THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1288
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3499

Ôn tập trắc nghiệm Hô hấp ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 6

Câu 1

Nội dung nào dưới đây về ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình hô hấp ở thực vật là không đúng?

A.
Hô hấp phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ do liên quan đến hoạt động xúc tác của enzyme
B.
Mối quan hệ giữa cường độ hô hấp và nhiệt độ được biểu diễn bằng đường cong một đỉnh
C.
Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng 10 – 15oC
D.
Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp biến thiên trong khoảng 30 – 35oC
Câu 2

Quá trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:

A.
Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhất định
B.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng, nên ảnh hưởng đến nồng độ oxi
C.
Hô hấp bao gồm các phản ứng hoá học cần sự xúc tác của các enzim do vậy phải phụ thuộc chặt chẽ với nhiệt độ
D.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước mà nước là nguyên liệu của quá trình hô hấp
Câu 3

Vì sao khi bảo quản hạt giống người ta thường sử dụng phương pháp bảo quản khô?

A.
Hạt khô trong quá trình bảo quản các vi khuẩn sẽ khó xâm nhập
B.
Hạt khô ngừng hô hấp
C.
Hạt khô vẫn duy trì cường độ hô hấp tối thiểu để giữ hạt sống và vẫn giữ được khả năng nảy mầm.
D.
Hạt khô có cường độ hô hấp cao
Câu 4

Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để bảo quản hạt thóc giống?

(1) Bảo quản thóc giống trong túi ni lông và buộc kín.

(2) Bảo quản thóc giống trong kho lạnh.

(3) Phơi khô thóc giống cho vào bao tải để ở nơi khô, thoáng.

(4) Bảo quản thóc giống trong điều kiện nồng độ CO2 cao.

A.
(1), (2)
B.
(1), (3), (4)
C.
(2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 5

Để bảo quản hạt giống người ta thường dùng biện pháp nào, tại sao?

A.
Sấy khô, làm cho độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp thấp
B.
Phơi khô, làm cho độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp thấp
C.
Bảo quản trong tủ lạnh, nhiệt độ thấp, cường độ hô hấp thấp
D.
Bảo quản ở kho có nồng độ oxi cao, cường độ hô hấp thấp
Câu 6

Vì sao muốn bảo quản thì cần phải phơi khô hạt?

A.
Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm.
B.
Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp bằng 0.
C.
Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn.
D.
Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau.
Câu 7

Các loại quả: cam, xoài, nho, lê... bảo quản bằng biện pháp nào hiệu quả kinh tế cao?

A.
Biện pháp bảo quản khô, điều kiện nồng độ CO2 cao
B.
Biện pháp bảo quản lạnh và điều kiện nồng độ COcao
C.
Biện pháp bảo quản khô và bảo quản lạnh
D.
Cả ba biện pháp: khô, lạnh, nồng độ COcao
Câu 8

Bà con nông dân thường có kinh nghiệm bảo quản hành tỏi không bị mọc mầm bằng cách:

A.
Phơi khô rồi cất vào thùng kín
B.
Phơi khô rồi cất vào bao tải
C.
Phơi khô rồi cho vào tủ lạnh
D.
Phơi khô rồi treo ở giàn bếp
Câu 9

Trong phòng chứa nông sản (khoai, thóc, hạt đỗ), để giảm hao hụt và giữ chất lượng cho nông sản đó trong thời gian dài, người ta thường:

A.
Hạ thấp nhiệt độ, độ ẩm và lượng oxi, tăng lượng cacbonic
B.
Hút bớt khí oxi và cacbonic, rồi bơm khí nito vào phòng
C.
Để phòng luôn thoáng, cho vôi bột hút ẩm vào phòng đó
D.
Làm phòng kín, giữ nhiệt độ bảo quản luôn ở 40C
Câu 10

Trong bảo quản nông sản người ta không sử dụng biện pháp nào để giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu?

A.
Phơi khô đối tượng bảo quản để độ ẩm còn 13 – 16%
B.
Giữ nông sản trong các kho lạnh ở nhiệt độ thích hợp
C.
Sử dụng nồng độ CO2
D.
Xử lý ở nhiệt độ cao để loại bỏ nước.
Câu 11

Cần làm gì trong quá trình bảo quản nông sản để sản phẩm luôn tươi và chất lượng bảo đảm?

A.
Tăng quá trình quang hợp các loại nông sản
B.
Tăng quá trình hô hấp các loại nông sản
C.
Giảm tối thiểu quá trình hô hấp các loại nông sản
D.
Giảm tối thiểu quá trình quang hợp nông sản
Câu 12

Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là:

A.
Nơi cất giữ phải có nhiệt độ cao vừa phải
B.
Nơi cất giữ phải cao ráo
C.
Phải để chỗ kín để không ai thấy
D.
Giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
Câu 13

Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp:

A.
Vẫn hoạt động bình thường
B.
Giảm đến mức tối thiểu
C.
Tăng đến mức tối đa.
D.
Không còn hoạt động được.
Câu 14

Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm

(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.

