ĐỀ THI Sinh học
Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 2
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 9 còn có tên gọi là nhung mao.
(2) 1 giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt đối tượng khác để gây bệnh …
(3) 6 giúp vi khuẩn di chuyển.
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 10 là phân tử ADN duy nhất của tế bào vi khuẩn.
(2) 4 có hai thành phần chính là: bào tương; riboxom và các hạt dự trữ.
(3) 1 là thành tế bào có chứa peptidoglican.
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 5 và 10 đều là ADN kép, mạch vòng.
(2) 8 là bào quan không có màng bao bọc.
(3) 1 có chức năng giữ cho vi khuẩn có hình dạng ổn định.
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 3 được cấu tạo từ lớp kép photpholipit và protein.
(2) 6 còn có tên gọi khác là tiên mao.
(3) 5 và 10 đều là ADN dạng vòng, mạch kép nhưng 5 nhỏ hơn 10.
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) Đa số các vi khuẩn đều có cấu trúc 2.
(2) 6, 10 là những cấu trúc không thể thiếu ở mọi vi khuẩn.
(3) 8 là bào quan được cấu tạo từ rARN và protein.
Cho các nhận định sau khi so sánh về tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Riboxom ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
(2) ADN ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
(3) Thành tế bào ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào nhân sơ chỉ có riboxom 70S, tế bào nhân thực chỉ có riboxom 80S.
(2) Tế bào nhân sơ chỉ có phân tử ADN mạch vòng, tế bào nhân thực chỉ có phân tử ADN mạch thẳng.
(3) Tế bào nhân sơ có phương thức phân bào đặc trưng là trực phân, tế bào nhân thực có phương thức phân bào đặc trưng là gián phân.
Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?
I. Kích thước tế bào nhỏ bé.
II. Không có bào quan.
III. Chưa có nhân hoàn chỉnh.
Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực.
(2) Tế bào nhân sơ chưa có màng sinh chất, tế bào nhân thực có màng sinh chất.
(3) Tế bào nhân sơ và tất cả tế bào nhân thực đều có thành tế bào.
Cho các nhận định sau về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tất cả các tế bào nhân sơ đều có lớp vỏ nhầy bên ngoài.
(2) Mặc dù kích thước tế bào vi khuẩn nhỏ hơn nhiều so với tế bào nhân thực tuy nhiên riboxom ở tế bào vi khuẩn có kích thước tương đương với riboxom ở tế bào nhân thực.
(3) Tế bào chất của vi khuẩn chỉ có 2 thành phần bao gồm bào tương và riboxom.
Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Có kích thước tương đương tế bào nhân thực.
(2) Không có nhân.
(3) Tế bào chất có hệ thống nội màng.
Một số vi khuẩn có cấu trúc nào dưới đây mà tế bào nhân thực không có?
Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?
Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ:
Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là:
Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn
Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng?
Sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli:
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
Cho các thành phần sau:
1. Thành tế bào.
2. Vỏ nhầy.
3. Màng nhân.
4. Màng sinh chất.
Có bao nhiêu thành phần có ở hầu hết các loài vi khuẩn?
Cho các thành phần: vỏ nhầy, lông, roi, thành tế bào, màng sinh chất, nhân, tế bào chất. Thành phần nào có ở tất cả các loài vi khuẩn?
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
Chất tế bào của vi khuẩn không có
Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:
Tế bào chất của vi khuẩn không có
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp chúng
Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là
Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân.
Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:
Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.
(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.
(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hợp chất nào?
Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử