THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1241
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4591

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Giải bất phương trình \(11^{\sqrt{x+6}} \geq 11^{x}\)

A.
\(S=\left(-\infty ; \log _{3} 2\right) \cup(1 ;+\infty) .\)
B.
\(S=\left(-\infty ; \log _{3} 2\right)\)
C.
\(S=[-6 ; 3] .\)
D.
\(S=(-1 ; 2) .\)
Câu 2

Giải bất phương trình \(\frac{3^{x}}{3^{x}-2}<3\)

A.
\(S=(-3;1)\)
B.
\(S=\left(-\infty ; -3\right) \cup(1 ;+\infty) \text { . }\)
C.
\(S=(1 ;+\infty) \text { . }\)
D.
\(S=\left(-\infty ; \log _{3} 2\right) \cup(1 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 3

Giải bất phương trình \(2^{x}+2^{x+1} \leq 3^{x}+3^{x-1}\)

A.
\(S=[-3; 2)\)
B.
\(S=(0; +\infty)\)
C.
\(S=(1 ; 2)\)
D.
\(S=(-\infty ; -2)\)
Câu 4

Giải bất phương trình \(\left(\frac{5}{7}\right)^{x^{2}-x+1}>\left(\frac{5}{7}\right)^{2 x-1}\)

A.
\(S=(1 ; 2) \)
B.
\(S=(-\infty ; 2) \)
C.
\(S=(-3 ; +\infty) \)
D.
\(S=[-3;5]\)
Câu 5

Giải bất phương trình \(\left(\frac{1}{9}\right)^{x}>3^{\frac{2 x}{x+1}}\)

A.
\(S=(-\infty ;-2) \cup(-1 ; 0)\)
B.
\(S=(1;2)\)
C.
\(S=(-\infty ;-1)\)
D.
\(S=(-1 ; 5)\)
Câu 6

Giải bất phương trình \(\left(\frac{1}{2}\right)^{x}>32\)

A.
\(S=(-\infty ;\frac{1}{2})\)
B.
\(S=(-\infty ;-5)\)
C.
\(S=(3;+\infty)\)
D.
\(S=(-\infty ;3)\)
Câu 7

\(\text { Biết tập nghiệm của bất phương trình } 3^{2-\sqrt{x^{2}+5 x-6}} \geq \frac{1}{3^{x}} \text { là một đoạn }[a ; b] \text { ta có } a+b \text { bằng: }\)

A.
10
B.
11
C.
12
D.
13
Câu 8

Nghiệm của bất phương trình \(\log _{2}(\sqrt{x-2}+4) \leq \log _{3}\left(\frac{1}{\sqrt{x-1}}+8\right)\)

A.
x=-1
B.
x=1
C.
x=2
D.
x=3
Câu 9

Cho hàm số \(f(x)=\ln (2 x-5)\) Tập nghiệm của bất phương trình \(f^{\prime}(x)<1\) là 

A.
\(\left(\frac{7}{2} ;+\infty\right) .\)
B.
\(\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right) \cup\left(\frac{7}{2} ;+\infty\right) .\)
C.
\((3 ;+\infty) . \)
D.
\(\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right) \cup(3 ;+\infty)\)
Câu 10

Cho số nguyên a, số thực b. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa mãn \(x + a = {4^b}\) và \(\sqrt {x – 2} + \sqrt {a + 2} = {3^b}\). Tổng các phần tử của tập S là

A.
7
B.
-3
C.
-2
D.
0
Câu 11

Trong tất cả các cặp số thực (x;y ) thỏa mãn \(lo{g_{{x^2} + {y^2} + 3}}\left( {2x + 2y + 5} \right) \ge 1,\) có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho \({x^2} + {y^2} + 4x + 6y + 13 – m = 0\).

A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 12

Có bao nhiêu cặp số thực \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn đồng thời điều kiện \({3^{\left| {{x^2} – 2x – 3} \right| – {{\log }_3}5}} = {5^{ – (y + 4)}}\) và \(4\left| y \right| – \left| {y – 1} \right| + {\left( {y + 3} \right)^2} \le 8\)?

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 13

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn \({\log _3}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _2}\left( {x + y} \right)\)?

A.
89
B.
46
C.
45
D.
90
Câu 14

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(x \le 2020\) và \(3\left( {{9^y} + 2y} \right) \le x + {\log _3}{\left( {x + 1} \right)^3} – 2\)?

A.
4
B.
2
C.
3772
D.
3774
Câu 15

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { – 10;\,10} \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}: {\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 – m} \right){\left( {3 – \sqrt 7 } \right)^x} – \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0\)

A.
10
B.
9
C.
12
D.
11
Câu 16

Cho x,y là các số thực thỏa mãn bất phương trình: \({\log _2}\left( {2x + 2} \right) + x – 3y \ge {8^y}\). Biết \(0 \le x \le 20\), số các cặp x,y nguyên thỏa mãn bất phương trình trên là

A.
2
B.
33
C.
35
D.
5
Câu 17

Có bao nhiêu bộ \(\left( {x;y} \right)\) với x,y nguyên và \(1 \le x,y \le 2020\) thỏa mãn \(\left( {xy + 2x + 4y + 8} \right){\log _3}\left( {\frac{{2y}}{{y + 2}}} \right) \le \left( {2x + 3y – xy – 6} \right){\log _2}\left( {\frac{{2x + 1}}{{x – 3}}} \right)\)?

