THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 72 phút
Mã đề: #1260
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2894

Ôn tập trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lý Vật Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu \(h=495,21 \pm 0,5m\). Thời gian rơi của viên bi đo được là \(t=10,05 \pm 0,01s\). Giá trị của gia tốc rơi tự do là

A.
\(9,81 \pm 0,021 m/s^2\)
B.
\(9,81 \pm 0,03 m/s^2\)
C.
\(10 \pm 0,02 m/s^2\)
D.
\(9,81 \pm 0,01 m/s^2\)
Câu 2

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Dt của môi dao động toàn phần như sau: Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là:

A.
\( T = 2,11 \pm 0,02s\)
B.
\( T = 2,11 \pm 0,20s\)
C.
\( T = 2,14 \pm 0,02s\)
D.
\( T = 2,11 \pm 0,20s\)
Câu 3

Một học sinh tiến hành thí nghiệm thực hành đo gia tốc rơi tự do thu được bảng số liệu như sau: Bỏ qua sai số hệ thống. Gia tốc rơi tự do học sinh đó đo được có giá trị là:

A.
\( g = (10,989 \pm 2,82)m/{s^2}\)
B.
\( g = (9,89 \pm 3,82)m/{s^2}\)
C.
\( g = (9,89 \pm 0,82)m/{s^2}\)
D.
\( g = (11,2 \pm 5,29)m/{s^2}\)
Câu 4

Khi đo gia tốc rơi tự do, một học sinh tính được \( \overline g = 9,786(m/{s^2})\) và \( \Delta g = 0,0259(m/{s^2})\) . Sai số tỉ đối của phép đo là:

A.
0,59%
B.
2,65%
C.
2%
D.
0,265%
Câu 5

Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết

A.
\( d = (1245 \pm 2)mm\)
B.
\( d = (1,245 \pm 0,001)mm\)
C.
\( d = (1245 \pm 3)mm\)
D.
\( d = (1,245 \pm 0,0005)mm\)
Câu 6

Để xác định tốc độ trung bình của một người đi xe đạp chuyển động trên đoạn đường từ A đến B, ta cần dùng dụng cụ đo là:

A.
Chỉ cần đồng hồ
B.
Chỉ cần thước
C.
Đồng hồ và thước mét
D.
Tốc kế
Câu 7

Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là:

A.
Thước mét
B.
Lực kế
C.
Đồng hồ
D.
Cân
Câu 8

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là:

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 9

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0504. Số chữ số có nghĩa là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Đâu là cách viết kết quả đo đúng :

A.
\( A = \overline A + \Delta A\)
B.
\( A = \overline A - \Delta A\)
C.
\( A = \overline A \pm \Delta A\)
D.
\( A = \overline A : \Delta A\)
Câu 11

Chọn phát biểu đúng. Trong hệ đơn vị SI, các đại lượng có đơn vị tương ứng là:

A.
Chiều dài: km (kilômét)
B.
Khối lượng: g (gam)
C.
Nhiệt độ: oC (độ C)
D.
Thời gian: s (giây)
Câu 12

Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Sai số hệ thống là:

A.
Là sự sai lệch do phần chẳn không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụ) hoặc điểm 0 ban đầu bị lệch.
B.
Là sự sai lệch do phần lẻ không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụ) hoặc điểm 0 ban đầu bị lệch.
C.
Là sự sai lệch do phần lẻ không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụDA’) hoặc điểm 0 ban đầu không bị lệch.
D.
Là sự sai lệch do phần chẳn không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụDA’) hoặc điểm 0 ban đầu không bị lệch.
Câu 14

Sai số tuyệt đối là:

A.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là trị tuyệt đối của hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
B.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là tổng giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
C.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
D.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là một nửa trị tuyệt đối của hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
Câu 15

Sai số ngẫu nhiên là: 

A.
Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố bên trong.
B.
Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố bên ngoài.
C.
Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên trong
D.
Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
Câu 16

Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A,B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Sai số phép đo này và viết kết quả đo

A.
\( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,5 (mm)\)
B.
\( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,1(mm)\)
C.
\( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 1(mm)\)
D.
\( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,05(mm)\)
Câu 17

Hãy cho biết giá trị nhiệt độ chỉ trên nhiệt kế ở hình sau bằng bao nhiêu?

A.
330
B.
340
C.
350
D.
360
Câu 18

Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong bảng sau. Thời gian rơi trung bình là:

n t
1 0,398
2 0,399
3 0,408
4 0,410
5 0,406
6 0,405
7 0,402
Trung bình 0,404
A.
0,405s
B.
0,404s
C.
0,403s
D.
0,402s
Câu 19

Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây. Số gia cầm của trang trại A có khoảng

A.
1,2.103 con
B.
1,23.103 con
C.
1230 con
D.
1.103 con
Câu 20

Trong công thức vật lí xác định đại lượng đo gián tiếp có chứa các hằng số (ví dụ : π,e,...) thì hằng số phải được lấy gần đúng đến số lẻ thập phân sao cho sai số tỉ đối do phép lấy gần đúng gây ra có thể bỏ qua, nghĩa là hằng số đó lấy phải như thế nào ?

