THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1250
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3848

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Giải bất phương trình \({2.4^{x + 1}} < {16^{2x}}\)

A.
x > 1
B.
x < 1
C.
\(x\; > \;\frac{1}{2}\)
D.
\(x\; < \;\frac{1}{2}\)
Câu 2

Giải bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} - 4x - 12}} > 1\)

A.
x < -6 hoặc x > 2
B.
-6 < x < 2
C.
x < -2 hoặc x > 6
D.
-2 < x < 6
Câu 3

Tìm miền xác định của hàm số \(y\; = \;{\log _{\frac{1}{2}}}\;\left( {{{\log }_2}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\;x} \right)} \right)\)

A.
\(D = \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
B.
\(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C.
\(D = \left( {0;1} \right)\)
D.
\(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
Câu 4

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {{x^2} + 4x} \right) \ge  - 1\)

A.
∅ 
B.
[-5; 1]
C.
(-∞; -5] ∪ [1; +∞)
D.
[-5; -4) ∪ (0; 1]
Câu 5

Giải bất phương trình \({3^{2x - 1}} < {11^{3 - x}}\)

A.
\(x > \frac{{1 + {{\log }_3}11}}{{2 + {{\log }_3}11}}\)
B.
\(x > \frac{{1 - {{\log }_3}11}}{{2 + {{\log }_3}11}}\)
C.
\(x < \frac{{1 - 3{{\log }_3}11}}{{2 + {{\log }_3}11}}\)
D.
\(x < \frac{{1 +3{{\log }_3}11}}{{2 + {{\log }_3}11}}\)
Câu 6

Giải bất phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^{\frac{{x - 1}}{{x + 2}}}} \le {\left( {7 - 4\sqrt 3 } \right)^5}\)

A.
\( - 2 < x \le \frac{{ - 3}}{2}\)
B.
\( - 2 \le x \le \frac{{ - 3}}{2}\)
C.
\(x \le \frac{{ - 11}}{4}\)
D.
\(x < - 2\)
Câu 7

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{6x + 10 - {x^2}}} < \frac{{27}}{{64}}\)

A.
(-∞; -1) ∪ (7; +∞)
B.
(-1; 7)
C.
(7; +∞)
D.
(-7; 1)
Câu 8

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{1 - 8x}} \ge \frac{{25}}{4}\)

A.
\(S = \left( { - \infty ;1} \right]\)
B.
\(S = \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\)
D.
\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 9

Bất phương trình 4+ 32x > 2.6x

A.
x > 0
B.
x ≠ 0
C.
-1 <  x < 0
D.
0 < x < 1 
Câu 10

Giải bất phương trình \({2^{3x - 1}} > 5\)

A.
\(x < \frac{{{{\log }_5}2 + 1}}{3}\)
B.
\(x > \frac{{{{\log }_2}5 + 1}}{3}\)
C.
\(x > \frac{{{{\log }_5}2 + 1}}{3}\)
D.
\(x < \frac{{{{\log }_2}5 + 1}}{3}\)
Câu 11

Giải bất phương trình \({2^x}{.3^{x + 1}} > 5\)

A.
\(x > {\log _5}\frac{3}{5}\)
B.
\(x > {\log _5}\frac{5}{3}\)
C.
\(x > {\log _6}\frac{5}{3}\)
D.
\(x > {\log _6}\frac{3}{5}\)
Câu 12

Giải bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} - 6x + 4}} > {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x - 5}}\)

A.
1 < x < 9
B.
x > 1
C.
x < 9
D.
x > 9 hoặc x < 1
Câu 13

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2x - 4{\log _2}x + 3 > 0\)

A.
\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right).\)
B.
(1;8)
C.
\(\left( {8; + \infty } \right)\).
D.
\(\left( {0;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\).
Câu 14

Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình \(3^{\cos ^{2} x}+2^{\sin ^{2} x} \geq m \cdot 3^{\sin ^{2} x}\) có nghiệm là 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình \(m 2^{x+1}+(2 m+1)(1-\sqrt{5})^{x}+(3+\sqrt{5})^{x}<0\) có tập nghiệm là \((-\infty ; 0]\)

A.
\(m \leq-\frac{1}{2}\)
B.
\(m \leq \frac{1}{2}\)
C.
\(m<\frac{1}{2}\)
D.
\(m<-\frac{1}{2}\)
Câu 16

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình \(m 2^{x+1}+(2 m+1)(1-\sqrt{5})^{x}+(3+\sqrt{5})^{x}<0\) có tập nghiệm là \((-\infty ; 0]\)

A.
\(m \leq-\frac{1}{2}\)
B.
\(m \leq \frac{1}{2}\)
C.
\(m<\frac{1}{2}\)
D.
\(m<-\frac{1}{2}\)
Câu 17

Tìm m để bất phương trình \(m \cdot 9^{x}-(2 m+1) \cdot 6^{x}+m \cdot 4^{x} \leq 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in(0 ; 1)\)

A.
\(0 \leq m \leq 6\)
B.
\(m \leq 6\)
C.
\(m \geq 6\)
D.
\(m \leq 0\)
Câu 18

Tập nghiệm của bất phương trình \((1+\sqrt{5})^{\log _{2} x}-(-1+\sqrt{5})^{\log _{2} x}>\frac{2}{3} x\,\,\,(1)\) là:
 

A.
\(\left( {{2^{{{\log }_{\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}}}\frac{{1 + \sqrt {10} }}{2}}}; + \infty } \right)\)
B.
\(\left(\frac{1+\sqrt{10}}{3} ;+\infty\right)\)
C.
\(\left(\log _{\frac{1+\sqrt{5}}{3}} \frac{1+\sqrt{10}}{3} ;+\infty\right)\)
D.
\(\left(-\infty ; \frac{1-\sqrt{10}}{3}\right) \cup\left(\frac{1+\sqrt{10}}{3} ;+\infty\right)\)
Câu 19

Tập nghiệm của bất phương trình \((1+\sqrt{10})^{\log _{3} x}+\frac{2}{3}(-1+\sqrt{10})^{\log _{3} x} \geq \frac{5}{3} \cdot x\,\,\,(1)\) là:

A.
\(\begin{aligned} &\left(-\infty ;-\frac{5}{3}\right] \cup[1 ;+\infty) \end{aligned}\)
B.
\((0 ;+\infty)\)
C.
\([0 ;+\infty) \)
D.
\([1 ;+\infty)\)
Câu 20

Cho bất phương trình \(\frac{1}{5^{x+1}-1} \geq \frac{1}{5-5^{x}}\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình.

A.
\(S=(-1 ; 0] \cup(1 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-1 ; 0] \cap(1 ;+\infty)\)
C.
\(S=(-\infty ; 0]\)
D.
\(S=(-\infty ; 0)\)
Câu 21

Nghiệm của bất phương trình \(5^{2 \sqrt{x}}+5<5^{1+\sqrt{x}}+5^{\sqrt{x}}\)

A.
\(0 \leq x<1\)
B.
\(0<x \leq 1\)
C.
\(0<x<1\)
D.
\(0 \leq x \leq 1\)
Câu 22

Giải bất phương trình \(2^{\frac{4 x-1}{2 x+1}}<2^{\frac{2-2 x}{2 x+1}}+1\)

A.
\(\left[\begin{array}{c}x<-\frac{1}{2} \\ x>1\end{array}\right.\)
B.
\(-\frac{1}{2}<x<1\)
C.
\(x>1\)
D.
\(x<-\frac{1}{2}\)
Câu 23

Bất phương trình \(2.5^{x+2}+5.2^{x+2} \leq 133 . \sqrt{10^{x}}\) có tập nghiệm là \(S=[a ; b]\) thì b - 2a bằng 

A.
6
B.
10
C.
12
D.
16
Câu 24

Xác định tập hợp \(A \subset \mathbb{R} \text { thóa } A=C \cup D\) trong đó C=(1 ; 5) và D là tập nghiệm của bất phương trình \((28-16 \sqrt{3})^{x}-6(4-2 \sqrt{3})^{x}+5 \geq 0\)

A.
\(A=\mathbb{R}\)
B.
\(A=(-\infty ; 1] \cup[5 ;+\infty)\)
C.
\(A=(1 ; 5)\)
D.
\(A=(0 ; 1] \cup[5 ;+\infty)\)
Câu 25

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3^{x}+5} \leq \frac{1}{3^{x+1}-1}\) là:

A.
\(-1<x \leq 1\)
B.
\(x \leq-1\)
C.
\(x>1\)
D.
\(1<x<2\)
Câu 26

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(6^{2 x+1}-13.6^{x}+6 \leq 0\)

A.
\([-1 ; 1]\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(\left[\log _{6} \frac{2}{3} ; \log _{6} \frac{3}{2}\right]\)
D.
\(\left(-\infty ; \log _{6} 2\right)\)
Câu 27

Tập hợp nghiệm của bất phương trình \(3^{3 x-2}+\frac{1}{27^{x}} \leq \frac{2}{3}\) là:

A.
\((0 ; 1)\)
B.
\((1 ; 2)\)
C.
\(\left\{\frac{1}{3}\right\}\)
D.
\((2 ; 3)\)
Câu 28

Bất phương trình \(9^{x}-3^{x}-6<0\) có tập nghiệm là

A.
\((-\infty ; 1)\)
B.
\((-\infty ;-2) \cup(3 ;+\infty)\)
C.
\((1 ;+\infty)\)
D.
\((-2 ; 3)\)
Câu 29

Nghiệm của bất phương trình \(9^{x-1}-36.3^{x-3}+3 \leq 0\) là

A.
\(x \geq 1\)
B.
\(x \leq 3\)
C.
\(1 \leq x \leq 3\)
D.
\(1 \leq x \leq 2\)
Câu 30

Nghiệm của bất phương trình \(e^{x}+e^{-x}<\frac{5}{2}\)

A.
\(x<\frac{1}{2}\,\, hoặc ,\,x>2\)
B.
\(\frac{1}{2}<x<2\)
C.
\(-\ln 2<x<\ln 2\)
D.
\(x<-\ln 2\,\, hoặc \,\,x>\ln 2\)
Câu 31

Tập nghiệm của bất phương trình: \(3^{2 x+1}-10.3^{x}+3 \leq 0\) là

A.
[-1 ; 0)
B.
(-1 ; 1)
C.
(0 ; 1]
D.
[-1 ; 1]
Câu 32

Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình \(4^{x-1}-2^{x-2} \leq 3\) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33

Tập nghiệm của bất phương trình \(2^{\log _{2}^{2} x}-10 x^{\log _{2} \frac{1}{x}}+3>0\) là:

A.
\(S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-2 ; 0) \cup\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
C.
\(S=(-\infty ; 0) \cup\left(\frac{1}{2} ; 2\right)\)
D.
\(S=\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
Câu 34

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{16 \log _{2} x}{\log _{2} x^{2}+3}-\frac{3 \log _{2} x^{2}}{\log _{2} x+1}<0\)

A.
\((0 ; 1) \cup(\sqrt{2} ;+\infty)\)
B.
\(\left(\frac{1}{2 \sqrt{2}} ; \frac{1}{2}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(\left(\frac{1}{2 \sqrt{2}} ; \frac{1}{2}\right) \cup(1 ; \sqrt{2})\)
D.
\(\left(\frac{1}{2 \sqrt{2}} ; 1\right) \cup(\sqrt{2} ;+\infty)\)
Câu 35

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{x}(125 x) \cdot \log _{25} x \geq \frac{3}{2}+\log _{5}^{2} x\) là: 

A.
\(S=(1 ; \sqrt{5})\)
B.
\(S=(-1 ; \sqrt{5})\)
C.
\(S=(-\sqrt{5} ; 1)\)
D.
\(S=(-\sqrt{5} ;-1)\)
Câu 36

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _{2}^{2} x+\log _{2} 2 x-3>0\)

A.
\(S=\left(0 ; \frac{1}{4}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=(2 ;+\infty)\)
C.
\(S=\left(-\infty ; \frac{1}{4}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=(1 ;+\infty)\)
Câu 37

Nghiệm của bất phương trình \(e^{x}+e^{-x}<\frac{5}{2}\)

A.
\(x<\frac{1}{2}\,\, hoặc \,\,x>2\)
B.
\(\frac{1}{2}<x<2\)
C.
\(-\ln 2<x<\ln 2\)
D.
\(x<-\ln 2 \text { hoăc } x>\ln 2\)
Câu 38

Nếu đặt \(t=\log _{3} \frac{x-1}{x+1}\)thì bất phương trình \(\log _{4} \log _{3} \frac{x-1}{x+1}<\log _{\frac{1}{4}} \log _{\frac{1}{3}} \frac{x+1}{x-1}\)trở thành bất phương trình nào?

A.
\(\frac{t^{2}-1}{t}<0\)
B.
\(t^{2}-1<0\)
C.
\(\frac{t^{2}-1}{t}>0\)
D.
\(\frac{t^{2}+1}{t}<0\)
Câu 39

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình \(\log _{x} 3-\log _{\frac{x}{3}} 3<0\) là:
 

A.
x=3
B.
x=1
C.
x=2
D.
x=4
Câu 40

Cho bất phương trình \(\frac{1-\log _{9} x}{1+\log _{3} x} \leq \frac{1}{2}\). Nếu đặt \(t=\log _{3} x\) thì bất phương trình trở thành:

A.
\(2(1-2 t) \leq 1+t\)
B.
\(\frac{1-2 t}{1+t} \leq \frac{1}{2}\)
C.
\(1-\frac{1}{2} t \leq \frac{1}{2}(1+t)\)
D.
\(\frac{2 t-1}{1+t} \geq 0\)
Câu 41

Bất phương trình \(\log _{0,2}^{2} x-5 \log _{0,2} x<-6\) có tập nghiệm là:

A.
\(S=\left(\frac{1}{125} ; \frac{1}{25}\right)\)
B.
\(S=(2 ; 3)\)
C.
\(S=\left(0 ; \frac{1}{25}\right)\)
D.
\(S=(0 ; 3)\)
Câu 42

Nếu đặt \(t=\log _{2} x\) thì bất phương trình \(\log _{2}^{4} x-\log _{\frac{1}{2}}^{2}\left(\frac{x^{3}}{8}\right)+9 \log _{2}\left(\frac{32}{x^{2}}\right)<4 \log _{2^{-1}}^{2}(x)\) trở thành bất phương trình nào?

A.
\(t^{4}+13 t^{2}+36<0\)
B.
\(t^{4}-5 t^{2}+9<0\)
C.
\(t^{4}-13 t^{2}+36<0\)
D.
\(t^{4}-13 t^{2}-36<0\)
Câu 43

Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình \(\log _{2}^{4} x-\log _{\frac{1}{2}}^{2}\left(\frac{x^{3}}{8}\right)+9 \log _{2}\left(\frac{32}{x^{2}}\right)<4 \log _{2^{-1}}^{2}(x)\) là:

A.
x=7
B.
x=8
C.
x=4
D.
x=1
Câu 44

Cho 2 số dương a và b thỏa mãn\(\log _{2}(a+1)+\log _{2}(b+1) \geq 6\) . Giá trị nhỏ nhất của S = a+b là

A.
\(P_{\min }=4\)
B.
\(P_{\min }=-4\)
C.
\(P_{\min }=2 \sqrt{3}\)
D.
\(P_{\min }=14\)
Câu 45

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn \(\ln x+\ln y \geq \ln \left(x^{2}+y\right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y

A.
\(P=6\)
B.
\(P=2 \sqrt{2}+3\)
C.
\(P=2+3 \sqrt{2}\)
D.
\(P=\sqrt{17}+\sqrt{3}\)
Câu 46

Biết \(x=\frac{15}{2}\) là một nghiệm của bất phương trình \(2 \log _{a}(23 x-23)>\log _{\sqrt{a}}\left(x^{2}+2 x+15\right)(*)\). Tập nghiệm T của bất phương trình (*) là
 

A.
\(T=\left(-\infty ; \frac{19}{2}\right)\)
B.
\(T=\left(1 ; \frac{17}{2}\right)\)
C.
\(T=(2 ; 8)\)
D.
\(T=(2 ; 19)\)
Câu 47

Bất phương trình \(3 \log _{3}(x-1)+\log _{\sqrt[3]{3}}(2 x-1) \leq 3\) có tập nghiệm là :

A.
\((1 ; 2]\)
B.
\([1 ; 2]\)
C.
\(\left[\frac{-1}{2} ; 2\right]\)
D.
\(\left(\frac{-1}{2} ; 2\right]\)
Câu 48

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\log _{2} x^{2}+\log _{\frac{1}{2}}(x+2) \geq \log _{\sqrt{2}}(2 x+3)\)

A.
\(S=\left(-\frac{3}{2} ;-1\right]\)
B.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{3}{2}\right]\)
C.
\(S=[-1 ;+\infty)\)
D.
\(S=\left(-\frac{3}{2} ;+\infty\right)\)
Câu 49

Nghiệm của bất phương trình \(\log _{2} x^{2}+\log _{\frac{1}{2}}(x+2)<\log _{2}(2 x+3)\) là:

A.
\(x<-\frac{3}{2}\)
B.
\(x>-\frac{3}{2}\)
C.
\(-1<x<0\,\, hoặc \,\,x>0\)
D.
\(-\frac{3}{2}<x \leq-1\)
Câu 50

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _{2}(3 x-2)>\log _{2}(6-5 x)\)

A.
\(S=\left(1 ; \frac{6}{5}\right)\)
B.
\(S=(1 ;+\infty)\)
C.
\(S=\left(\frac{2}{3} ; \frac{6}{5}\right)\)
D.
\(S=\left(\frac{2}{3} ; 1\right)\)