THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1237
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1136

Ôn tập trắc nghiệm Điều hòa hoạt động gen Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo mô hình Operon Lac, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng ?

A.
Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B.
Vì gen điềun hòa (R) bị khóa.
C.
Vì nó không được tổng hợp ra nữa.
D.
Vì nó bị phân hủy khi có lactose.
Câu 2

Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, gen điều hòa hoạt động khi nào ?

A.
Khi môi trường có lactose.
B.
Khi môi trường không có lactose.
C.
Khi môi trường nhiều lactose.
D.
Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường.
Câu 3

Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò gì?

A.
Ức chế gen điều hòa.
B.
Hoạt hóa vùng khởi động.
C.
Vô hiệu hóa prôtêin ức chế.
D.
Hoạt hóa ARN-polimerase.
Câu 4

Trong một Operon, vị trí nào là nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào để thực hiện phiên mã ?

A.
Vùng vận hành.
B.
Vùng khởi động.
C.
Vùng điều hòa.
D.
Vùng chỉ huy.
Câu 5

Trình tự nào sau đây đúng với cấu trúc của một Lactose Operon ?

A.
Vùng khởi động - Gen chỉ huy - Cụm gen cấu trúc.
B.
Vùng điều hòa- Gen chỉ huy - Cụm gen cấu trúc.
C.
Gen điều hòa - Gen cấu trúc - Gen chỉ huy.
D.
Gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen cấu trúc.
Câu 6

Trong cấu trúc của 1 Opêron Regulator (R) có chức năng gì?

A.
Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
B.
Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
C.
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
D.
Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế .
Câu 7

Trong cấu trúc của 1 Opêron Operator (O) có chức năng gì?

A.
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
B.
Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã.
C.
Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế.
D.
Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 8

Trong cấu trúc của 1 Operon Promotor -(P) - có chức năng gì? 

A.
Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế.
B.
Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã.
C.
Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D.
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
Câu 9

Operon Lac. ở vi khuẩn E.coli có vai trò gì ?

A.
Operon điều hòa việc sử dụng đường lactose.
B.
Các enzim chi phối biến đổi đường lactose.
C.
Cụm gen cùng tổng hợp lactose.
D.
Mọi cấu trúc trên gen liên quan đến lactose.
Câu 10

Cấu trúc nào không thuộc thành phần của Opêron nhưng có vai trò quyết định sự hoạt động của Opêron ?

A.
Gen cấu trúc.
B.
Gen vận hành.
C.
Gen khởi động.
D.
Gen điều hòa.
Câu 11

Khi nói về điều hòa hoạt động gen có các nội dung:

(1) Ở sinh vật nhân thực, phần lớn gen ở trạng thái hoạt động chỉ có một số ít gen đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.

(2) Điều hòa phiên mã là điều hòa số lượng mARN được tạo ra.

(3) Operon Lac bao gồm nhóm gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động và vùng vận hành.

(4) Vùng vận hành là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.

(5) Khi môi trường có lactozo, các phân tử này liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu trúc không gian của protein, tạo điều cho ARN polimeraza tiến hành dịch mã.

(6) Ứng dụng quá trình điều hòa hoạt động gen, con người có thể nghiên cứu chữa trị bệnh ung thư bằng cách đưa protein ức chế ngăn cho khối u không phát triển.

Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 12

Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli?

(1) Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.

(2) Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.

(3) Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.

(4) Đột biến gen xảy ra tại gen Z có thể làm thay đổi cấu trúc của cả 3 chuỗi pôlipeptit do 3 gen Z, Y, A qui định.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 13

Trình tự các gen trong 1 operon Lac như sau:

A.
Gen điều hòa (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: Gen Z – gen Y – Gen A.
B.
Vùng vận hành (O) → Vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: Gen Z – gen Y – Gen A.
C.
Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: Gen Z – gen Y – Gen A.
D.
Gen điều hòa (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 14

Cơ chế điều hòa đối với operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?

A.
Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.
B.
Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.
C.
Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.
D.
Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi của môi trường.
Câu 15

Thành phần và trình tự sắp xếp đúng của một operon là

A.
gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A
B.
vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A
C.
các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O
D.
gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc Z, Y và A
Câu 16

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây đúng?

A.
Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
B.
Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
C.
Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
D.
Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
Câu 17

Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac thì vùng khởi động (promoter) là

A.
trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B.
nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
C.
vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã.
D.
vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.
Câu 18

Trong cơ chế điều hòa hoạt động ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?

A.
Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
B.
Mang thông tin quy định prôtein ức chế.
C.
Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.            
D.
Nơi liên kết với prôtein điều hòa.
Câu 19

Theo mô hình điều hoà hoạt động gen ở E.coli thì chức năng của vùng vận hành trong opêron lac là

A.
là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng).
B.
là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.
C.
là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza.
D.
là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).
Câu 20

Thực chất của quá trình điều hoà hoạt động gen là điều hoà

A.
lượng sản phẩm của gen được tạo ra. 
B.
lượng prôtêin ức chế được tạo ra từ gen điều hoà.
C.
sự hoạt động của vùng khởi động và vùng vận hành.
D.
quá trình dịch mã tổng hợp nên prôtêin.
Câu 21

Trong tế bào khả năng hoạt động của các gen là khác nhau, sự khác nhau đó là do sự hoạt động của các gen phụ thuộc vào

A.
điều kiện sống của cá thể và khả năng tìm kiếm thức ăn của từng cá thể.
B.
chế độ dinh dưỡng và điều kiện môi trường sống xung quanh cá thể.
C.
giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào.
D.
nhu cầu dinh dưỡng và điều kiện sức khoẻ của cá thể trước môi trường sống.
Câu 22

Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn

A.
phiên mã.               
B.
dịch mã và biến đổi sau dịch mã.
C.
phiên mã và biến đổi sau phiên mã. 
D.
dịch mã.
Câu 23

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng điều hoà trên gen cấu trúc?

A.
Nằm ở đầu 3' của gen.   
B.
Là nơi liên kết của enzim ARN- polymeraza.
C.
Chứa trình tự nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã.    
D.
Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 24

Chức năng của gen điều hoà là:

A.
kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc
B.
tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc
C.
kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra
D.
luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc
Câu 25

Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactôzơ gắn với

A.
chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt.         
B.
vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C.
enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này.         
D.
prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
Câu 26

Trong có chế điều hoà hoạt động gen của opêron Lac ở E coli prôtêin ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng

A.
gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B.
gắn vào vùng vận hành (O) để ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C.
gắn vào vùng khởi động (P) để ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
D.
gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Câu 27

Điều hòa hoạt động của gen chính là

A.
điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B.
điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C.
điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D.
điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
Câu 28

Trong cấu trúc của Operon Lac, vùng vận hành là nơi

A.
mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
B.
ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
C.
protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D.
chứa thông tin mã hóa các axit amin.
Câu 29

Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac, vùng khởi động là nơi

A.
prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
B.
mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C.
ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D.
mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lăctôzơ.
Câu 30

Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào

A.
Chỉ có một số ít gen trong tế bào hoạt động
B.
Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động
C.
Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
D.
Tất cả các gen trong tế bào: lúc đồng loạt hoạt động, khi đồng loạt dừng
Câu 31

Cấu trúc opêron ở sinh vật nhân sơ gồm:

A.
Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A
B.
Gen điều hòa, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A
C.
Các gen điều hòa, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A
D.
Gen điều hòa, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A
Câu 32

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hòa có vai trò

A.
Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc         
B.
Tổng hợp Protein ức chế
C.
Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ     
D.
Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ
Câu 33

Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?

A.
Khi trong tế bào không có lactôzơ.      
B.
Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C.
Khi môi trường có nhiều lactôzơ. 
D.
Khi trong tế bào có lactôzơ.
Câu 34

Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là

A.
Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.
B.
Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã.
C.
Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần.
D.
Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.
Câu 35

Ở sinh vật nhân thực tham gia điều hòa hoạt động của gen còn có các gen gây tăng cường và gen gây bất hoạt. Các gen gây tăng cường tác động lên

A.
gen điều hòa làm tăng sự phiên mã 
B.
gen cấu trúc làm tăng cường sự phiên mã
C.
gen vận hành làm gen này hoạt động   
D.
vùng khởi động làm khởi động quá trình phiên mã
Câu 36

Ở sinh vật nhân sơ, Operon là:

A.
Nhóm gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà
B.
Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm
C.
Nhóm các gen chỉ huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc
D.
Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một gen điều hoà
Câu 37

Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein ở mức trước phiên mã là trường hợp nào sau đây?

A.
Tổng hợp các loại ARN cần thiết
B.
Enzim phiên mã tương tác với vùng khởi đầu
C.
Phân giải các loại protein không cần thiết sau khi phiên mã
D.
Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn
Câu 38

Sự điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ khác với sinh vật nhân thực ở

A.
Có sự tham gia của operon
B.
Có sự tham gia của gen tăng cường.
C.
Có sự tham gia của gen điều hòa       
D.
Chủ yếu điều hòa ở mức phiên mã
Câu 39

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A.
liên kết vào gen điều hòa.    
B.
liên kết vào vùng vận hành.
C.
liên kết vào vùng khởi động.     
D.
liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 40

Ôpêron là

A.
một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
B.
một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
C.
một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
D.
một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
Câu 41

Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt động ở cấp độ:

A.
Sau dịch mã  
B.
Khi dịch mã    
C.
Lúc phiên mã     
D.
Trước phiên mã
Câu 42

Trâu, bò, ngựa, thỏ… đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:

A.
Có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nucletit.   
B.
Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.
C.
Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.    
D.
Do có quá trình trao đổi chất khác nhau.
Câu 43

Cấu trúc của Ôpêrôn bao gồm những thành phần nào?

A.
Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy.
B.
Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
C.
Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
D.
Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
Câu 44

Đối với hoạt động của Opêron - Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng (lactôzơ) có vai trò

A.
hoạt hóa ARN- pôlimêraza   
B.
ức chế gen điều hòa
C.
hoạt hóa vùng khởi động          
D.
vô hiệu hóa prôtêin ức chế
Câu 45

Opêrôn Lac của E coli ở trạng thái hoạt động khi:

A.
môi trường xuất hiện lactôzơ       
B.
khi gen điều hòa (R) hoạt động
C.
môi trường không có lactôzơ    
D.
môi trường thừa prôtêin ức chế
Câu 46

Sự phân hoá về chức năng trong ADN như thế nào?

A.
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hoà;
B.
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hoà hoặc không hoạt động;
C.
Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động.
D.
Chỉ 1 phần nhỏ ADN không hoạt động còn đại bộ phận mã hoá các thông tin di truyền.
Câu 47

Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai ?

I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac

II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN – polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã

III. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã

IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần

 

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 48

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen?

I. Điều hòa hoạt động gen xảy ra ở tất cả mọi loài sinh vật.

II. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi không có đường lactozơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp.

III. Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của opêron Lac.

IV. Opêron gồm các gen cấu trúc không liên quan về chức năng.

 

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 49

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có đường lactôzơ và khi môi trường không có đường lactôzơ?

 

A.
Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B.
Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C.
Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế.
D.
ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 50

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, Có bao nhiêu nhận định đúng về gen điều hòa (regulator: R)?

I.  Gen điều hòa nằm ở phía trước vùng khởi động P (promoter)

II. Vai trò của gen điều hòa là mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế

III. Khi gen điều hòa hoạt động thì các gen cấu trúc không hoạt động

IV. Gen điều hòa còn có chức năng mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN polimeraza

 

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4