THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1263
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Cacbohiđrat
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1825

Ôn tập trắc nghiệm Tinh bột và Xenlulozơ Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Cho 27 gam glucozơ vào AgNO3 trong NHđược bao nhiêu gam Ag?

A.
21,6.     
B.
10,8.
C.
16,2.     
D.
32,4.
Câu 2

Thủy phân 171 gam saccarozơ trong H+ thì sp thu được cho vào AgNO3 dư thì được bao nhiêu gam Ag biết %H = 90%?

A.
97,2 gam       
B.
194,4 gam
C.
87,48 gam   
D.
174,96 gam
Câu 3

Cho 10kg glucozơ (10% tạp chất) lên men biết trong quá trình ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?

A.
4,00kg         
B.
5,25 kg
C.
6,20 kg  
D.
4,37kg
Câu 4

Điều chế 1 lít ancol etylic 40o (d = 0,8 g/ml) với H = 80% thì khối lượng glucozơ cần là mấy?

A.
720,50 gam        
B.
654,00 gam
C.
782,61 gam      
D.
800,00 gam
Câu 5

Thủy phân 324g tinh bột với %H = 75% thì được bao nhiêu gam glucozơ?

A.
360 gam       
B.
270 gam
C.
300 gam     
D.
250 gam
Câu 6

Pha loãng 389,8 kg ancol etylic thành rượu 40o, dancol etylic = 0,8 g/cmthu được bao nhiêu lít khí?

A.
1115,00 lít     
B.
1246,25 lít
C.
1218,13 lít      
D.
2050,00 lít
Câu 7

Thủy phân bao nhiêu gam saccarozơ trong H+ với hi%H = 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. 

A.
22,8 gam          
B.
17,1 gam
C.
20,5 gam   
D.
18,5 gam
Câu 8

Số chất glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat tác dụng với AgNO3 trong NH3, thu được kết Ag là bao nhiêu?

A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 9

Phát biểu sai trong 6 phát biểu về Glu và chất béo?

(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 10

Tìm cacbohidrat (Z) thõa mãn chuyển hóa: (Z) -Cu(OH)2/NaOH→ dung dịch xanh lam -to→ kết tủa đỏ gạch?

A.
Glucozơ.        
B.
Saccarozơ.
C.
Fructozơ.         
D.
Cả A và C đều đúng.
Câu 11

Tìm X, Y biết chúng thõa mãn sơ đồ đây X → tinh bột → glucozơ → Y + X?

A.
CH3OH và C2H5OH
B.
C2H5OH và CH3COOH
C.
CO2 và C2H5OH
D.
CH3CHO và C2H5OH
Câu 12

Thực nghiệm nào trong 4 thực nghiệm không phù hợp với cấu trúc của glucozơ?

A.
Khử hoàn toàn tạo n-hexan
B.
Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
C.
Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D.
Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.
Câu 13

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đâu?

A.
Phản ứng thủy phân.
B.
Độ tan trong nước.
C.
Thành phần phân tử.
D.
Cấu trúc mạch phân tử.
Câu 14

Saccarozơ và mantozơ tạo sp giống nhau khi tham gia phản ứng nào bên dưới?

A.
Thủy phân.
B.
Với Cu(OH)2.
C.
Với dung dịch AgNO3/NH3.
D.
Đốt cháy hoàn toàn.
Câu 15

Chọn ra phương án phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ dạng bột ở bên dưới?

A.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C.
Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D.
Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 16

Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?

A.
Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
B.
NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C.
Cu(OH)2 hay Na.
D.
Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
Câu 17

Lượng ancol etylic thu được từ quá trình điều chế 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ với %H = 85%?

A.
485,85 kg.           
B.
458,58 kg.
C.
398,8 kg.       
D.
389,79 kg.
Câu 18

Số mắt xích của tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC là bao nhiêu?

A.
Từ 2000 đến 6172.        
B.
Từ 600 đến 2000.
C.
Từ 1000 đến 5500.       
D.
Từ 1235 đến 6172.
Câu 19

Đun bao nhiêu gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag?

A.
16,2 gam      
B.
9 gam
C.
18 gam        
D.
10,8 gam
Câu 20

Thủy phân 34,2 gam saccarozơ rồi cho sp vào AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được bao nhiêu gam bạc biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A.
32,4          
B.
10,8
C.
43,2       
D.
21,6
Câu 21

Cho 50 ml glucozơ với nồng độ bao nhiêu biết khi cho tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.

A.
0,10 M          
B.
0,20 M
C.
0,02 M    
D.
0,01 M
Câu 22

Tìm X biết gluxit (X) có dạng (CH2O)phản ứng được với Cu(OH)2. Lấy 1,44 gam (X) cho vào AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag. 

A.
C6H10O5      
B.
C12H22O11
C.
C6H6O     
D.
C6H12O6
Câu 23

m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng với 0,8 gam Br2 trong nước. Số mol của glucozơ và fructozơ lần lượt là gì?

A.
0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B.
0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C.
0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D.
0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
Câu 24

Cho 6,84 gam saccarozơ và mantozơ vào AgNO3/NH3 thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ lần lượt là mấy?

A.
0,005 mol và 0,015 mol
B.
0,020 mol và 0,020 mol
C.
0,010 mol và 0,010 mol
D.
0,015 mol và 0,010 mol
Câu 25

Đun 8,55 gam cacbohiđrat X với HCl cho sp đi qua AgNO3/NH3 thấy tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. Hợp chất X là gì?

A.
Glucozơ.     
B.
Fructozơ.
C.
Tinh bột.          
D.
Saccarozơ.
Câu 26

Cacbohiđrat đisaccarit là chất nào bên dưới?

A.
Xenlulozơ.  
B.
Amilozơ.
C.
Saccarozơ.         
D.
Glucozơ.
Câu 27

Loại polisaccarit trong số 4 chất dưới?

A.
Glucozơ    
B.
Fructozơ
C.
Saccarozơ         
D.
Xenlulozơ
Câu 28

Chất không bị thủy phân về cacbohidrat bên dưới?

A.
Amilozơ.      
B.
Glucozơ.
C.
Saccarozơ.  
D.
Xelulozơ.
Câu 29

Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm trong 4 đặc điểm dưới đây?

A.
Phản ứng thủy phân
B.
Đều là monosaccarit.
C.
Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
D.
Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 30

Chất không thủy phân trong H+?

A.
Tinh bột.   
B.
Xenlulozơ.
C.
Fructozơ.      
D.
Saccarozơ.
Câu 31

Số polisaccarit bên dưới tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ?

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 32

Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ ta được chất nào?

A.
fructozơ    
B.
glucozơ
C.
saccarozơ    
D.
axit gluconic
Câu 33

Glucozơ và fructozơ có đặc điểm chung bên dưới trong 4 đặc điểm là gì?

A.
đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B.
đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C.
là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D.
đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 34

Glucozơ không tác dụng được với chất trong 4 chất nào bên dưới?

A.
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B.
H2 (xúc tác Ni, to).
C.
CH3CHO.
D.
dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 35

Fructozơ không phản ứng chất nào trong 4 chất bên dưới đây?

A.
dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B.
H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C.
Nước brom.
D.
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 36

Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong saccarozơ liên kết bằng chất nào bên dưới?

A.
hiđro.      
B.
nitơ.
C.
cacbon.    
D.
oxi.
Câu 37

Phát biểu nào sai về tính chất của các cacbohydrat?

A.
Tinh bột dễ tan trong nước.
B.
Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C.
Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D.
Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 38

Chất trong dịch truyền có tác dụng bổ sung năng lượng cho cơ thể người ốm là gì?

A.
glucozơ.      
B.
saccarozơ.
C.
fructozơ. 
D.
xenlulozơ.
Câu 39

Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn, chất rắn, dạng sợi màu trắng. Thủy phân X trong H+, thu được glucozơ?

A.
Fructozơ.  
B.
Amilopectin.
C.
Xenlulozơ.      
D.
Saccarozơ.
Câu 40

Tìm tên của Y biết Y là polisaccarit có thành phần tinh bột và có cấu trúc mạch không phân nhánh?

A.
amilopectin.       
B.
glucozơ.
C.
saccarozơ.    
D.
amilozơ.
Câu 41

Tìm Cacbohiđrat X biết chúng có các đặc điểm bên dưới đây?

- Bị phân hủy trong môi trường axit

- Thuộc loại polisaccarit

- Phân tử gồm nhiều gốc β – glucozơ

A.
Xenlulozơ.     
B.
Glucozơ.
C.
Tinh bột.        
D.
Saccarozơ.
Câu 42

Nhỏ iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu gì ở nhiệt độ thường?

A.
vàng. 
B.
xanh tím.
C.
hồng.        
D.
nâu đỏ.
Câu 43

Cacbohiđrat chứa α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit là chất nào?

A.
tinh bột.    
B.
xenlulozơ.
C.
saccarozơ.   
D.
fructozơ.
Câu 44

Dãy thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng lần lượt là 3 chất nào?

A.
glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B.
fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C.
glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D.
saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 45

Tìm X biết X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím ở nhiệt độ thường?

A.
Saccarozơ      
B.
Glicogen
C.
Tinh bột      
D.
Xenlulozơ
Câu 46

Phát biểu nào dưới đây đúng về xenlulozo, tinh bột?

A.
Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B.
Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C.
Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D.
Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
Câu 47

Cặp không đồng phân của nhau trong 4 cặp dưới?

A.
Metyl fomat và axit axetic
B.
Mantozơ và saccarozơ.
C.
Fructozơ và glucozơ.
D.
Tinh bột và xenlulozơ.
Câu 48

Giai đoạn nào có xúc tác axit thõa mãn sơ đồ

CO2 -(1)→ (C6H10O5)n -(2)→ C12H22O11 -(3)→ C6H12O6 -(4)→ C2H5OH

A.
(1), (2), (3).
B.
(2), (3).
C.
(2), (3), (4).
D.
(1), (2), (4).
Câu 49

Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam Ag tách ra?

A.
1,08g            
B.
10,8g
C.
21,6g       
D.
2,16g
Câu 50

Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?

A.
166,67g        
B.
120g
C.
123,34g     
D.
162g