 7

Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s . Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng là

A.
 4m/s 
B.
2m/s             
C.
3,2 m/s  
D.
5 m/s
Câu 8

Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s. Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng là?

A.
4m/s     
B.
2m/s  
C.
3,2 m/s.
D.
5 m/s
Câu 9

Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau . Hỏi toa tàu nào chạy?

A.
Tàu N chạy tàu H dứng yên
B.
Cả 2 tàu đều chạy
C.
Tàu H chạy tàu N đứng yên
D.
Các kết luận trên đều không đúng
Câu 10

Chọn câu đúng, đứng ở trái đất ta sẽ thấy:

A.
Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
B.
Mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời , măth trăng quay quanh trái đất.
C.
Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trời
D.
Mặt trời và mặt đất đứng yên, mặt trăng quay quamh trái đất
Câu 11

Cho ba vật bất kỳ đươc ký hiệu (1); (2); (3) .Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào kể sau?

A.
\({{\overrightarrow{v}}_{13}}={{\overrightarrow{v}}_{12}}+{{\overrightarrow{v}}_{23}}\)
B.
\({{\overrightarrow{v}}_{12}}={{\overrightarrow{v}}_{13}}+{{\overrightarrow{v}}_{32}}\)
C.
\({{\overrightarrow{v}}_{23}}={{\overrightarrow{v}}_{21}}+{{\overrightarrow{v}}_{13}}\)
D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 12

Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để chiếc thuyền không nổ máy tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?.

A.
30 h.
B.
25 h.
C.
20 h.
D.
35 h.
Câu 13

Một thuyền máy chuyển động xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A với tổng cộng thời gian là 4 giờ. Biết dòng nước chảy với vận tốc 5,4km/h so với bờ, vận tốc của thuyền so với dòng nước là 30,6km/h. Tìm quãng đường AB.

A.
59,3 km.
B.
95,3 km.
C.
53,9 km.
D.
93,5 km.
Câu 14

Một người nông dân điều khiển xuồng máy đi từ bến sông A đến bến B rồi từ bến B quay về bến A. Hai bến sông cách nhau 14km được coi là trên một đường thẳng. Biết vận tốc của xuồng khi nước không chảy là 19,8km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Tìm thời gian chuyển động của xuồng.

A.
2000 s.
B.
3500 s.
C.
5500 s.
D.
1500 s.
Câu 15

Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36 km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 gìơ. Vận tốc của dòng nước so với bờ sông.

A.
7,2 km/h.
B.
10,5 km/h.
C.
12,2 km/h.
D.
15,5 km/h.
Câu 16

Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với v = 36 km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Tính quãng đường AB.

A.
86,4 km.
B.
84,6 km.
C.
68,4 km.
D.
64,8 km.
Câu 17

Một người nông dân lái canô chuyển động đều và xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khoảng cách hai bến là 48km, biết vận tốc của nước so với bờ là 8km/h. Tính thời gian để canô quay về từ B đến A.

A.
1,5 h.
B.
3 h.
C.
2 h.
D.
6 h.
Câu 18

Một người nông dân lái canô chuyển động đều và xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khoảng cách hai bến là 48km, biết vận tốc của nước so với bờ là 8km/h. Tính vận tốc của canô so với nước.

A.
8 km/h.
B.
24 km/h.
C.
32 km/h.
D.
16 km/h.
Câu 19

Hai bạn Quyên và Thủy đi xe đạp đến Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thành Đô, coi là đường thẳng với vận tốc vQ = 9km/h, vTh=  12km/h. Xác định độ lớn vận tốc  của Quyên so với Thủy khi hai xe chuyển động ngược chiều.

A.
9 km/h.
B.
12 km/h.
C.
21 km/h.
D.
3 km/h.
Câu 20

Hai bạn Quyên và Thủy đi xe đạp đến Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thành Đô, coi là đường thẳng với vận tốc vQ = 9km/h, vTh=  12km/h. Xác định độ lớn vận tốc của Quyên so với Thủy khi hai xe chuyển động cùng chiều.

A.
12 km/h.
B.
9 km/h.
C.
21 km/h.
D.
3 km/h.
Câu 21

Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 54km mất khoảng thời gian 3h. Vận tốc của dòng chảy là 6km/h. Tính khoảng thời gian nhỏ nhất để canô ngược dòng từ B đến A.

A.
9 h.
B.
3 h.
C.
2,25 h.
D.
4,5 h.
Câu 22

Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 54 km mất khoảng thời gian 3 h. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính vận tốc của canô đối với dòng chảy.

A.
24 km/h.
B.
18 km/h.
C.
12 km/h.
D.
6 km/h.
Câu 23

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi người và thuyền tàu chuyển động vuông góc với nhau.

A.
10,05 m/s.
B.
9,81 m/s.
C.
11, 39 m/s.
D.
8,24 m/s.
Câu 24

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi người và thuyền chuyển động ngược chiều.

A.
1 m/s.
B.
10 m/s.
C.
11 m/s.
D.
9 m/s.
Câu 25

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10 m/s so với mặt biển, con mặt biển tĩnh lặng. Một người đi đều trên sàn thuyền có v = 1 m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi người và thuyền chuyển động cùng chiều.

A.
9 m/s.
B.
10 m/s.
C.
11 m/s.
D.
1 m/s.
Câu 26

Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Tính quãng đường AB.

A.
120 km.
B.
160 km.
C.
100 km.
D.
200 km.
Câu 27

Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Tính vận tốc của xuồng so với dòng nước 

A.
36 km/h.
B.
40 km/h.
C.
45 km/h.
D.
25 km/h.
Câu 28

Trong một lần thử xe ô tô, người ta xác định được vị trí của xe tại các thời điểm cách nhau cùng một thời gian 1s (xem bảng dưới đây). 

Biết xe chuyển động thẳng theo một chiều nhất định. Tốc độ trung bình của ô tô: trong 3 giây đầu tiên, trong 3 giây cuối cùng và trong suốt thời gian quan sát lần lượt là v1, v2 và v3. Tổng (v1 + 3v2 + v3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
12 m/s.
B.
50 m/s.
C.
30 m/s.
D.
66 m/s.
Câu 29

Một người bơi dọc theo chiều dài 50 m của bể bơi hết 40 s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 42 s. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi; trong lần bể bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + v+ 2v3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
7,2 m/s.
B.
 5 m/s.
C.
3 m/s.
D.
3,5 m/s.
Câu 30

Hai vật nhỏ chuyển động với vận tốc không đổi trên hai đoạn đường thẳng vuông góc với nhau với tốc độ lần lượt là 30m/s và 25m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật 1 cách giao điểm của các quỹ đạo một đoạn 500m. Lúc này, vật 2 cách giao điểm một khoảng

A.
985m.
B.
750m.
C.
 865m.
D.
600m
Câu 31

Công thức cộng vận tốc:

A.
\({{\vec{v}}_{1,3}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,2}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{2,3}}\)
B.
\({{\vec{v}}_{1,2}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,3}}-{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{3,2}}\)
C.
\({{\vec{v}}_{2,3}}=-({{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{2,1}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{3,2}})\)
D.
\({{\vec{v}}_{2,3}}={{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{2,3}}+{{\overset{\scriptscriptstyle\rightharpoonup}{v}}_{1,3}}\)
Câu 32

Một ca nô chuyển động đều, đầu tiên chạy theo hướng Nam - Bắc trong thời gian 18 phút sau đó rẽ sang hướng Đông - Tây và chạy thêm 24 phút, khoảng cách từ nơi xuất phát tới nơi dùng là 25 km, vận tốc ca nô là

A.
50 km/h.
B.
45 km/h.
C.
40 km/h.
D.
25 km/h.
Câu 33

Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 s kể từ lúc tàu gặp người đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu ?

A.
20 m/s.
B.
16 m/s.
C.
24 m/s.
D.
4 m/s.
Câu 34

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A.
8,5 km/h.
B.
5,5 km/h.
C.
7,2 km/h.
D.
6,8 km/h.
Câu 35

Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vận tốc 16 m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ có thể là

A.
20 m/s.
B.
2 m/s.
C.
14 m/s.
D.
16 m/s.
Câu 36

Một xuồng mát chạy trên sông có vận tốc dòng chảy 4 m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và tính theo mặt nước, xuống có vận tốc 8 m/s. Vận tốc của xuồng tính theo hệ tọa độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng vx và vng có mối quan hệ với nhau như thế nào?