(2) Hô hấp không làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.

(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, nhưng không thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.

(4) Hô hấp làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.

Các nhận định sai là:

A.
1, 4.
B.
1, 3.
C.
2, 4.
D.
 2, 3.
Câu 15

Ý nghĩa nào dưới đây của hệ số hô hấp là không đúng ?

A.
Điều chỉnh các loại chất khoáng để tăng cường khả năng sinh trưởng của cây trên cơ sở hệ số hô hấp.
B.
Quyết định các biện pháp chăm sóc cây trồng trên cơ sở hệ số hô hấp
C.
Cho biết nhóm chất của nguyên liệu đang hô hấp để qua đó đánh giá tình trạng hô hấp ở cây
D.
Quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản trên cơ sở hệ số hô hấp
Câu 16

Vai trò của việc nghiên cứu hệ số hô hấp là:

A.
Giúp ta biết được tỉ lệ giữa các hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ đang có trong tế bào cơ thể.
B.
Giúp ta biết được hiệu suất của quá trình hô hấp.
C.
Điều chỉnh lượng oxy cần thiết cho quá trình phân giải từng loại nguyên liệu hữu cơ.
D.
Giúp ta biết được nguyên liệu đang hô hấp là nhóm chất gì, từ đó đánh giá tình trạng hô hấp và tình trạng của cây.
Câu 17

Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp (tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là

A.
Quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.
B.
Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
C.
Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây
D.
Xác định được cường độ quang hợp của cây.
Câu 18

Hô hấp sẽ bị ảnh hưởng khi nồng độ O2 trong không khí:

A.
Giảm xuống dưới 0,03
B.
Giảm xuống dưới 21%
C.
Giảm xuống dưới 5%
D.
Giảm xuống dưới 10%
Câu 19

Hô hấp của cây bị ức chế khi nồng độ CO2 cao hơn:

A.
0,5%
B.
10%
C.
1%
D.
40%
Câu 20

Hô hấp hiếu khí sẽ chuyển sang hô hấp kị khí nếu:

A.
Nồng độ O2 trong không khí giảm xuống dưới 5%.
B.
Nồng độ CO2 trong không khí cao quá 0,05%
C.
Nhiệt độ môi trường đạt mức 45 – 50%
D.
Độ ẩm trong không khí bão hòa.
Câu 21

Cây chuyển sang phân giải kị khí khi nồng độ oxi không khí giảm xuống:

A.
20%.
B.
5%
C.
15%.
D.
Không xác định được
Câu 22

Khi đề cập đến mối liên quan giữa nước với quá trình hô hấp. Phát biểu nào sau đây sai?

1. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước của cơ thể, cơ quan hô hấp.

2. Nước là dung môi, là môi trường để các phản ứng hoá học xảy ra nên là nhân tố liên quan chặt chẽ vđi quá trình hô hấp.

3. Trong cơ quan hô hấp, nước càng ít làm nhiệt độ cao, thúc đẩy cường độ hô hấp càng mạnh.

4. Nước tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hoá nguyên liệu hô hấp.

A.
1,2
B.
4
C.
3,4
D.
3
Câu 23

Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của nước đối với quá trình hô hấp là không đúng?

A.
Hàm lượng nước trong cơ thể liên quan trực tiếp tới cường độ hô hấp
B.
Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước trong cơ thể 
C.
Nước  tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hóa nguyên liệu hô hấp.
D.
Cung cấp proton H+ và năng lượng cho quá trình hô hấp.
Câu 24

Mối quan hệ giữa cường độ hô hấp với hàm lượng nước của cơ thể:

A.
Tỉ lệ thuận
B.
Tỉ lệ nghịch
C.
Tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch tùy giai đoạn
D.
Cả ba đều sai.
Câu 25

Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng

A.
25oC - 30oC
B.
30oC - 35oC
C.
20oC - 25oC
D.
35oC - 40oC
Câu 26

Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng

A.
35oC - 40oC
B.
40oC - 45oC
C.
30oC - 35oC
D.
45oC - 50oC
Câu 27

Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng

A.
(-50C) - (50C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
B.
(00C) - (100C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
C.
(50C) - (100C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau
D.
(100C) - (200C), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
Câu 28

Chất nào dưới đây bị oxi hoá trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật?

A.
Axit photpho glixeric.
B.
Điphotpho glixeric.
C.
Ribulozo điphotphat.
D.
Anđêhit photphoglixeric.
Câu 29

Hô hấp có vai trò gì với quang hợp?

