THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1244
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4731

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A.
Màng sinh chất.
B.
Ti thể.
C.
Lông, roi
D.
Vỏ nhày
Câu 2

Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là

A.
lông
B.
roi.
C.
vỏ nhầy
D.
màng sinh chất
Câu 3

Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

A.
Giảm ma sát khi chuyển động.
B.
Giữ ẩm cho tế bào.
C.
Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
D.
Bảo vệ tế bào.
Câu 4

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

A.
Dễ di chuyển.
B.
Dễ thực hiện trao đổi chất.
C.
Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
D.
Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 5

Màng nhầy có bản chất là:

A.
Các lipit.
B.
Các prôtêin.
C.
Các axit nuclêic.
D.
Cacbohiđrat.
Câu 6

Màng nhầy có thành phần:

A.
Các protein giàu liên kết disunfua.
B.
Các canxi.
C.
Các axit dipicolinic.
D.
Tất cả các thành phần trên.
Câu 7

Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi

A.
Có bản chất là prôtêin.
B.
Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ.
C.
Có số lượng nhiều
D.
Cả B và C.
Câu 8

Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi

A.
Có bản chất là prôtêin.
B.
Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ.
C.
Có số lượng nhiều.
D.
Cả A và C.
Câu 9

Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây

A.
Là cơ quan vận động của tế bào.
B.
Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
C.
Bản chất là polisaccarit.
D.
Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc.
Câu 10

Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A.
màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B.
vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C.
vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D.
vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
Câu 11

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

A.
Thành tế bào, màng sinh chất, nhân. 
B.
Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C.
Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. 
D.
Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. 
Câu 12

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A.
Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C.
Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 13

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A.
Tỉ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B.
Tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động
C.
Kẻ thù khó phát hiện
D.
Dễ xâm nhập và tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn.
Câu 14

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A.
Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng
B.
Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn 
C.
Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 15

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

A.
Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B.
Có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
C.
Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D.
Tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 16

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 17

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A.
thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin). 
B.
kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C.
chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D.
bào quan không có màng bao bọc.
Câu 18

Cho các ý sau?

(1) Kích thước nhỏ

(2) các bào quan có màng bao bọc

(3) Không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào bằng pepridoglican

(5) Nhân có màng bao bọc

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A.
(2), (3), (4), (5) , (6) 
B.
(1), (3), (4), (6)
C.
(1), (2), (3), (4), (6)  
D.
(1), (2), (3), (4), (5)
Câu 19

Cho các đặc điểm sau:

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen

(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 20

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

1. Có kích thước bé.

2. Sống kí sinh và gây bệnh.

3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.

4. Chưa có nhân chính thức.

5. Sinh sản rất nhanh.

Câu trả lời đúng là:

A.
1, 2, 3, 4.
B.
1, 3, 4, 5.
C.
1, 2, 3, 5.
D.
1, 2, 4, 5.
Câu 21

Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là 

A.
Vi khuẩn lam
B.
Nấm
C.
Tảo
D.
Động vật nguyên sinh
Câu 22

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A.
Vi khuẩn và virut
B.
Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C.
Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D.
Vi khuẩn và nấm đơn bào
Câu 23

Loại bào quan nào sau đây có ở mọi tế bào nhân sơ?

A.
Ti thể.    
B.
Ribôxôm.     
C.
Lạp thể.  
D.
Hạt dự trữ.
Câu 24

Mô tả nào sau đây đúng về tế bào chất của vi khuẩn?

A.
Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.  
B.
Bào tương và các bào quan không có màng bọc.
C.
Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng.
D.
Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào.
Câu 25

Cấu trúc tế bào nhân sơ gồm:

A.
Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.  
B.
Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C.
Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân. 
D.
Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 26

Thành tế bào vi khuẩn có chất đặc trưng là:

A.
Colestêrôn. 
B.
Xenlulôzơ.
C.
Peptiđôglican. 
D.
Phôtpholipit và prôtêin.
Câu 27

Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan trong tế bào thì tất cả các tế bào trần:

A.
Có hình cầu.
B.
Có hình dạng không đổi so với ban đầu.
C.
Có hình dạng thay đổi so với ban đầu.
D.
Có hình dạng khác nhau.
Câu 28

Hai loại vi khuẩn có cùng hình dạng vi khuẩn A có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn vi khuẩn B. Loại vi khuẩn có kích thước tế bào lớn hơn là:

A.
Vi khuẩn A.
B.
Vi khuẩn B.
C.
Không đủ dữ liệu kết luận.
D.
Vi khuẩn thì đều có kích thước nhỏ.
Câu 29

Hai loại vi khuẩn có cùng hình dạng, tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích tế bào của loại A bé hơn loại B. Như vậy, loại vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn là:

A.
Vi khuẩn A
B.
Vi khuẩn B
C.
Không có loại nào
D.
A hay B tùy thuộc vào giai đoạn phát triển.
Câu 30

Giả sử tế bào vi khuẩn A và B có cùng hình dạng, tế bào A có kích thước lớn hơn tế bào B. Tế bào có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn là:

A.
Vi khuẩn A
B.
Vi khuẩn B
C.
Không có loại nào.
D.
Tùy thuộc vào giai đoạn phát triển.
Câu 31

Cấu trúc nào sau đây có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn?

