THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1251
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1097

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10 Phần 6

Câu 1

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:

1. Có kích thước bé.

2. Sống kí sinh và gây bệnh.

3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.

4. Chưa có nhân chính thức.

5. Sinh sản rất nhanh.

Câu trả lời đúng là:

A.
1, 2, 3, 4.
B.
1, 3, 4, 5.
C.
1, 2, 3, 5.
D.
1, 2, 4, 5.
Câu 2

Sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ là

A.
Vi khuẩn lam
B.
Nấm
C.
Tảo
D.
Động vật nguyên sinh
Câu 3

Cho các ý sau:

(1) Kích thước nhỏ

(2) Chỉ có riboxom

(3) Bảo quản khôn có màng bọc

(4) Thành tế bào bằng pepridoglican

(5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

(6) Tế bào chất có chứa plasmit

Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

A.
(1), (2), (3), (4), (5)  
B.
(1), (2), (3), (4), (6)
C.
(1), (3), (4), (5), (6) 
D.
(2), (3), (4), (5) , (6)
Câu 4

Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ

A.
Bảo vệ cho tế bào
B.
Chứa chất dự trữ cho tế bào
C.
Tham gia vào quá trình phân bào
D.
Tổng hợp protein cho tế bào
Câu 5

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:

A.
Giúp vi khuẩn di chuyển
B.
Tham gia vào quá trình nhân bào
C.
Duy trì hình dạng của tế bào
D.
Trao đổi chất với môi trường
Câu 6

Cho các đặc điểm sau:

(1) Hệ thống nội màng

(2) Khung xương tế bào

(3) Các bào quan có màng bao bọc

(4) Riboxom và các hạt dự trữ

Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7

Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A.
 màng sinh chất  
B.
nhân tế bào/ vùng nhân
C.
tế bào chất   
D.
riboxom
Câu 8

Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào

A.
Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B.
Cấu trúc của nhân tế bào
C.
Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.
Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 9

 Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì

A.
Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B.
Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
C.
Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
D.
Vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 10

Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan

A.
izoxom   
B.
riboxom
C.
trung thể   
D.
lưới nội chất
Câu 11

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm

A.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn
B.
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C.
Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép
D.
Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 12

Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có màng nhân

(2) Không có nhiều loại bào quan

(3) Không có hệ thống nội màng

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 13

Điều nào sau đây là đúng?

A.
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ Peptiđôglican.
B.
Peptiđôglican chỉ có ở vi khuẩn Gram dương mà không có ở vi khuẩn Gram âm.
C.
Peptiđôglican là axit béo.
D.
Peptiđôglican có cả ở tế bào nhân thực.
Câu 14

Vi khuẩn nào sau đây vừa cố định Nitơ, vừa quang hợp?

A.
Azotobacter.
B.
 Vi khuẩn nốt sần ở cây họ Đậu.
C.
Vi khuẩn lam ở cây bèo dâu.
D.
Vi khuẩn quang hợp tía.
Câu 15

Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ?

A.
Glicôprôtêin.
B.
Lipit A.
C.
Axit teicôic.
D.
Peptiđôglican.
Câu 16

Cấu trúc nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào Gram dương?

A.
LPS.
B.
Lipit A.
C.
Peptiđôglican.
D.
Axit teicôic.
Câu 17

Cấu trúc nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào Gram âm?

A.
Màng sinh chất.
B.
Màng ngoài.
C.
NST.
D.
Ribôxôm.
Câu 18

Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào nhân sơ?

A.
Ti thể.
B.
Màng sinh chất.
C.
Màng nhân.
D.
Xenlulôzơ.
Câu 19

Bào quan nào sau đây có ở cả vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực?

A.
Nhân.
B.
Lưới nội chất.
C.
Ti thể.
D.
Ribôxôm.
Câu 20

Câu nào không đúng khi nói về xạ khuẩn?

A.
Là vi khuẩn có cấu tạo dạng sợi phân nhánh.
B.
Chưa có nhân phân hoá.
C.
Có khả năng sinh sản hữu tính.
D.
Là nguồn quan trọng sinh chất kháng sinh.
Câu 21

Vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?

A.
Vi khuẩn.
B.
Nấm men.
C.
Nấm mốc.
D.
Động vật nguyên sinh.
Câu 22

Những điểm nào sau đây không phải là của tế bào nhân sơ?

A.
Có nhân thực.
B.
NST là ADN khép vòng.
C.
Có lông và roi.
D.
Ribôxôm không có màng bao.
Câu 23

Các cấu trúc :

I: Nhân; II: Lưới nội chất; III: Bào quan có màng bao bọc; IV: Khung tế bào

V: Thành tế bào; VI: Ribôxôm; VII: Chất nhân; VIII: Nhung mao; IX: Roi;

X: Bộ máy Gôngi; XI: Hạch nhân.

Cấu trúc nào có ở vi khuẩn ?

A.
I, II, III, XI.
B.
V, VI, VII.
C.
V, X, XI.
D.
I, III, XI.
Câu 24

Các tế bào thường có kích cỡ khá nhỏ vì

A.
Dễ thay đổi hình dạng.
B.
Khi bị thương tổn thì dễ thay thế.
C.
Thuận lợi cho việc trao đổi chất.
D.
Đỡ tiêu tốn năng lượng và nguyên liệu để tạo tế bào.
Câu 25

Các vi khuẩn thực có các đặc điểm nào dưới đây ?

1. Tế bào chưa có nhân.

2. Thành tế bào cứng cấu tạo từ peptiđôglican.

3. Có hệ thống nội màng.

4. Sinh sản bằng phân đôi.

5. Màng tế bào cứng, cấu tạo từ xenlulôzơ.

Tổ hợp đúng là :

A.
1,2, 4.
B.
3, 4, 5.
C.
2, 3, 4.
D.
1,2,5
Câu 26

Trong các thành phần sau đây, thành phần nào không có trong cấu trúc của một vi khuẩn

A.
Ti thể.
B.
Mêzôxôm.
C.
Màng sinh chất.
D.
Ribôxôm.
Câu 27

Tập hợp các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam:

A.
Lạp thể, thể Gôngi và Ribôxôm.
B.
Thành tế bào, Ribôxôm, sắc tố quang hợp.
C.
Lục lạp, Xenlulôzơ và không bào.
D.
Nhân, lục lạp và Ribôxôm.
Câu 28

Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ

A.
Peptiđôglican.
B.
Phôtpholipit.
C.
Lipôprôtêin.
D.
Xenlulôzơ.
Câu 29

Khi nói về đặc điểm chung của tế bào, câu nào sau đây không đúng?

A.
Tế bào rất đa dạng nhưng dựa vào cấu trúc, người ta chia thành 2 loại là tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
B.
Tế bào đều gồm ba phần: màng sinh chất, tế bào chất và nhân hay vùng nhân.
C.
Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
D.
Các tế bào đều có kích thước nhỏ dưới 1μm.
Câu 30

Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là

A.
hình dạng vi khuẩn không đổi.
B.
vi khuẩn có hình cầu.
C.
tế bào chất hòa lẫn vào môi trường
D.
vi khuẩn chết ngay sau đó.
Câu 31

Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử

A.
ARN dạng sợi, đơn.
B.
ADN dạng vòng, kép.
C.
ARN dạng vòng, kép.
D.
ADN dạng sợi, kép.
Câu 32

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A.
thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin).
B.
kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C.
chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D.
bào quan không có màng bao bọc.
Câu 33

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?

A.
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
B.
Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
C.
Liên lạc với các tế bào lân cận.
D.
Cố định hình dạng của tế bào.
Câu 34

Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi?

A.
Có bản chất là prôtêin.
B.
Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ.
C.
Có số lượng nhiều.
D.
Cả A và C đều đúng.
Câu 35

Màng nhầy có thành phần:

A.
các prôtêin giàu liên kết đisunphua.
B.
các canxi.
C.
các axit đipicôlinic.
D.
tất cả các thành phần trên.
Câu 36

Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:

A.
ADN dạng vòng
B.
mARN dạng vòng
C.
tARN dạng vòng
D.
rARN dạng vòng
Câu 37

Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Là cơ quan vận động của tế bào.
B.
Bắt đầu từ màng sinh chất kéo dài ra ngoài.
C.
Bản chất là pôlisaccarit.
D.
Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc.
Câu 38

Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì?

A.
Đỏ
B.
Xanh
C.
Tím
D.
Vàng
Câu 39

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?

A.
Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
C.
Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
Câu 40

Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là:

A.
ti thể
B.
ribôxôm
C.
lạp thể
D.
trung thể
Câu 41

Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng:

A.
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
C.
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D.
tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 42

Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram âm và Gram dương là cấu trúc và thành phần hóa học của:

A.
thành tế bào
B.
màng tế bào
C.
chất tế bào
D.
vùng nhân
Câu 43

Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là:

A.
prôtêin
B.
phôtpholipit
C.
cacbohiđrat
D.
côlestêron
Câu 44

Chất tế bào của vi khuẩn không có:

A.
tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B.
tương bào và các bào quan không có màng bao bọc.
C.
hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D.
hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
Câu 45

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:

A.
côlestêron
B.
xenlulôzơ
C.
peptiđôglican
D.
phôtpholipit và prôtêin
Câu 46

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn?

(1) Có kích thước bé.

(2) Sống ký sinh và gây bệnh.

(3) Cơ thể chỉ có 1 tế bào.

(4) Chưa có nhân chính thức.

(5) Sinh sản rất nhanh.

A.
1, 2, 3, 4.  
B.
1, 3, 4, 5.
C.
1, 2, 3, 5.     
D.
1, 2, 4, 5.
Câu 47

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A.
vi khuẩn và virut
B.
vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C.
vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D.
vi khuẩn và nấm đơn bào
Câu 48

Tế bào chất của vi khuẩn không có cấu trúc nào?

A.
Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.
B.
Bào tương và các bào quan không có màng bọc.
C.
Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng.
D.
Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào.
Câu 49

Tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chính nào?

A.
Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B.
Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C.
Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.
D.
Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 50

Hợp chất đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn là

A.
Colestêrôn.
B.
Xenlulôzơ.
C.
Peptiđôglican.
D.
Phôtpholipit và prôtêin.