THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1295
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Phương trình và hệ phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4350

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Toán Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Số nghiệm phương trình \(\left( {2 - \sqrt 5 } \right){x^4} + 5{x^2} + 7\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = 0\) là

A.
0
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 2

Phương trình \(\left| {{x^2} + 2x - 8} \right| = x - 2\) có số nghiệm là

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 3

Phương trình \(\left| {x - 2} \right| = \left| {3x - 1} \right|\) có tổng các nghiệm là

A.
-0,5
B.
\( - \frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{1}{4}\)
D.
\(-\frac{3}{4}\)
Câu 4

Số nghiệm của phương trình: \({x^2} - x + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} + 6\) là

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 5

Số nghiệm nguyên của phương trình: \(\sqrt {x - 3} + 5 = \sqrt {7 - x} + x\) là

A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 6

Tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 7} - \sqrt {x + 1} = 2\) là

A.
2
B.
-1
C.
-2
D.
4
Câu 7

Số nghiệm của phương trình \(\left| {3x - 2} \right| = 2x - 1\) là

A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 8

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\left| {x + 2} \right| = 2\left| {x - 2} \right|\)

A.
0,5
B.
\(\frac{2}{3}\)
C.
6
D.
\(\frac{20}{3}\)
Câu 9

Cho phương trình \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x--1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?

A.
\({x^2} + 1 = 0\)
B.
x - 1 = 0
C.
\(\left( {x--1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\)
D.
x + 1 = 0
Câu 10

Phương trình \({x^4} + 4{x^2} - 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực?

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 11

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\left| {2{x^2} - 3x - 2} \right| = \left| {x + 2} \right|\)

A.
1,5
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 12

Giải phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 8x + 4} = x - 2\)

A.
x = 4
B.
\(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 4 \end{array} \right.\)
C.
\(x = 4 + 2\sqrt 2 \)
D.
x = 6
Câu 13

Xác định m để phương trình \(m = \left| {{x^2} - 6x - 7} \right|\) có 4 nghiệm phân biệt.

A.
\(m \in \left( { - 16;16} \right)\)
B.
\(m \in \left( {0;16} \right)\)
C.
\(m \in \emptyset \)
D.
\(m \in \left[ {0;16} \right]\)
Câu 14

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({x^2} - 4x + 6 + 3m = 0\) có nghiệm thuộc đoạn [-1;3].

A.
\(\frac{2}{3} \le m \le \frac{{11}}{3}\)
B.
\(- \frac{{11}}{3} \le m \le - \frac{2}{3}\)
C.
\( - 1 \le m < - \frac{2}{3}\)
D.
\( - \frac{{11}}{3} \le m \le - 1\)
Câu 15

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right) - 2m\left( {x + \frac{1}{x}} \right) + 1 = 0\) có nghiệm là

A.
\(m \in \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
B.
\(m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right] \cup \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
C.
\(m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right]\)
D.
\(m \in \left( { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
Câu 16

Tìm  để phương trình \({x^2} - mx + {m^2} - 3 = 0\) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là

A.
\(m \in \left( {0;\,2} \right)\)
B.
\(m = \pm \sqrt 3 \)
C.
\(m \in \left( { - 2;\,0} \right)\)
D.
\(m \in \emptyset \)
Câu 17

Cho phương trình \(\frac{{{x^2} - 4x + 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \). Số nghiệm của phương trình này là

A.
0
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 18

Phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 5x + m = 0\) có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là

A.
\(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {0;2} \right]\)
B.
\(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0;2} \right)\)
C.
\(m \in \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D.
\(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
Câu 19

Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình \(\left| {x + 1} \right| + \left| {3x - 3} \right| = \left| {4 - 2x} \right|\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 20

Tập nghiệm của phương trình: \(\left| {x - 2} \right| = \left| {3x - 5} \right|\) là tập hợp nào sau đây?

A.
\(\left\{ { - \frac{7}{4}{\rm{;}} - \frac{3}{2}} \right\}\)
B.
\(\left\{ {\frac{3}{2}{\rm{;}}\frac{7}{4}} \right\}\)
C.
\(\left\{ { - \frac{7}{4}{\rm{;}}\frac{3}{2}} \right\}\)
D.
\(\left\{ { - \frac{3}{2}{\rm{;}}\frac{7}{4}} \right\}\)
Câu 21

Với những giá trị nào của a, hiệu giữa hai nghiệm của phương trình \(2{x^2} - (a + 1)x + (a - 1) = 0\) bằng tích của chúng?

A.
a = 0
B.
a = 1
C.
a = 2
D.
a = 3
Câu 22

Nghiệm của phương trình \(\sqrt[3]{{\dfrac{1}{2} + x}} + \sqrt {\dfrac{1}{2} - x}  = 1\) là:

A.
\(x_1 =  - \dfrac{1}{2}\), \(x_2 = \dfrac{1}{2}\)và \(x_3 =   \dfrac{{17}}{2}\).
B.
\(x_1 =  - \dfrac{1}{2}\), \(x_2 = -\dfrac{1}{2}\)và \(x_3 =  - \dfrac{{17}}{2}\).
C.
\(x_1 =  \dfrac{1}{2}\), \(x_2 = \dfrac{1}{2}\)và \(x_3 =  - \dfrac{{17}}{2}\).
D.
\(x_1 =  - \dfrac{1}{2}\), \(x_2 = \dfrac{1}{2}\)và \(x_3 =  - \dfrac{{17}}{2}\).
Câu 23

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 3x - 4}  = \sqrt {7x + 2} \) là:

A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 4
Câu 24

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {4{x^2} + 7x - 2} }}{{x + 2}} = \sqrt 2 \) là:

A.
\(x = \dfrac{-5}{2}\)
B.
\(x = \dfrac{1}{2}\)
C.
\(x = \dfrac{3}{2}\)
D.
\(x = \dfrac{5}{2}\)
Câu 25

Tìm m để phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 2(m + 6) = 0\) có hai nghiệm \({x_1}\), \({x_2}\) mà \({x_1} + {x_2} = 4\):

A.
m = 1
B.
m = -3
C.
m = -2
D.
Không tồn tại \(m\)
Câu 26

Phương trình \(3{x^2} + 5x + 2(m + 1) = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi tham số m nằm trong khoảng nào:

A.
0 < m < 1
B.
\( - 1 < m < \dfrac{1}{{24}}\)
C.
 - 2 < m < 0
D.
- 1 < m < 1
Câu 27

Phương trình \((m + 1){x^2} - 3(m - 1)x + 2 = 0\)  có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia khi giá trị của tham số m là:

A.
m = 1
B.
m = -1
C.
\(m = 0\) hoặc \(m = 3\)
D.
m = 2
Câu 28

Nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 3x - 4} \right| = \left| {4 - 5x} \right|\) (1) là:

A.
\(x = 0,x = 2,x = 8\) và \(x =  - 4\)
B.
\(x = 0\) và \(x = 4\)
C.
\(x =  - 2\) và \(x = 4\)
D.
\(x = 1\) và \(x =  - 4\)
Câu 29

Nghiệm của phương trình  \(\sqrt {{x^2} - 2x + 9}  = 2{x^2} - 4x + 3\) là:

A.
\(x = 0\) và \(x = 1\)
B.
\(x = 1\) và \(x = 2\)
C.
\(x = 0\) và \(x = 2\)
D.
\(x = 0\) và \(x =  - 1\)
Câu 30

Tìm nghiệm của phương trình \(1 - \sqrt {4x - 3}  = \sqrt { - 2x + 1} \)

A.
\(x = \dfrac{1}{2}\)
B.
x = 1
C.
x = 0
D.
Phương trình vô nghiệm
Câu 31

Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là nghiệm của phương trình \(\left| {3x - 4} \right| = {x^2} + x - 7\) ?

A.
\(x = 0\) và \(x =  - 2\)
B.
x = 0
C.
x = 3
D.
x = -2
Câu 32

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x + 1}} = \left| {2x - 1} \right|\) là

A.
\(x =  - \dfrac{2}{3}\)
B.
x = 1
C.
\(x = 1\) và \(x =  - \dfrac{2}{3}\)
D.
\(x =  - \dfrac{1}{3}\)
Câu 33

Phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4}  = \sqrt {2x - 5} \) có nghiệm là:

A.
\(x =   1,x = -3\).
B.
\(x =  - 1,x = -3\).
C.
\(x =  1,x = 3\).
D.
\(x =  - 1,x = 3\).
Câu 34

Phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 3x + 7}  = x + 2\) có nghiệm là:

A.
x = 2
B.
x = 1
C.
x = 0
D.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 35

Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 3}  = 2x - 1\) có nghiệm là:

A.
\(x = \dfrac{{2 + \sqrt 7 }}{3}\)
B.
\(x = \dfrac{{1 + \sqrt 7 }}{3}\)
C.
\(x = \dfrac{{1 - \sqrt 7 }}{3}\)
D.
\(x = \dfrac{{2 - \sqrt 7 }}{3}\)
Câu 36