A.
Vi khuẩn Mycoplasma có đường kính 0,1-1µm.
B.
Vi khuẩn có kích thước lớn nhất Thiomargarista namibiensis.
C.
HIV.
D.
Tế bào trứng.
Câu 32

Tỉ lệ S/V lớn sẽ giúp tế bào:

A.
Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn.
B.
Sinh sản, sinh trưởng, phát triển và cảm ứng nhanh hơn.
C.
Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản, phát triển, cảm ứng nhanh hơn.
D.
Sinh sản, sinh trưởng nhanh hơn.
Câu 33

Tế bào nhân sơ có:

A.
Tỉ lệ S/V nhỏ vì kích thước tế bào nhỏ.
B.
Tỉ lệ S/V nhỏ vì thể tích tế bào nhỏ.
C.
Tỉ lệ S/V lớn vì tế bào nhỏ.
D.
Tỉ lệ S/V lớn vì diện tích bề mặt tế bào nhỏ.
Câu 34

Tất cả các loại tế bào nhân sơ đều:

A.
Gồm ba thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chát và vùng nhân hoặc nhân.
B.
Chưa có nhân hoàng chỉnh, độ lớn tế bào dao động trong khoảng 0,1-1 µm.
C.
Không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bọc.
D.
Không có màng nhân, là vi khuẩn hoặc virut.
Câu 35

Cho các cấu trúc:
(1) Virut.
(2) Vi khuẩn.
(3) Ribôxôm.
(4) Lục lạp.
Số cấu trúc thuộc loại tế bào nhân sơ là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Cho các đặc điểm sau:
(1) Nhân chưa có màng bao bọc.
(2) Không chứa phân tử ADN.
(3) Chỉ có bào quan là ribôxôm và bộ máy gôngi.
(4) Có hệ thống nội màng.

Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37

Đặc điểm "kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản" sẽ giúp gì cho tế bào vi khuẩn?

 

A.
Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ.
B.
Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh.
C.
Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D.
Tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 38

Mọi sinh vật:

A.
Đều được cấu tạo từ một hay nhiều tế bào.
B.
Có thể được cấu tạo từ tế bào hay không phải từ tế bào như virut.
C.
Đều được cấu tạo từ vô số tế bào.
D.
Đều có cấu trúc mô và tế bào.
Câu 39

Một tế bào cầu khuẩn có tỉ lệ S/V=10. Vậy tế bào đó có thể có kích thước:

A.
3 µm
B.
4 µm
C.
4/3 µm
D.
10 µm
Câu 40

Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì: 

A.
vi khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại
B.
vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào
C.
 vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào
D.
vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh
Câu 41

Vi khuẩn  Bacillus subtilis là vi khuẩn thuộc nhóm Gram dương. Người ta tiến hành thí nghiệm sau: Cho vi khuẩn Bacillus subtilis vào 2 ống nghiệm A và B đều có lyzozym. Ống nghiệm A chứa nước cất, ống nghiệm B chứa dung dịch đường saccarozo đẳng trương. Khi nói về thí nghiệm này, phát biểu nào sau đây là sai? 

A.
Lizozim trực tiếp phá bỏ màng sinh chất của tế bào vi khuẩn
B.
Dịch trong ống nghiệm A trở nên trong suốt rất nhanh
C.
Dịch trong ống nghiệm B độ đục hầu như không thay đổi
D.
Tế bào trong ống nghiệm B có dạng hình cầu
Câu 42

Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? 

A.
Bộ NST 2n của loài
B.
Nhiều phân tử ADN dạng vòng, trần
C.
ADN và protein histon
D.
Một phân tử ADN dạng vòng, trần
Câu 43

Cho các phát biểu sau: 

(1) Các vi khuẩn được cấu tạo bằng tế bào nhân sơ
(2) Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chỉnh
(3) Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là các phân tử ADN vòng, trần
(4) Tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lizoxom
(5) Màng nhân của tế bào nhân sơ là loại màng kép

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tế bào nhân sơ?

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 44

Trong môi trường đẳng trương có lizozim. Tiến hành cho vi khuẩn Gram dương có hình dạng khác nhau vào trong môi trường này thì: 

A.
Tất cả các tế bào đều bị vỡ
B.
Tất cả các tế bào đều giữ nguyên hình dạng ban đầu
C.
Tất cả các tế bào đều có dạng hình cầu
D.
Một số tế bào có dạng hình cầu, một số tế bào bị vỡ
Câu 45

Cho các đặc điểm sau:

(1) Hệ thống nội màng
(2) Khung xương tế bào
(3) Các bào quan có màng bao bọc
(4) Riboxom và các hạt dự trữ

Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Cho các ý sau:

(1) Kích thước nhỏ

(2) Chỉ có riboxom

(3) Bào quan không có màng bao bọc

(4) Thành tế bào được cấu tạo bằng peptidoglican

(5) Vùng nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A.
(1), (2), (3), (4), (5)
B.
(1), (2), (3), (4),(5), (6)
C.
(1), (3), (4), (5), (6)
D.
(2), (3), (4), (5) , (6)
Câu 47

Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ

A.
Bảo vệ cho tế bào
B.
Chứa chất dự trữ cho tế bào
C.
Tham gia vào quá trình phân bào
D.
Tổng hợp protein cho tế bào
Câu 48

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:

A.
Giúp vi khuẩn di chuyển
B.
Tham gia vào quá trình nhân bào
C.
Duy trì hình dạng của tế bào
D.
Trao đổi chất với môi trường
Câu 49

Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây? 

A.
Màng tế bào
B.
Thành tế bào
C.
Lớp màng nhầy
D.
Nhân tế bào
Câu 50

Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào

A.
Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B.
Cấu trúc của nhân tế bào
C.
Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.
Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn