THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1248
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5404

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn: 

A.
dễ dàng trao đổi chất với môi trường
B.
dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ
C.
dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc
D.
dễ dàng biến đổi trước môi trường sống
Câu 2

Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan

A.
lizoxom
B.
riboxom
C.
trung thể 
D.
lưới nội chất
Câu 3

Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? 

A.
Hệ thống nội màng
B.
Các bào quan có màng bao bọc
C.
Bộ khung xương tế bào
D.
Riboxom và các hạt dự trữ
Câu 4

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm

A.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B.
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép
D.
Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 5

Đặc điểm chung của tất cả các loài nhân sơ là: 

A.
Không có màng nhân
B.
Không có nhiều loại bào quan
C.
Không có hệ thống nội màng
D.
Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Câu 6

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? 

A.
Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B.
Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C.
Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
D.
Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 7

Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại: 

A.
kị khí bắt buộc và hiếu khí
B.
sống kí sinh và sống tự do
C.
có và không có thành tế bào
D.
Gram dương và Gram âm
Câu 8

Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?

 

A.
Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy
B.
Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN
C.
Không có hệ thống nội màng
D.
Chứa riboxom
Câu 9

Nội bào tử ở vi khuẩn có một lớp vỏ dày bên ngoài có thành phần là:

 

A.
Axit glutamic
B.
Canxiđipicolinat
C.
Peptiđoglican
D.
Kitin
Câu 10

Mezoxom có nguồn gốc từ bộ phận nào?

 

A.
Màng sinh chất
B.
Thành tế bào
C.
Tế bào chất
D.
Vùng nhân
Câu 11

Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?

 

A.
Có ti thể
B.
Có màng tế bào
C.
Có bào quan
D.
Chứa ADN vòng
Câu 12

Thành tế bào vi khuẩn có thành phần chính là:

     

A.
xenlulozo
B.
kitin
C.
linhin
D.
peptidoglican
Câu 13

Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật?

A.
Thành tế bào 
B.
Ti thể  
C.
Lục lạp  
D.
Trung thể
Câu 14

Cấu trúc nào sau đây không có trong tế bào vi khuẩn?

A.
Màng sinh chất 
B.
Vỏ nhầy  
C.
Lưới nội chất   
D.
Roi
Câu 15

Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào sau đây?

A.
peptidoglican
B.
kitin
C.
xenlulozo
D.
photpholipit
Câu 16

Trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không là tiêu chí để phân chia năng lượng thành 2 dạng là

A.
động năng và thế năng
B.
hóa năng và nhiệt năng
C.
điện năng và thế năng
D.
động năng và hóa năng
Câu 17

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có điểm nào sau đây giống nhau?

A.
Có riboxom trong tế bào chất
B.
Có riboxom đính trên lưới nội chất
C.
Không có riboxom
D.
Có các bào quan phát triển
Câu 18

Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?

A.
thể Gôngi
B.
màng lưới nội chất
C.
riboxom
D.
ti thể
Câu 19

Trong vùng nhân của vi khuẩn có chứa

A.
riboxom
B.
cacbohidrat
C.
ADN
D.
màng nhân
Câu 20

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?

A.
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B.
Cơ thể có cấu tạo đơn bào
C.
Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy
D.
Trong tế bào chất có chứa riboxom
Câu 21

Cho các ý sau:

(1) Vùng nhân không có màng bao bọ

(2) Có ADN dạng vòng

(3) Có màng nhân

(4) Có hệ thống nội màng

Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân sơ?

A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(3), (4)
D.
(1), (3), (4)
Câu 22

Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?