A.
vng = vx/3
B.
vng = vx/2
C.
vng = 2vx
D.
vng = vx
Câu 37

Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn v2. Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông thì một người đứng trên bờ sẽ thấy

A.
thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 > v2.
B.
thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2.
C.
thuyền đứng yên nếu v1 < v2.
D.
truyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 = v2.
Câu 38

Hai vật nhỏ chuyển động trên hai trục tọa độ vuông góc Ox, Oy và qua O cùng một lúc. Vật thứ nhất chuyển động trên trục Ox theo chiều dương với gia tốc 1m/s2 và vận tốc khi qua O là 6m/s. Vật thứ hai chuyển động chậm dần đều theo chiều âm trên trục Oy với gia tốc 2m/s2 và vận tốc khi qua O là 8m/s. Xác định vận tốc nhỏ nhất của vật thứ nhất đối với vật thứ hai trong khoảng thời gian từ lúc qua O cho đến khi vật thứ hai dừng lại.

A.
8,94 m/s
B.
9,42 m/s
C.
10,24 m/s
D.
13 m/s
Câu 39

Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc v1 = 54km/h. Một hành khách cách ô tô đoạn a = 400m và cách đường đoạn d = 80m, muốn đón ô tô. Hỏi người ấy phải chạy theo hướng nào, với vận tốc nhỏ nhất là bao nhiêu để đón được ô tô?

A.
10 km/h
B.
11 km/h
C.
10,8 km/h
D.
11,8 km/h
Câu 40

Hai tàu chuyển động đều với tốc độ như nhau trên hai đường hợp với nhau một góc \(\alpha =60^0\) và đang tiến về phía giao điểm O. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa hai tàu. Cho biết lúc đầu hai tàu cách giao điểm O những khoảng l­1 = 20km, l2 = 30km.

A.
\(5\sqrt2 km\)
B.
\(5\sqrt3 km\)
C.
\(5\sqrt4 km\)
D.
\(5\sqrt5 km\)
Câu 41

Hai tàu A B ban đầu cách nhau một khoảng là l. CHúng chuyển thẳng đều cùng với một lúc với các vận tốc có độ lớn là v1 v. tàu A chuyển động theo hướng AC tạo với AB góc \(\alpha\)  như hình vẽ. Muốn hai tàu gặp nhau ở H thì các độ lớn vận tốc v1, v2 phải thỏa mãn điều kiện gì 

A.
\( \tan \alpha = \frac{{{v_2}}}{{{v_1}}}\)
B.
\( \tan \alpha = \frac{{{v_1}}}{{{v_2}}}\)
C.
\( \cos \alpha = \frac{{{v_2}}}{{{v_1}}}\)
D.
\( \cos \alpha = \frac{{{v_1}}}{{{v_2}}}\)
Câu 42

Hai tàu A B ban đầu cách nhau một khoảng là l. CHúng chuyển thẳng đều cùng với một lúc với các vận tốc có độ lớn là vv. tàu A chuyển động theo hướng AC tạo với AB góc \(\alpha\) như hình vẽ. Hỏi tàu B sau bao lâu kể từ lúc chúng ở các vị trí A và B thì hai tàu gặp nhau.

A.
\( t = \frac{l}{{{v_1}t\cos \alpha + {v_2}t\cos \beta }}\)
B.
\( t = \frac{2l}{{{v_1}t\cos \alpha + {v_2}t\cos \beta }}\)
C.
\( t = \frac{l}{{{v_1}t\cos \alpha - {v_2}t\cos \beta }}\)
D.
\( t = \frac{2l}{{{v_1}t\cos \alpha - {v_2}t\cos \beta }}\)
Câu 43

Một máy bay có vận tốc đều trong không khí yên tĩnh là v. Máy bay bay theo chu vi 1 hình vuông cạnh a. Biểu thức của thời gian mà máy bay bay hết 1 vòng của hình vuông trog trường hợp gió thổi vận vốc ko đổi u<v dọc theo đường chéo

A.
\( t = \frac{{4a\sqrt {{v^2} + {{\frac{u}{2}}^2}} }}{{{v^2}+ {u^2}}}\)
B.
\( t = \frac{{4a\sqrt {{v^2} - {{\frac{u}{2}}^2}} }}{{{v^2} - {u^2}}}\)
C.
\( t = \frac{{4a\sqrt {{v^2} - {{\frac{u}{2}}^2}} }}{{{v^2}+{u^2}}}\)
D.
\( t = \frac{{4a\sqrt {{v^2} + {{\frac{u}{2}}^2}} }}{{{v^2} - {u^2}}}\)
Câu 44

Một máy bay có vận tốc đều trong không khí yên tĩnh là v. máy bay bay theo chu vi 1 hình vuông cạnh a. Biểu thức của thời gian mà máy bay bay hết 1 vòng của hình vuông nói trên trong trường hợp gió thổi vận tốc ko đổi u<v dọc theo 1 cạnh:

A.
\( \to t = 2a\frac{{v + \sqrt {{v^2} + {u^2}} }}{{{v^2} - {u^2}}}\)
B.
\( \to t = 2a\frac{{v + \sqrt {{v^2} - {u^2}} }}{{{v^2} + {u^2}}}\)
C.
\( \to t = 2a\frac{{v + \sqrt {{v^2} + {u^2}} }}{{{v^2} + {u^2}}}\)
D.
\( \to t = 2a\frac{{v + \sqrt {{v^2} - {u^2}} }}{{{v^2} - {u^2}}}\)
Câu 45

Có hai vật m1 và m2 ban đầu cách nhau một khoảng l, cùng lúc vật chuyển động thẳng đều m1 chạy về B với v1, m2 chạy về C với v2. Tính thời gian để đạt được khoảng cách này kể từ lúc bắt đầu chuyển động

A.
\( \frac{{l({v_1} + {v_2}\cos \alpha )}}{{({v_1}^2 + {v_2}^2 - 2{v_1}{v_2}\cos \alpha )}}\)
B.
\( \frac{{l({v_1} - {v_2}\cos \alpha )}}{{({v_1}^2 + {v_2}^2 +2{v_1}{v_2}\cos \alpha )}}\)
C.
\( \frac{{l({v_1} - {v_2}\cos \alpha )}}{{({v_1}^2 + {v_2}^2 - 2{v_1}{v_2}\cos \alpha )}}\)
D.
\( \frac{{l({v_1} + {v_2}\cos \alpha )}}{{({v_1}^2 + {v_2}^2 + 2{v_1}{v_2}\cos \alpha )}}\)
Câu 46

Hai vật nhỏ chuyển động với vận tốc không đổi trên hai đoạn đường thẳng vuông góc với nhau với tốc độ lần lượt là 30m/s và 25m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật 1 cách giao điểm của các quỹ đạo một đoạn 500m. Lúc này, vật 2 cách giao điểm một khoảng

A.
985m.
B.
 750m.
C.
 865m.
D.
600m
Câu 47

Một quả cầu M được treo vào đinh sắt A vắt qua ròng rọc di động B như hình vẽ chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang qua A với vận tốc V hướng ra xa A xác định vận tốc của M theo hệ quy chiếu sau gắn với tường

A.
\(v\sqrt 2\)
B.
\(v\)
C.
\(v/\sqrt 2\)
D.
\(\sqrt 2/v\)
Câu 48

Một quả cầu M được treo vào đinh sắt A vắt qua ròng rọc di động B như hình vẽ chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang qua A với vận tốc v hướng ra xa A xác định vận tốc của M theo  hệ quy chiếu gắn với ròng rọc

A.
M có vận tốc v và hướng lên
B.
M có vận tốc v và hướng xuống
C.
M có vận tốc -v và hướng lên
D.
M có vận tốc -v và hướng xuống
Câu 49

Ở một đoạn sông thẳng có dòng nước chảy với vận tốc v0 , một người đi từ vị trí A từ bờ sông bên này muốn chèo thuyền tới vị trí B ở bờ sông bên kia. C là điểm thuộc bờ chứa B Sao cho AC vuông góc với hai bờ. Biết AC = b, CB=a. Tìm độ lớn nhỏ nhất của vận tốc thuyền so với nước mà người này phải chèo thuyền để đến được B

A.
\( {u_{\min }} = {v_0}\frac{2b}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
B.
\( {u_{\min }} = {v_0}\frac{b}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
C.
\( {u_{\min }} = {v_0}\frac{b}{{\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\)
D.
\( {u_{\min }} =\frac{b}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\)
Câu 50

Một thuyền máy chuyển động thẳng đều ngược dòng gặl một bè trời xuôi dòng. Sau khi gặp nhau 1h , động cơ của thuyền bị hỏng và phải sửa mất 30phút. Trong thời gian sưả , thuyền máy trôi xuôi dòng. Sau khi rửa xong động cơ, thuyền máy chuyển động thẳng đều xuôi dòng với vận tốc độ với nước như trước. Thuyền máy gặp bè cách nơi gặp lần trước 7,5km . Tìm vận tốc nước chảy

A.
2km/h 
B.
3km/h
C.
4km/h
D.
5km/h