A.
Bằng 1/10 tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
B.
Nhỏ hơn 1/10 tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
C.
Bằng tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
D.
Nhỏ hơn tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
Câu 21

Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng:

A.
hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số 
B.
 tổng các sai số tỉ đối của các thừa số .
C.
sai số tỉ đối của  thừa số có giá trị lớn nhất 
D.
sai số tỉ đối của thừa số có giá trị bé nhất 
Câu 22

Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:

A.
Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng .         
B.
Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các số hạng .         
C.
Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của các số hạng .         
D.
Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có giá trị lớn nhất .         
Câu 23

Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối:

A.
Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình
B.
Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
C.
Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
D.
Công thức của sai số tỉ đối: \( \delta A = \frac{{\Delta {\rm{A}}}}{{\overline A }}.100\% \)
Câu 24

Hệ SI qui định bao nhiêu đơn vị cơ bản

A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 25

Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng dẫn của SGKVL 10CB. Phép đo gia tốc rơi tự do học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là \( \overline g = 9,7166667m/{s^2}\) với sai số tuyệt đối tương ứng là \(\overline {\Delta g} = 0,0681212m/{s^2}\). Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng

A.
\(g = 09,72 \pm 0,068m/{s^2}\)
B.
\(g = 9,7 \pm 0,1m/{s^2}\)
C.
\(g = 9,72 \pm 0,07m/{s^2}\)
D.
\(g = 9,717 \pm 0,068m/{s^2}\)
Câu 26

Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đường vật rơi là \( s = 798 \pm 1(mm)\) và thời gian rơi là \( t = 0,404 \pm 0,005(mm)\) . Gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm bằng: 

A.
\( g= 9,78 \pm 0,26 (m/s^2)\)
B.
\( g= 9,87 \pm 0,026 (m/s^2)\)
C.
\( g= 9,78 \pm 0,014 (m/s^2)\)
D.
\( g= 9,87 \pm 0,014 (m/s^2)\)
Câu 27

Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo? 

A.
 l = 6,00 ± 0,01 dm.
B.
 l = 0,6 ± 0,001 m.
C.
 l = (60 ± 0,1) cm.
D.
 l = (600 ± 1) mm.
Câu 28

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A.
\( d = (1345 \pm 2)mm\)
B.
\( d = (1,345 \pm 0,001)m\)
C.
\( d = (1345 \pm 3)mm\)
D.
\( d = (1,345 \pm 0,0005)m\)
Câu 29

Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 15cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là

A.
\( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 3,33\% \)
B.
\( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,67\% \)
C.
\( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,25\% \)
D.
\( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 2,5\% \)
Câu 30

Diện tích mặt tròn tính bằng công thức \( S = \frac{{\pi {d^2}}}{4}\) . Đo đường kính d, ta có sai số tỉ đối của phép đo diện tích là:

A.
\( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% \)
B.
\( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,5\% \)
C.
\( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,05\% \)
D.
\( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,05\% \)
Câu 31

Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức \( g = \frac{{2h}}{{{t^2}}}\) . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào?

A.
\( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
B.
\( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + \frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
C.
\( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} - 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
D.
\( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} -\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
Câu 32

Gọi  \( \overline A \) là giá trị trung bình,  \(\Delta A'\) là sai số dụng cụ, \( \overline {\Delta A }\) là sai số ngẫu nhiên, \(\Delta A\) là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là

A.
\( \delta A = \frac{{\overline {\Delta A} }}{{\overline A }}.100\% \)
B.
\( \delta A = \frac{{\Delta A' }}{{\overline A }}.100\% \)
C.
\( \delta A = \frac{{\overline A }}{{\overline {\Delta A} }}.100\% \)
D.
\( \delta A = \frac{{{\rm{AA}}}}{{\overline A }}.100\% \)
Câu 33

Người ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây ?

A.
Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.
B.
Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tương đối cao.
C.
Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên
D.
Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.
Câu 34

Chọn phát biểu sai ? Sai số dụng cụ  có thể

A.
lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B.
Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C.
được tính theo công thức do nhà sản xuất quy định
D.
 loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo.
Câu 35

Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?

A.
mét(m).                           
B.
giây (s).        
C.
mol(mol).                      
D.
Vôn (V).
Câu 36

Chọn phát biểu sai ?

A.
Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.
B.
Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
C.
Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp.
D.
Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.
Câu 37

Phép đo của một đại lượng vật lý

A.
là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B.
là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý
C.
là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
D.
là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
Câu 38

Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên 

A.
không có nguyên nhân rõ ràng
B.
   là những sai xót mắc phải khi đo.
C.
có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
D.
chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài
Câu 39

Sai số hệ thống

A.
là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra. 
B.
là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch
C.
không thể tránh khỏi khi đo
D.
là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
Câu 40

Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo ?

A.
Sai số hệ thống.      
B.
Sai số ngẫu nhiên.    
C.
Sai số dụng cụ.           
D.
Sai số tuyệt đối.