THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1233
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1681

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:

(1) 9 còn có tên gọi là nhung mao.

(2) 1 giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt đối tượng khác để gây bệnh …

(3) 6 giúp vi khuẩn di chuyển.

A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 2

Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:

(1) 10 là phân tử ADN duy nhất của tế bào vi khuẩn.

(2) 4 có hai thành phần chính là: bào tương; riboxom và các hạt dự trữ.

(3) 1 là thành tế bào có chứa peptidoglican.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 3

Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:

(1) 5 và 10 đều là ADN kép, mạch vòng.

(2) 8 là bào quan không có màng bao bọc.

(3) 1 có chức năng giữ cho vi khuẩn có hình dạng ổn định.

A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 4

Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:

(1) 3 được cấu tạo từ lớp kép photpholipit và protein.

(2) 6 còn có tên gọi khác là tiên mao.

(3) 5 và 10 đều là ADN dạng vòng, mạch kép nhưng 5 nhỏ hơn 10.

A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 5

Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:

Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:

(1) Đa số các vi khuẩn đều có cấu trúc 2.

(2) 6, 10 là những cấu trúc không thể thiếu ở mọi vi khuẩn.

(3) 8 là bào quan được cấu tạo từ rARN và protein.

A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 6

Cho các nhận định sau khi so sánh về tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Riboxom ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.

(2) ADN ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.

(3) Thành tế bào ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 7

Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Tế bào nhân sơ chỉ có riboxom 70S, tế bào nhân thực chỉ có riboxom 80S.

(2) Tế bào nhân sơ chỉ có phân tử ADN mạch vòng, tế bào nhân thực chỉ có phân tử ADN mạch thẳng.

(3) Tế bào nhân sơ có phương thức phân bào đặc trưng là trực phân, tế bào nhân thực có phương thức phân bào đặc trưng là gián phân.

A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 8

Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?

I. Kích thước tế bào nhỏ bé.

II. Không có bào quan.

III. Chưa có nhân hoàn chỉnh.

A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 9

Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực.

(2) Tế bào nhân sơ chưa có màng sinh chất, tế bào nhân thực có màng sinh chất.

(3) Tế bào nhân sơ và tất cả tế bào nhân thực đều có thành tế bào.

A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 10

Cho các nhận định sau về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Tất cả các tế bào nhân sơ đều có lớp vỏ nhầy bên ngoài.

(2) Mặc dù kích thước tế bào vi khuẩn nhỏ hơn nhiều so với tế bào nhân thực tuy nhiên riboxom ở tế bào vi khuẩn có kích thước tương đương với riboxom ở tế bào nhân thực.

(3) Tế bào chất của vi khuẩn chỉ có 2 thành phần bao gồm bào tương và riboxom.

A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 11

Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?

(1) Có kích thước tương đương tế bào nhân thực.

(2) Không có nhân.

(3) Tế bào chất có hệ thống nội màng.

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 12

Một số vi khuẩn có cấu trúc nào dưới đây mà tế bào nhân thực không có?

A.
Thành xenlulozo
B.
2 lớp màng sinh chất
C.
Riboxom
D.
Màng sinh chất
Câu 13

Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?

A.
Màng tế bào
B.
Vách tế bào
C.
Bao nhầy
D.
Trên các ribosome
Câu 14

Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ:

A.
tế bào có nhân phân hoá.
B.
tế bào không có nhân.
C.
tế bào nhiều nhân.
D.
tế bào chưa có màng nhân.
Câu 15

Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là:

A.
Tế bào nhân chuẩn
B.
Tế bào nhân sơ 
C.
Vi khuẩn
D.
Tảo
Câu 16

Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:   

A.
Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B.
Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C.
Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D.
Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
Câu 17

Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn 

A.
Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B.
Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C.
Không có enzym nội bào
D.
Chứa nội độc tố
Câu 18

Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng?

A.
Động vật
B.
Thực vật
C.
Nấm
D.
Vi khuẩn
Câu 19

Sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli:

A.
Lông, roi → vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
B.
Lông, roi → thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất → vùng nhân.
C.
Lông, roi → vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất → vùng nhân.
D.
 Lông, roi → màng sinh chất → thành tế bào → vỏ nhầy → tế bào chất → vùng nhân.
Câu 20

Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?

A.
Lông roi
B.
Vỏ nhày
C.
Mạng lưới nội chất
D.
Màng sinh chất
Câu 21

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A.
Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.
B.
Không có hệ thống nội màng.
C.
Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.
D.
Chứa riboxom.
Câu 22

Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:

A.
 Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
B.
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
C.
Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
D.
Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
Câu 23

Cho các thành phần sau: 

1. Thành tế bào. 

2. Vỏ nhầy. 

3. Màng nhân.

4. Màng sinh chất.

Có bao nhiêu thành phần có ở hầu hết các loài vi khuẩn?

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 24

Cho các thành phần: vỏ nhầy, lông, roi, thành tế bào, màng sinh chất, nhân, tế bào chất. Thành phần nào có ở tất cả các loài vi khuẩn?

A.
Vỏ nhầy, thành tế bào, màng sinh chất.
B.
Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.
C.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
D.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 25

Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:

A.
Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào.
B.
Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh
C.
Màng nha bào bao bên ngoài nhân ADN
D.
Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
Câu 26

Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:

A.
Cấu tạo hóa học là protein
B.
Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C.
Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền
D.
Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính
Câu 27

Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:

A.
Là những sợi protein dài và xoắn
B.
Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C.
Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
D.
Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Câu 28

Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:

A.
Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B.
Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C.
Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D.
Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
Câu 29

Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:

A.
Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
B.
Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
C.
Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
D.
Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Câu 30

Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:

A.
Quyết định tính kháng nguyên thân
B.
Có tính thẩm thấu chọn lọc
C.
Là nơi tác động của một số kháng sinh
D.
Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Câu 31

Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:

A.
Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B.
Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C.
Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
D.
Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
Câu 32

Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:

A.
Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B.
Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C.
Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D.
Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
Câu 33

Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:

A.
Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...
B.
Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C.
Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D.
Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Câu 34

Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:

A.
Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B.
Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C.
Không có enzym nội bào
D.
Chứa nội độc tố
Câu 35

Chất tế bào của vi khuẩn không có

A.
tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B.
các bào quan không có màng bao bọc, tương bào. 
C.
hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D.
hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc. 
Câu 36

Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:

A.
Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B.
Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn. 
C.
Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D.
Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
Câu 37

Tế bào chất của vi khuẩn không có

A.
Tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B.
Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
C.
Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
D.
Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 38

Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:

A.
 Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
B.
Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C.
 Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
D.
Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 39

Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A.
màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B.
vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C.
vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D.
vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
Câu 40

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A.
thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B.
màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
C.
màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D.
thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 41

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

A.
thành tế bào, tế bào chất, nhân.
B.
màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
C.
thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
D.
màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
Câu 42

Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp chúng

A.
tiêu tốn ít thức ăn.
B.
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
C.
có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
D.
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
Câu 43

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò

A.
trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B.
ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C.
liên lạc với các tế bào lân cận.
D.
cố định hình dạng của tế bào.
Câu 44

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

A.
thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B.
thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C.
màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D.
màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 45

Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là

A.
hình dạng vi khuẩn không đổi.   
B.
vi khuẩn có hình cầu.
C.
tế bào chất hòa lẫn vào môi trường
D.
vi khuẩn chết ngay sau đó.
Câu 46

Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân.

Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:

A.
ARN/ di truyền độc lập.        
B.
ARN/ liên kết.
C.
ADN thẳng/ nhân đôi cùng. 
D.
ADN vòng/ nhân đôi độc lập.
Câu 47

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A.
thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin). 
B.
kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C.
chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D.
bào quan không có màng bao bọc.
Câu 48

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 49

Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hợp chất nào?

A.
Photpholipit
B.
Xenlulozo.
C.
Peptidoglican.
D.
Kitin.
Câu 50

Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử

A.
ARN dạng sợi, đơn. 
B.
ADN dạng vòng, kép.
C.
ARN dạng vòng, kép.
D.
ADN dạng sợi, kép.