THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1235
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2777

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{2^x} – 4} \right)\left( {{x^2} – 2x – 3} \right) < 0\) là:

A.
\(\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
B.
\(\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
C.
\(\left( {2;3} \right)\)
D.
\(\left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
Câu 2

Tập nghiệm của bất phương trình: \({3^{{x^2} + \sqrt {x – 1} – 1}} + 3 \le {3^{{x^2}}} + {3^{\sqrt {x – 1} }}\) là:

A.
\(2 \le x\)
B.
\(1 \le x \le 2\)
C.
\(2 \le x \le 7\)
D.
\(2 \le x \le 4\)
Câu 3

Tập nghiệm của bất phương trình: \({81.9^{x – 2}} + {3^{x + \sqrt x }} – \frac{2}{3}{.3^{2\sqrt x + 1}} \ge 0\) là:

A.
\(S = \left[ {1; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\)
B.
\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left[ {0; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left[ {2; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\)
Câu 4

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{{3^x} + 5}} \le \frac{1}{{{3^{x + 1}} – 1}}\) là:

A.
\(– 1 < x \le 1\)
B.
\(x \le – 1\)
C.
x > 1
D.
1 < x < 2
Câu 5

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({6^{2x + 1}} – {13.6^x} + 6 \le 0\).

A.
\(\left[ { – 1;1} \right]\)
B.
\(\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ {{{\log }_6}\frac{2}{3};{{\log }_6}\frac{3}{2}} \right]\)
D.
\(\left( { – \infty ;{{\log }_6}2} \right)\)
Câu 6

Tập hợp nghiệm của bất phương trình \({3^{3x – 2}} + \frac{1}{{{{27}^x}}} \le \frac{2}{3}\) là:

A.
\(\left( {0;1} \right)\)
B.
\(\left( {1;2} \right)\)
C.
\(\left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\)
D.
\(\left( {2;3} \right)\)
Câu 7

Bất phương trình \({9^x} – {3^x} – 6 < 0\) có tập nghiệm là

A.
\(\left( { – \infty ;1} \right)\)
B.
\(\left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
\(\left( { – 2;3} \right)\)
Câu 8

Nghiệm của bất phương trình \({e^x} + {e^{ – x}} < \frac{5}{2}\) là:

A.
x < \frac{1}{2}\) hoặc x > 2
B.
\(\frac{1}{2} < x < 2\)
C.
\(– \ln 2 < x < \ln 2\)
D.
x < – \ln 2\) hoặc \(x > \ln 2
Câu 9

Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: \({4^{x – 1}} – {2^{x – 2}} \le 3\) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Bất phương trình \({\left( {\sqrt 3 – 1} \right)^{x + 1}} < {\left( {4 – 2\sqrt 3 } \right)^{x – 1}}\) có tập nghiệm là:

A.
\(S = \left( { – \infty ; + \infty } \right)\)
B.
\(S = \left( { – \infty ;3} \right]\)
C.
\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( { – \infty ;3} \right)\)
Câu 11

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} + {4^{x + 2}} + {4^{x + 4}} \ge {5^x} + {5^{x + 2}} + {5^{x + 4}}\) là:

A.
\(T = \left( { – \infty ;\,{{\log }_{\frac{4}{5}}}\frac{{31}}{{13}}} \right].\)
B.
\(T = \left[ {{{\log }_{\frac{4}{5}}}\frac{{31}}{{13}};\, + \infty } \right).\)
C.
\(T = \left( { – \infty ;\,{{\log }_{\frac{4}{5}}}\frac{{31}}{{13}}} \right).\)
D.
\(T = \left( {{{\log }_{\frac{4}{5}}}\frac{{31}}{{13}};\, + \infty } \right).\)
Câu 12

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{{2.3}^x} – {2^{x + 2}}}}{{{3^x} – {2^x}}} \le 1\) là:

A.
\(x \in \left( {0;{{\log }_{\frac{3}{2}}}3} \right].\)
B.
\(x \in \left( {1;3} \right).\)
C.
\(x \in \left( {1;3} \right].\)
D.
\(x \in \left[ {0;{{\log }_{\frac{3}{2}}}3} \right].\)
Câu 13

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {4.5^x} – 4 < {10^x}\) là:

A.
\(\left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > 2\end{array} \right.\)
B.
x < 0
C.
x > 2
D.
0 < x < 2
Câu 14

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{3^x}}}{{{3^x} – 2}} < 3\) là:

A.
\(\left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < {\log _3}2\end{array} \right.\)
B.
\(x > {\log _3}2\)
C.
x < 1
D.
\({\log _3}2 < x < 1\)
Câu 15

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} + {2^{x + 1}} \le {3^x} + {3^{x – 1}}\)

A.
\(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
B.
\(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
C.
\(x \in \left( { – \infty ;2} \right)\)
D.
\(\left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 16

Bất phương trình \({2^{{x^2} – 3x + 4}} \le {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2x – 10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A.
2
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 17

Nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{9{x^2} – 17x + 11}} \ge {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{7 – 5x}}\) là:

A.
\(x \le \frac{2}{3}\)
B.
\(x > \frac{2}{3}\)
C.
\(x \ne \frac{2}{3}\)
D.
\(x = \frac{2}{3}\)
Câu 18

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt 5 – 2} \right)^{\frac{{2x}}{{x – 1}}}} \le {\left( {\sqrt 5 + 2} \right)^x}\) là:

A.
\(\left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {0;1} \right]\)
B.
\(\left[ { – 1;0} \right]\)
C.
\(\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
D.
\(\left[ { – 1;0} \right] \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 19

Tập các số x thỏa mãn \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 – x}}\) là:

A.
\(\left( { – \infty ;\frac{2}{3}} \right]\)
B.
\(\left[ { – \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { – \infty ;\frac{2}{5}} \right]\)
D.
\(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\)
Câu 20

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^{\frac{3}{x} + 5}}\).

A.
\(S = \left( { – \infty ;\frac{{ – 2}}{5}} \right)\)
B.
\(S = \left( { – \infty ;\frac{{ – 2}}{5}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left( {0; + \infty } \right).\)
D.
\(S = \left( {\frac{{ – 2}}{5}; + \infty } \right).\)
Câu 21

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} > 0,09\).

A.
\(\left( { – \infty ;\,\, – 2} \right)\)
B.
\(\left( { – \infty ;\,\, – 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { – 2;\,\,1} \right)\)
D.
\(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\)
Câu 22

Giải bất phương trình \({2^{ – {x^2} + 3x}} > 4\).

A.
\(\left[ {_{x < 1}^{x > 2}} \right.\)
B.
2 < x < 4
C.
1 < x < 2
D.
0 < x < 2
Câu 23

Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình: \({2^{ – \left| x \right|}} > \frac{1}{8}\).

A.
x > 3 hoặc x < – 3
B.
– 3 < x < 3
C.
x < – 3
D.
x > 3
Câu 24

Nghiệm của bất phương trình \({3^{x + 2}} \ge \frac{1}{9}\) là:

A.
\(x \ge – 4\)
B.
x < 0
C.
x > 0
D.
x < 4
Câu 25

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2x + 1}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{3x – 2}}\).

A.
\(S = \left( { – \infty ;3} \right)\)
B.
\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { – \infty ; – 3} \right)\)
D.
\(S = \left( { – \frac{1}{2};3} \right)\)
Câu 26

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^x}\) là:

A.
\(\left( { – \infty ; – \frac{2}{3}} \right)\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
C.
\(\left( { – \infty ;0} \right)\)
D.
\(\left( { – \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
Câu 27

Giải bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}\) ta được tập nghiệm:

A.
\(\left( { – \infty ; – \frac{1}{3}} \right)\)
B.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { – \frac{1}{3};1} \right)\)
D.
\(\left( { – \infty ; – \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
Câu 28

Một học sinh giải bất phương trình \({\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – \frac{1}{x}}} \le {\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – 5}}\).