A.
2017
B.
4034
C.
2
D.
\(2017 \times 2020\)
Câu 18

Xét các số thực thỏa mãn \({2^{{x^2} + {y^2} + 1}} \le \left( {{x^2} + {y^2} – 2x + 2} \right){4^x}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{8x + 4}}{{2x – y + 1}}\) gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.
9
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 19

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x – 1} \right) + 2x – 2y = 1 + {4^y}\).

A.
5
B.
1010
C.
6
D.
2020
Câu 20

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x – 1} \right) + 2x – 2y = 1 + {4^y}\).

A.
5
B.
1010
C.
6
D.
2020
Câu 21

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { – 10;\,10} \right]\) để bất phương trình sau nghiệm đúng với \(\forall x \in \mathbb{R}: {\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 – m} \right){\left( {3 – \sqrt 7 } \right)^x} – \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0\)

A.
10
B.
9
C.
12
D.
11
Câu 22

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \({9^{{m^2}x}} + {4^{{m^2}x}} \ge m{.5^{{m^2}x}}\) có nghiệm?

A.
10
B.
Vô số
C.
9
D.
1
Câu 23

Điều kiện của m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{7^{2x + \sqrt {x + 1} }} – {7^{2 + \sqrt {x + 1} }} + 2020x \le 2020\\{x^2} – \left( {m + 2} \right)x + 2m + 3 \ge 0\end{array} \right.\) có nghiệm là :

A.
\(m \ge – 3\)
B.
\(– 2 \le m \le 1\)
C.
\(– 1 \le m \le 2\)
D.
\(m \ge – 2\)
Câu 24

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn \({\log _4}\left( {{x^2} + y} \right) \ge {\log _3}(x + y)\)?

A.
59
B.
58
C.
116
D.
115
Câu 25

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình \(m{.4^{{x^2} – 2x – 1}} – \left( {1 – 2m} \right){.10^{{x^2} – 2x – 1}} + m{.25^{{x^2} – 2x – 1}} \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\).

A.
m < 0
B.
\(m \ge \frac{{100}}{{841}}\)
C.
\(m \le \frac{1}{4}\)
D.
\(m \le \frac{{100}}{{841}}\)
Câu 26

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\sqrt[{}]{{{2^x} + 3}} + \sqrt[{}]{{5 – {2^x}}} \le m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { – \infty \,;\,{{\log }_2}5} \right)\).

A.
\(m \ge 4\)
B.
\(m \ge 2\sqrt[{}]{2}\)
C.
m < 4
D.
\(m < 2\sqrt[{}]{2}\)
Câu 27

Cho bất phương trình \(m{.3^{x + 1}} + (3m + 2){(4 – \sqrt 7 )^x} + {(4 + \sqrt 7 )^x} > 0\), với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( { – \infty ;0} \right)\).

A.
\(m > \frac{{2 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(m > \frac{{2 – 2\sqrt 3 }}{3}\)
C.
\(m \ge \frac{{2 – 2\sqrt 3 }}{3}\)
D.
\(m \ge – \frac{{2 – 2\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 28

Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình \({3^{2x + 2}} – {3^x}\left( {{3^{m + 2}} + 1} \right) + {3^m} < 0\) có không quá 30 nghiệm nguyên?

A.
28
B.
29
C.
30
D.
31
Câu 29

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \(\left( {{3^{{x^2} – x}} – 9} \right)\left( {{2^{{x^2}}} – m} \right) \le 0\) có 5 nghiệm nguyên?

A.
65021
B.
65024
C.
65022
D.
65023
Câu 30

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{3^{x + 2}} – \sqrt 3 } \right)\left( {{3^x} – 2m} \right) < 0\) chứa không quá 9 số nguyên?

A.
1094
B.
3281
C.
1093
D.
3280
Câu 31

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) với \(x \le 2020\) thỏa mãn điều kiện \({\log _2}\frac{{x + 2}}{{y + 1}} + {x^2} + 4x = 4{y^2} + 8y + \).

A.
2020
B.
Vô số
C.
1010
D.
4040
Câu 32

Số cặp nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) nguyên của bất phương trình \({\left( {2x + y} \right)^2}{.2^{5{x^2} + 2xy + 2{y^2} – 3}} + {\left( {x – y} \right)^2} \le 3\) là

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 33

Số cặp nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) nguyên của bất phương trình \({\left( {2x + y} \right)^2}{.2^{5{x^2} + 2xy + 2{y^2} – 3}} + {\left( {x – y} \right)^2} \le 3\) là

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34

Biết \(\left( {x;y} \right)\) là cặp nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left( {{{\log }_x}\left( {y – x – 5} \right) – 1} \right)\left( {{{\log }_x}y – 1} \right) > 0\) thỏa mãn y < x + 10, hỏi hiệu số y – x lớn nhất bằng bao nhiêu:

A.
7
B.
5
C.
2
D.
9
Câu 35

Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình \({3^{2x + 2}} – {3^x}\left( {{3^{m + 2}} + 1} \right) + {3^m} < 0\) có không quá 30 nghiệm nguyên?

A.
28
B.
29
C.
30
D.
31
Câu 36

Tập các cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn điều kiện \({\log _x}\left( {y + x + {x^2} – 5} \right) \le 2\).

A.
6
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 37

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \({2.2^x} + x + {\sin ^2}y \le {2^{{{\cos }^2}y}}\).

A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 38

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(\log \left( {2x + {2^y}} \right) \le 1\)

A.
10
B.
11
C.
9
D.
8
Câu 39

Có bao nhiêu cặp số nguyên \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(x,y \in \left[ {5;50} \right]\) và \(\sqrt x \ge {y^2} + 2y – x + 2 + \sqrt {{y^2} + 2y + 2} \)

A.
2
B.
5
C.
15
D.
11
Câu 40

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(1 \le x \le 10\) và \(x + {x^2} – {9^y} \ge {3^y}\)

A.
10
B.
11
C.
9
D.
8
Câu 41

Giả sử \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là cặp nghiệm nguyên không âm có tổng \(S = {x_0} + {y_0}\) lớn nhất của bất phương trình \({4^x} + {2^x}{.3^y} – {9.2^x} + {3^y} \le 10\), giá trị của S bằng

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 42

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{2^{x + 1}} – \sqrt 2 } \right)\left( {{2^x} – y} \right) < 0?\)

A.
1024
B.
2047
C.
1022
D.
1023
Câu 43

\(\text { Cho hàm số } f(x)=2^{x^{2}+1} \text { Tính } T=2^{-x^{2}-1} \cdot f^{\prime}(x)-2 x \ln 2+2 \text { . }\)

A.
T=-2
B.
T=3
C.
T=2
D.
T=-3
Câu 44

\(\text { Cho hàm số } f(x)=5 e^{x^{2}} \text { . Tính } P=f^{\prime}(x)-2 x . f(x)+\frac{1}{5} f(0)-f^{\prime}(0) \text { . }\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

\(\text { Cho hàm số } y=f(x)=2^{x} .5^{x} \text { . Tính } f^{\prime}(0) \text { . }\)

A.
\(f^{\prime}(0)=10 . \ln10\)
B.
\(f^{\prime}(0)=1 . \)
C.
\(f^{\prime}(0)=\frac{1}{\ln 10} .\)
D.
\( f^{\prime}(0)=\ln 10\)
Câu 46

Tính đạo hàm của hàm số \(y=f(x)=x^{\pi} \cdot \pi^{x} \text { tại điểm } x=1 \text { . }\)

A.
\(\begin{array}{l} f^{\prime}(1)=\pi \end{array}\)
B.
\(f^{\prime}(1)=\pi^{2}+\ln \pi . \)
C.
\( f^{\prime}(1)=\pi^{2}+\pi \ln \pi .\)
D.
\(f^{\prime}(1)=1 \text { . }\)
Câu 47

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \(a^{\frac{3}{4}}>a^{\frac{4}{5}} \text { và } \log _{b} \frac{1}{2}<\log _{b} \frac{2}{3}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\(\begin{array}{llll} a>1, b>1 . \end{array}\)
B.
\(a>1,0<b<a \)
C.
\(0<a<1,0<b<1 .\)
D.
\( 0<a<1, b>1 .\)
Câu 48

\(\text { Nếu }(0,1 a)^{\sqrt{3}}<(0,1 a)^{\sqrt{2}} \text { và } \log _{b} \frac{2}{3}<\log _{b} \frac{1}{\sqrt{2}} \text { thì: }\)

A.
\(\left\{\begin{array}{l}a>10 \\ b<1\end{array} . \right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l}0<a<10 \\ 0<b<1\end{array} . \quad\right. \)
C.
\(\left\{\begin{array}{l}0<a<10 \\ b>1\end{array} .\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}a>10 \\ 0<b<1\end{array}\right.\)
Câu 49

Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình \(\displaystyle  {\log _2}\frac{{3x}}{{x + 2}} > 1\).

A.
\(\displaystyle  \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B.
\(\displaystyle  \left( {4; + \infty } \right)\)
C.
\(\displaystyle  \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D.
\(\displaystyle  \left( { - 2;4} \right)\)
Câu 50

Tìm \(\displaystyle  x\) biết \(\displaystyle  \lg 2\left( {x + 1} \right) > 1\).

A.
x > 4
B.
- 1 < x < 4
C.
x > 9
D.
- 1 < x < 9