A.
Cung cấp H2O; CO2 và các sản phẩm trung gian của chu trình Crep
B.
Cung cấp năng lượng ATP
C.
Tạo nhiệt độ thích hợp cho các enzyme hoạt động
D.
Chỉ cung cấp CO2 và nước.
Câu 30

Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp
B.
Sản phẩm của hô hấp là nguyên liệu để tổng hợp nên C6H12O6
C.
Hô hấp và quang hợp là hai quá trình phụ thuộc nhau.
D.
Thực vật chỉ cần quang hợp, còn hô hấp thì không quan trọng
Câu 31

Tại sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3

A.
Tận dụng được nồng độ CO2
B.
Tận dụng được ánh sáng cao hơn
C.
Nhu cầu nước thấp
D.
Không có hô hấp sáng
Câu 32

Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?

A.
Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng
B.
Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
C.
Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể
D.
Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%).
Câu 33

Nhận định nào sau đây sai?

A.
Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng.
B.
Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới
C.
Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4
D.
Hô hấp sáng chỉ xảy ra thực vật C3 không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu
Câu 34

Điều nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A.
Xảy ra vào ban ngày
B.
Hình thành axit glioxilic
C.
Không tạo ATP
D.
Không tiêu tốn sản phẩm quang hợp
Câu 35

Khi nói về hô hấp sáng ở nhóm thực vật C3, phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, lượng O2 thấp.

(2) Hô hấp sáng xảy ra kế tiếp nhau trong ba bào quan: lục lạp, lizôxôm và ti thể.

(3) Enzim ôxigenaza ôxi hóa ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat.

(4) Hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.

A.
(1) và (3).
B.
(3) và (4).
C.
(2) và (3).
D.
(2) và (4).
Câu 36

Mô tả nào dưới đây về quá trình hô hấp sáng là không đúng?

A.
Đòi hỏi phải có nguồn cung cấp ánh sáng
B.
Tạo ra ATP rất ít
C.
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
D.
Làm lãng phí năng suất quang hợp
Câu 37

Điều nào sau đây KHÔNG đúng trong quá trình hô hấp sáng?

A.
Nguyên liệu phân giải là RiDP.
B.
Xảy ra khi có ánh sáng.
C.
Hô hấp sáng làm lãng phí sản phẩm quang hợp.
D.
Tạo ra năng lượng ATP
Câu 38

Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza oxi hóa RiDP đến CO2 xảy ra kế tiếp lần lượt ở các bào quan

A.
lục lạp → ti thể → peroxixom
B.
ti thể → lục lạp → peroxixom
C.
lục lạp → peroxixom → ti thể
D.
ti thể → peroxixom → lục lạp
Câu 39

Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan

A.
lục lạp, ribôxôm, ti thể
B.
lục lạp, bộ máy Gôngi, ti thể
C.
lục lạp, perôxixôm, ti thể
D.
lục lạp, lizôxôm, ti thể
Câu 40

Quá trình hô hấp sáng liên quan đến các bào quan nào và theo trình tự nào ?

A.
Lục lạp → ti thể → peroxixom
B.
 thể → peroxixom→ lục lạp
C.
Ti thể → lục lạp→ peroxixom
D.
Lục lạp → peroxixom→ ti thể
Câu 41

Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện

A.
CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B.
O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C.
cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.
D.
cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 42

Điều kiện xảy ra quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 là

A.
Ánh sáng cao, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.
B.
Ánh sáng thấp, cạn kiệt CO2, nhiều O2 tích luỹ.
C.
Ánh sáng thấp, nhiều CO2, cạn kiệt O2
D.
Ánh sáng cao, nhiều CO2, cạn kiệt O2 tích luỹ.
Câu 43

Thực vật nào sau đây thường xảy ra hô hấp sáng?

A.
C3 và C4.
B.
C3.
C.
 CAM.
D.
C3, C4 và thực vật CAM.
Câu 44

Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật

A.
C4.       
B.
CAM.
C.
C3 
D.
C4 và thực vật CAM.
Câu 45

Hô hấp sáng là

A.
quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng
B.
quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng
C.
quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng
D.
quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng
Câu 46

Quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng là

A.
hô hấp sáng.
B.
phân giải hiếu khí.
C.
phân giải kị khí.
D.
đường phân.
Câu 47

Quá trình hô hấp sáng là quá trình:

A.
Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
B.
Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
C.
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
D.
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
Câu 48

Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?

A.
Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
B.
Giải phóng năng lượng ATP.
C.
Tạo các sản phẩm trung gian.
D.
Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 49

Axit nuclêic thường ít bị ôxi hóa trong hô hấp hiếu khí chủ yếu vì:

A.
Hàm lượng trong tế bào ít.
B.
Tạo ra quá ít năng lượng.
C.
Axit nucleic chỉ được tổng hợp chứ không được phân giải.
D.
Axit nucleic khi bị oxi hóa tạo ra NH3 gây độc cho tế bào.
Câu 50

Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do

A.
hô hấp tạo ra nhiệt
B.
hô hấp tạo ra năng lượng ATP
C.
hô hấp tạo ra nước
D.
hô hấp tạo ra khí CO2