Bước 1: Điều kiện \(x \ne 0\)

Bước 2: Vì \(0 < \frac{2}{{\sqrt 5 }} < 1\) nên \({\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – \frac{1}{x}}} \le {\left( {\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right)^{ – 5}} \Leftrightarrow \frac{1}{x} \le 5\)

Bước 3: Từ đó suy ra \(1 \le 5x \Leftrightarrow x \ge \frac{1}{5}\). Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là \(S = \left[ {\frac{1}{5};\, + \infty } \right)\).

A.
Sai ở bước 1
B.
Sai ở bước 2
C.
Sai ở bước 3
D.
Đúng.
Câu 29

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} – 2x}} \ge \frac{1}{{125}}\).

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 30

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({2^{x – 1}} > {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\).

A.
\(S = \left( {2;\, + \infty } \right)\)
B.
\(S = \left( { – \infty ;\,0} \right)\)
C.
\(S = \left( {0;\, + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( { – \infty ;\, + \infty } \right)\)
Câu 31

Giải bất phương trình \(\frac{1}{9}{.3^{3x}} > 1\).

A.
\(x > \frac{2}{3}\)
B.
\(x < \frac{2}{3}\)
C.
\(x > \frac{3}{2}\)
D.
\(x < \frac{3}{2}\)
Câu 32

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^x} > {3^{x + 1}}\) là:

A.
\(\left( { – \infty ;{{\log }_2}3} \right]\)
B.
\(\left( { – \infty ;{{\log }_{\frac{2}{3}}}3} \right)\)
C.
\(\emptyset\)
D.
\(\left( {{{\log }_{\frac{2}{3}}}3; + \infty } \right)\)
Câu 33

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{4 – {x^2}}} \ge 27\) là:

A.
\(\left[ { – 1;1} \right]\)
B.
\(\left( { – \infty ;1} \right]\)
C.
\(\left[ { – \sqrt 7 ;\sqrt 7 } \right]\)
D.
\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 34

Giải bất phương trình \(\log _{2}(\sqrt{x-2}+4) \leq \log _{3}\left(\frac{1}{\sqrt{x-1}}+8\right)\)

A.
x=1
B.
x=2
C.
x=1;x=2
D.
x=0
Câu 35

Tìm số nghiệm của phương trình \(\log _{2}(\sqrt{x-2}+4) \leq \log _{3}\left(\frac{1}{\sqrt{x-1}}+8\right)\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số.
Câu 36

Giải bất phương trình \(2^{\log _{2}^{2} x}-10 x^{\log _{2} \frac{1}{x}}+3>0\) ta được

A.
\(S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left(1 ; \frac{3}{2}\right)\)
C.
\(S=(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=\left[1 ; \frac{3}{2}\right]\)
Câu 37

Giải bất phương trình \(\log _{x} 3-\log _{\frac{x}{3}} 3<0\) ta được

A.
\(\left[\begin{array}{l} x<1 \\ x>3 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} 0<x<1 \\ x>3 \end{array}\right.\)
C.
\(1\le x\le 3\)
D.
\(1<x<3\)
Câu 38

Giải bất phương trình \(\log _{0,2}^{2} x-5 \log _{0,2} x<-6\)

A.
\(-3\le x\le \frac{1}{25}\)
B.
\(\frac{1}{125}\le x\le\frac{1}{25}\)
C.
\(-3<x<\frac{1}{5}\)
D.
\(\frac{1}{125}<x<\frac{1}{25}\)
Câu 39

Giải bất phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}\left(\log _{2}(2 x-1)\right)>0\)

A.
\(S=\left(1 ;+\infty\right)\)
B.
\(S=\left(1 ; \frac{3}{2}\right)\)
C.
\(S=[1-\sqrt{2} ; 0] \cup[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
D.
\(S=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)\)
Câu 40

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-x-2\right) \geq \log _{0,5}(x-1)+1 .\) là:

A.
\(S=[1-\sqrt{2} ; 0] \cup[1+\sqrt{2} ;+\infty) \text { . }\)
B.
\(S=\left(1 ; \frac{3}{2}\right) .\)
C.
\(S=\left(1 ; 2\right) .\)
D.
\(S=\left(-\infty; \frac{3}{2}\right) .\)
Câu 41

Tập nghiệm của bất phương trình \(2 \log _{2} \sqrt{x+1} \leq 2-\log _{2}(x-2)\)

A.
\(S=[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
B.
\(S=[1-\sqrt{2} ; 0] \cup[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
C.
\(S=(2 ; 3]\)
D.
\(S=\left(-1 ; \frac{3}{2}\right)\)
Câu 42

Giải bất phương trình \(1+\log _{2}(x-2)>\log _{2}\left(x^{2}-3 x+2\right)\)

A.
\(S=[1-\sqrt{2} ; 0] \cup[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
B.
\(S=(2 ; 3) \text { . }\)
C.
\(S=[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
D.
\(S=[-\infty; 0] \cup[1+\sqrt{2} ;+\infty) .\)
Câu 43

Giải bất phương trình \(\log _{0,4}(5 x+2)>\log _{0,4}(3 x+6)\)

A.
\(S=(-\infty ; 3)\)
B.
\(S=(2 ; 3)\)
C.
\(S=(2 ; +\infty)\)
D.
\(S=\left(-\frac{2}{5} ; 2\right) .\)
Câu 44

\(\text { Giải bất phương trình } 3.2^{x}+7.5^{x}>49.10^{x}-2\)

A.
\(x<-1 \text { . }\)
B.
\(x\ge-1 \text { . }\)
C.
\(x\le-1 \text { . }\)
D.
\(x>-1 \text { . }\)
Câu 45

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: \(9^{x}+(m-1) \cdot 3^{x}+m>0\) nghiệm đúng \(\forall x>1 \text { . }\)

A.
Không tồn tại m.
B.
\(m \leq-\frac{1}{2}\)
C.
\(m \geq-\frac{3}{2}\)
D.
\(m \geq1\)
Câu 46

Nghiệm của bất phương trình \(2^{\sqrt{x}}-2^{1-\sqrt{x}}<1\) là:

A.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=[0 ; 1)\)
C.
\(S=(0 ; 1)\)
D.
\(S=(-\infty ; 0)\)
Câu 47

Giải bất phương trình \(2^{x}+4.5^{x}-4<10^{x}\)

A.
\(S=(-\infty ; 0) \text { . }\)
B.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(2 ;+\infty) \text { . }\)
C.
\(S=(0;2)\text { . }\)
D.
\(S=(2 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 48

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3^{x}+5} \leq \frac{1}{3^{x+1}-1}\) là

A.
\(S=(-1 ; 1] \text { . }\)
B.
\(S=(-\infty ; 0) \text { . }\)
C.
\(S=(1 ;+\infty) \text { . }\)
D.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(1 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 49

Tập nghiệm của bất phương trình \(4^{x}-3.2^{x}+2>0\)

A.
\(S=\left(-\infty ; \log _{4} 3\right] \text { . }\)
B.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(1 ;+\infty) \text { . }\)
C.
\(S=\left(-\infty ; \log _{2} 3\right] \text { . }\)
D.
\(S=\left(-\infty ; \log _{4} 5\right] \text { . }\)
Câu 50

Giải bất phương trình \(16^{x}-4^{x}-6 \leq 0\)

A.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(1 ;+\infty) .\)
B.
\(S=\left(-\infty ; \log _{4} 3\right]\)
C.
\(S=(1 ;+\infty) .\)
D.
\(S=(-\infty ; 0)\)