Phương trình \(\sqrt {3x - 4}  = x - 3\) có nghiệm là:

A.
\(x = \dfrac{{9 + \sqrt {29} }}{2}\).
B.
\(x = \dfrac{{3 + \sqrt {29} }}{2}\).
C.
\(x = \dfrac{{7 + \sqrt {29} }}{2}\).
D.
\(x = \dfrac{{5 + \sqrt {29} }}{2}\).
Câu 37

Cho phương trình \(9{x^2} + 2({m^2} - 1)x + 1 = 0\). Xác định m để phương trình có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) mà \({x_1} + {x_2} =  - 4\).

A.
\(m =  \pm \sqrt {19} \).
B.
\(m =  \pm \sqrt {17} \).
C.
\(m =  \pm \sqrt {15} \).
D.
\(m =  \pm \sqrt {13} \).
Câu 38

Cho phương trình \((m + 2){x^2} + (2m + 1)x + 2 = 0\). Cho phương trình \((m + 2){x^2} + (2m + 1)x + 2 = 0\).

A.
\(m =  - \dfrac{3}{2}\)
B.
\(m =   \dfrac{3}{2}\)
C.
\(m =  - \dfrac{1}{2}\)
D.
\(m =   \dfrac{1}{2}\)
Câu 39

Cho phương trình \((m + 2){x^2} + (2m + 1)x + 2 = 0\). Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.

A.
m =  - 5
B.
m =  - 4
C.
m =  - 3
D.
m =  - 2
Câu 40

Cho phương trình\(m x^{2}-2(m+1) x+m+5=0\) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm \(x_{1}, x_{2}\) thoả \(x_{1}<0 <x_{2}<2\)

A.
\(-5<m<-1\)
B.
\(-1<m<5\)
C.
\(m<-5\,\, hoặc \,\,m>1 \)
D.
\(m>-1\,\, và \,\,m \neq 0\)
Câu 41

Cho phương trình \(x^{2}-2 x-m=0\) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm \(x_{1}<x_{2}<2\)

A.
m>0
B.
m<-1
C.
\(m>-\frac{1}{4}\)
D.
-1<m<0
Câu 42

Có bao nhiêu giá trị của a để hai phương trình: \(x^{2}+a x+1=0\) và \(x^{2}-x-a=0\) có một nghiệm chung?

A.
0
B.
Vô số
C.
3
D.
1
Câu 43

Khi hai phương trình:\(x^{2}+a x+1=0 \text { và } x^{2}+x+a=0\)  có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số a là:

A.
a=2
B.
a=-2
C.
a=1
D.
a=-1
Câu 44

Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình: \(x^{2}+3 x-10=0\) . Giá trị của tổng \(\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}\)

là: 

A.
\(\frac{10}{3}\)
B.
\(-\frac{3}{10}\)
C.
\(\frac{3}{10}\)
D.
\(-\frac{10}{3}\)
Câu 45

Tìm m để phương trình:\(x^{4}+(m-\sqrt{3}) x^{2}+m^{2}-3=0\) có đúng 3 nghiệm

A.
\(m=-\sqrt{3}\)
B.
\(m=\sqrt{3}\)
C.
\(m>\sqrt{3}\)
D.
\(m \in \varnothing\)
Câu 46

Tìm điều kiện của m để phương trình \(x^{2}+4 m x+m^{2}=0\) có 2 nghiệm âm phân biệt:

A.
m<0
B.
m>0
C.
\(m\ge 0\)
D.
\(m\ne 0\)
Câu 47

Cho phương trình \((x-1)\left(x^{2}-4 m x-4\right)=0\) .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:

A.
\(m \in \mathbb{R}\)
B.
\(m \neq 0\)
C.
\(m \neq \frac{3}{4}\)
D.
\(m \neq-\frac{3}{4}\)
Câu 48

Biết phương trình \(x^{2}-2 m x+m^{2}-1=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) với mọi m. Tìm m để \(x_{1}+x_{2}+2 x_{1} x_{2}-2=0\)

A.
m=1 hoặc m=-2
B.
m=0
C.
\(m\ge 2\)
D.
\(m\le -3\)
Câu 49

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-2 m x+m^{2}-m+2=0\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
m=1
B.
m>2
C.
m>-2
D.
m>0
Câu 50

Cho phương trình \(x^{2}-2 x-8=0\) . Tổng bình phương các nghiệm phương trình bằng

A.
36
B.
12
C.
20
D.
4