A.
Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị
B.
Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền.
C.
Sử dụng phương pháp hoá trị liệu phù hợp
D.
Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh
Câu 23

Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh

A.
diệt khuẩn không có tính chọn lọc.
B.
diệt khuẩn có tính chọn lọc.
C.
giảm sức căng bề mặt.
D.
ôxi hóa các thành phần tế bào.
Câu 24

Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

A.
Hình bầu dục
B.
Hình cầu
C.
Hình chữ nhật
D.
Hình vuông
Câu 25

Đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là:

A.
Không có màng nhân
B.
Không có nhiều loại bào quan
C.
Không có hệ thống nội màng
D.
Cả A, B và C
Câu 26

Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân. Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:

A.
ARN/ di truyền độc lập
B.
ARN/ liên kết.
C.
ADN thẳng/ nhân đôi cùng.
D.
ADN vòng/ nhân đôi độc lập.
Câu 27

Plasmit:

A.
Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B.
Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân.
C.
Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D.
Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân từ ADN khác ở ngoài vùng nhân
Câu 28

Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì

A.
Chiếm tỷ lệ rất ít.
B.
Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.
C.
Số lượng nuclêôtit rất ít.
D.
Nó có dạng kép vòng.
Câu 29

Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là

A.
Tế bào chất.
B.
Nhân.
C.
Màng tế bào.
D.
Ribôxôm.
Câu 30

Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là

A.
Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
B.
Bảo vệ nhân.
C.
Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
D.
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 31

Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó bao gồm?

A.
Nước, chất hữu cơ
B.
Chất vô cơ
C.
Cacbohidrat, NaCl…
D.
Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 32

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:

A.
Phôtpholipit và prôtêin
B.
Phôtpholipit và peptidoglican
C.
Prôtêin và peptidoglican.
D.
Peptidoglican và prôtêin Histon.
Câu 33

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có

A.
Photpholipit.
B.
Carbohydrat.
C.
Protein.
D.
Colesteron.
Câu 34

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?

A.
Giúp vi khuẩn di chuyển
B.
Tham gia vào quá trình nhân bào
C.
Duy trì hình dạng của tế bào  
D.
Trao đổi chất với môi trường
Câu 35

Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?

A.
Vàng
B.
Đỏ
C.
Xanh
D.
Tím
Câu 36

Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:

A.
thành peptidoglican 
B.
màng sinh chất
C.
tế bào chất
D.
vật chất di truyền
Câu 37

Gọi là tế bào nhân sơ vì

A.
không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
B.
chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
C.
chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D.
không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
Câu 38

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A.
Màng sinh chất.
B.
Ti thể
C.
Lông, roi
D.
Vỏ nhày
Câu 39

Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là

A.
lông
B.
roi.
C.
vỏ nhầy
D.
màng sinh chất
Câu 40

Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

A.
Giảm ma sát khi chuyển động.
B.
Giữ ẩm cho tế bào.
C.
Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
D.
Bảo vệ tế bào.
Câu 41

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

A.
Dễ di chuyển.
B.
Dễ thực hiện trao đổi chất.
C.
Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
D.
Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 42

Màng nhầy có bản chất là:

A.
Các lipit.
B.
Các prôtêin.
C.
Các axit nuclêic.
D.
Cacbohiđrat.
Câu 43

Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi

A.
Có bản chất là prôtêin.
B.
Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ.
C.
Có số lượng nhiều
D.
Cả B và C.
Câu 44

Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây

A.
Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là prôtêin.
B.
Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc.
C.
Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài.
D.
Cả A, B và C
Câu 45

Các thành phần không bắt buộc trong cấu tạo tế bào nhân sơ

A.
màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B.
vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C.
vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D.
vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
Câu 46

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A.
Tỉ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B.
Tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động
C.
Kẻ thù khó phát hiện
D.
Dễ xâm nhập và tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn.
Câu 47

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A.
Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng
B.
Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn
C.
Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh
D.
Cả A và B đều đúng
Câu 48

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 49

Cho các ý sau?

(1) Kích thước nhỏ

(2) các bào quan có màng bao bọc

(3) Không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào bằng pepridoglican

(5) Nhân có màng bao bọc

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?  

A.
(2), (3), (4), (5) , (6) 
B.
(1), (3), (4), (6)
C.
(1), (2), (3), (4), (6)  
D.
(1), (2), (3), (4), (5)
Câu 50

Cho các đặc điểm sau:

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng

(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen

(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.

Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4