THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1239
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4147

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là

A.
lông.
B.
roi.
C.
vỏ nhầy
D.
màng sinh chất
Câu 2

Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là

A.
nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
B.
nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
C.
bao bọc xung quanh và bảo vệ nhân tế bào.
D.
nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
Câu 3

Cho các ý sau:

(1) Kích thước nhỏ

(2) Chỉ có riboxom

(3) Bào quan không có màng bao bọc

(4) Thành tế bào được cấu tạo bằng peptidoglican

(5) Vùng nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A.
(1), (2), (3), (4), (5)
B.
(1), (2), (3), (4),(5), (6)
C.
(1), (3), (4), (5), (6)
D.
(2), (3), (4), (5) , (6)
Câu 4

Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào của sinh vật nhân sơ là peptidoglican?

A.
Cấu tạo từ các chuỗi glicozit liên kết với nhau bằng các đoạn ADN ngắn
B.
Gồm 8 phân tử protein histon liên kết với 146 nucleotit quấn quanh 1 và 3/4 vòng
C.
Gồm các chuỗi cacbohidrat liên kết với nhau bằng các đoạn polipeptit ngắn
D.
Cấu tạo từ các chuỗi cacboxyl liên kết với nhau bằng liên kết peptit
Câu 5

Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ?

A.
Bảo vệ cho tế bào
B.
Chứa chất dự trữ cho tế bào
C.
Tham gia vào quá trình phân bào
D.
Tổng hợp protein cho tế bào
Câu 6

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?

A.
Giúp vi khuẩn di chuyển
B.
Tham gia vào quá trình nhân bào
C.
Duy trì hình dạng của tế bào
D.
Trao đổi chất với môi trường
Câu 7

Ở một số loài vi khuẩn còn có các cấu trúc tiên mao và nhung mao. Vậy tiên mao có chức năng gì?

A.
Bảo vệ cơ thể vi khuẩn
B.
Giúp vi khuẩn di chuyển
C.
Giúp bám vào bề mặt của tế bào vật chủ
D.
Tìm kiếm thức ăn
Câu 8

Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A.
Màng sinh chất
B.
Nhân tế bào/vùng nhân
C.
Tế bào chất
D.
Riboxom
Câu 9

Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?

A.
Màu vàng 
B.
Màu đỏ 
C.
Màu hồng
D.
Màu tím
Câu 10

Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?

A.
Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B.
Cấu trúc của nhân tế bào
C.
Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.
Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 11

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?

A.
Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B.
Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
C.
Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
D.
Vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 12

Plasmit:

A.
Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B.
Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân.
C.
Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D.
Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân từ ADN khác ở ngoài vùng nhân
Câu 13

Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan?

A.
Lizoxom
B.
Riboxom
C.
Trung thể 
D.
Lưới nội chất
Câu 14

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

A.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B.
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C.
Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D.
Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 15

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:

A.
Peptidoglican
B.
Glugican 
C.
Kitin
D.
Pôlisaccarit
Câu 16

Cho các đặc điểm sau:

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen

(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 17

Mọi tế bào gồm mấy phần cơ bản?

A.
2 phần: màng sinh chất và nhân
B.
3 phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân
C.
3 phần: màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân
D.
2 phần: màng tế bào và vùng nhân
Câu 18

Dựa vào cấu trúc của tế bào người ta chia chúng thành mấy nhóm?

A.
2 nhóm
B.
3 nhóm
C.
4 nhóm
D.
5 nhóm
Câu 19

Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?

A.
Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị
B.
Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền.
C.
Sử dụng phương pháp hoá trị liệu phù hợp
D.
Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.
Câu 20

Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh

A.
diệt khuẩn không có tính chọn lọc. 
B.
diệt khuẩn có tính chọn lọc.   
C.
giảm sức căng bề mặt.
D.
ôxi hóa các thành phần tế bào.
Câu 21

Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là

A.
hình dạng vi khuẩn không đổi
B.
vi khuẩn có hình cầu.
C.
tế bào chất hòa lẫn vào môi trường
D.
vi khuẩn chết ngay sau đó.
Câu 22

Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

A.
Hình bầu dục
B.
Hình cầu
C.
Hình chữ nhật
D.
Hình vuông
Câu 23

Đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là:

A.
Không có màng nhân
B.
Không có nhiều loại bào quan
C.
Không có hệ thống nội màng
D.
Cả A, B và C
Câu 24

Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có màng nhân

(2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Không có hệ thống nội màng

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 25

Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân.

Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:

A.
ARN/ di truyền độc lập
B.
ARN/ liên kết.
C.
ADN thẳng/ nhân đôi cùng. 
D.
ADN vòng/ nhân đôi độc lập.
Câu 26

Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì

A.
Chiếm tỷ lệ rất ít.
B.
Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C.
Số lượng nuclêôtit rất ít.
D.
Nó có dạng kép vòng.
Câu 27

Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử

A.
ARN dạng sợi, đơn. 
B.
ADN dạng vòng, kép.
C.
ARN dạng vòng, kép.
D.
ADN dạng sợi, kép.
Câu 28

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

A.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B.
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C.
Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D.
Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 29

Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử

A.
ADN dạng vòng.
B.
mARN dạng vòng.
C.
tARN dạng vòng.
D.
rARN dạng vòng.
Câu 30

Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là

A.
Tế bào chất.
B.
Nhân.
C.
Màng tế bào.
D.
Ribôxôm.
Câu 31

Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là

A.
Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
B.
Bảo vệ nhân.
C.
Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
D.
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 32

Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan?

A.
Lizoxom
B.
Riboxom
C.
Trung thể
D.
Lưới nội chất
Câu 33

Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là

A.
Ti thể.
B.
Ribôxôm.
C.
Lạp thể.
D.
Trung thể.
Câu 34

Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó bao gồm?

A.
Nước, chất hữu cơ
B.
Chất vô cơ
C.
Cacbohidrat, NaCl…
D.
Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 35

Chất tế bào của vi khuẩn không có

A.
Tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B.
Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
C.
Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D.
Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 36

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:

A.
Phôtpholipit và prôtêin
B.
Phôtpholipit và peptidoglican
C.
Prôtêin và peptidoglican.
D.
Peptidoglican và prôtêin Histon.
Câu 37

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có

A.
Photpholipit.
B.
Carbohydrat.
C.
Protein.
D.
Colesteron.
Câu 38

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?

A.
Giúp vi khuẩn di chuyển
B.
Tham gia vào quá trình nhân bào
C.
Duy trì hình dạng của tế bào
D.
Trao đổi chất với môi trường
Câu 39

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò

A.
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B.
Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C.
Liên lạc với các tế bào lân cận.
D.
Cố định hình dạng của tế bào.
Câu 40

Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu

A.
nâu.
B.
đỏ
C.
xanh. 
D.
vàng.
Câu 41

Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?

A.
Màu vàng
B.
Màu đỏ
C.
Màu xanh
D.
Màu tím
Câu 42

Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?

A.
Màu vàng
B.
Màu đỏ
C.
Màu xanh
D.
Màu tím
Câu 43

Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu

A.
Đỏ.
B.
Xanh.
C.
Tím.
D.
Vàng.
Câu 44

Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:

A.
thành peptidoglican 
B.
màng sinh chất
C.
tế bào chất
D.
vật chất di truyền
Câu 45

Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?

A.
Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B.
Cấu trúc của nhân tế bào
C.
Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.
Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 46

Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của

A.
Thành tế bào.
B.
Màng tế bào.
C.
Chất tế bào.     
D.
Vùng nhân.
Câu 47

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:

A.
Peptidoglican
B.
Glugican
C.
Kitin
D.
Pôlisaccarit
Câu 48

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ

A.
Colesteron.
B.
Xenlulozơ.
C.
Peptiđôglican.
D.
Photpholipit và protein.
Câu 49

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?

A.
Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B.
Vi khuẩn chưa có màng nhân
C.
Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
D.
Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
Câu 50

Gọi là tế bào nhân sơ vì

A.
chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B.
không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C.
chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D.
không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng