THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1296
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Phương trình và hệ phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4918

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Toán Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left(m^{2}-3\right) x-2 m^{2}=x-4 m\) vô nghiệm

A.
m=0
B.
m=-2 hoặc m=2
C.
m=-2
D.
m=4
Câu 2

Phương trình \((m-1)^{2} \cdot x+4 m=x+2 m^{2}\) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:

A.
m=0
B.
m=2
C.
m=0 hoặc m=2
D.
\(\forall m\)
Câu 3

Với điều kiện nào của a thì phương trình \((a-2)^{2} x-4=4 x-a\) có nghiệm âm?

A.
\(a>0 ; a \neq 4\)
B.
\(a>4\)
C.
\(0<a<4\)
D.
\(a \neq 0\,\, và \,\,a \neq 4\)
Câu 4

Xác định m để phương trình \((4 m+5) x-2=x+2 m\)nghiệm đúng với mọi \(\forall x \in \mathbb{R}\)

A.
0
B.
-2
C.
-1
D.
\(\forall m\)
Câu 5

Với điều kiện nào của m thì phương trình \((4 m+5) x=3 x+6 m+3\) có nghiệm

A.
m=0
B.
\(m=\frac{1}{2}\)
C.
\(m=-\frac{1}{2}\)
D.
\(\forall m\)
Câu 6

Với điều kiện nào của m thì phương trình \(\left(3 m^{2}-4\right) x-1=m-x\) có nghiệm duy nhất?

A.
\(m \neq\pm 1\)
B.
\(m \neq 1\)
C.
\(m \neq- 1\)
D.
\(m \neq0\)
Câu 7

Phương trình \(x^{4}-2 x^{2}+3-m=0\) có nghiệm khi:

A.
\(m \geq 3\)
B.
\(m \geq -3\)
C.
\(m \geq 2\)
D.
\(m \geq -2\)
Câu 8

Cho phương trình \((m-5) x^{2}+(m-1) x+m=0\). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm \(x_{1},x_{2}\) thỏa \(x_{1}<2<x_{2}\)

A.
\(m<\frac{22}{7}\)
B.
\(\frac{22}{7}<m<5\)
C.
\(m \geq 5\)
D.
\(\frac{22}{7} \leq m \leq 5\)
Câu 9

Giá trị của m làm cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0 \) có 2 nghiệm dương phân biệt là

A.
\(m<6\,\, và \,\,m \neq 2\)
B.
\(m<-3\,\, hoặc \,\,2<m<6\)
C.
\(2<m<6\)
D.
\(m>6\)
Câu 10

Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+2(m+3) x-m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
\(m \in(-\infty ;-3) \cup(5 ;+\infty)\)
B.
\(m \in(-3 ; 5)\)
C.
\(m \in(5 ;+\infty)\)
D.
\(m \neq 3\)
Câu 11

Giá trị nào của m thì phương trình \(x^{2}-m x+1-3 m=0 \text { có }\) có 2 nghiệm trái dấu?

A.
\(m>\frac{1}{3}\)
B.
\(m<\frac{1}{3}\)
C.
m>2
D.
m<2
Câu 12

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m-1) x^{2}-2(m-2) x+m-3=0\) có hai nghiệm \(x_{1}, x_{2} \text { và } x_{1}+x_{2}+x_{1} x_{2}<1 ?\)

A.
1<m<2
B.
1<m<3
C.
m>2
D.
m>3
Câu 13

Giá trị của m làm cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt là

A.
\(m<6\,\, và \,\,m \neq 2\)
B.
\(m<0\,\, hoặc \,\,2<m<6\)
C.
\(2<m<6\,\, hoặc \,\,m<-3\)
D.
\(m>6\)
Câu 14

Giả sử các nghiệm của phương trình \(x^{2}+p x+q=0\) là lập phương các nghiệm của phương trình \(x^{2}+m x+n=0\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\(p+q=m^{3}\)
B.
\(p=m^{3}+3 m n\)
C.
\(p=m^{3}-3 m n\)
D.
\(\left(\frac{m}{n}\right)^{3}=\frac{p}{q}\)
Câu 15

Nếu m\(m\ne 0\) và \(n\ne 0\) là các nghiệm của phương trình \(x^{2}+m x+n=0\) thì tổng m + n bằng:

A.
\(-\frac{1}{2}\)
B.
-1
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
1
Câu 16

Cho phương trình \(x^{2}+p x+q=0\)0 trong đó p>0;q>0. Nếu hiệu các nghiệm của phương trình bằng 1.Khi đó p bằng

A.
\(\sqrt{4 q+1}\)
B.
\(\sqrt{4 q-1}\)
C.
\(-\sqrt{4 q+1}\)
D.
\(q+1\)
Câu 17

Giả sử phương trình \(2 x^{2}-4 a x-1=0\) có hai nghiệm \(x_{1}, x_{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\left|x_{1}-x_{2}\right|\)

A.
\(T=\frac{4 a^{2}+2}{3}\)
B.
\(T=\sqrt{4 a^{2}+2}\)
C.
\(T=\frac{\sqrt{a^{2}+8}}{2}\)
D.
\(T=\frac{\sqrt{a^{2}+8}}{4}\)
Câu 18

Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hai đồ thị hàm số \(y=-x^{2}-2 x+3 \text { và } y=x^{2}-m\) có điểm chung

A.
\(m=-\frac{7}{2}\)
B.
\(m<-\frac{7}{2}\)
C.
\(m>-\frac{7}{2}\)
D.
\(m \geq-\frac{7}{2}\)
Câu 19

Cho hai ham số \(y=(m+1) x+1 \text { và } y=\left(3 m^{2}-1\right) x+m\). Tìm tất cả các giá  trị của tham số để đồ thi hai hàm số đã cho trùng nhau.

A.
\(m=1 ; m=-\frac{2}{3}\)
B.
\(m \neq 1 ; m \neq-\frac{2}{3}\)
C.
\(m=1\)
D.
\(m=-\frac{2}{3}\)
Câu 20

Cho hai ham số \(y=(m+1)^{2} x-2 \text { và } y=(3 m+7) x+m\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thi hai hàm số đã cho cắt nhau.

A.
\(m \neq 2\)
B.
\(m \neq-3\)
C.
\(m \neq-2 ; m \neq 3\)
D.
\(m=-2 ; m=3\)
Câu 21

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm \(x^{6}+2003 x^{3}-2005=0\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
6
Câu 22

Phương trình \(x^{2}-3 x+m(x-1)=0\) có 3 nghiệm phân biệt khi:

A.
\(m<\frac{9}{4}\)
B.
\(m \leq \frac{9}{4} \wedge m \neq 2\)
C.
\(m<\frac{9}{4} \wedge m \neq 2\)
D.
\(m>\frac{9}{4}\)
Câu 23

Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:\(x^{2}-5 x+4 \sqrt{x-a}=0\) có hai nghiệm phân biệt

A.
a<1
B.
\(\begin{aligned} &1 \leq a<4 \end{aligned}\)
C.
\(a \geq 4 \)
D.
Không có a
Câu 24

Phương trình \(\frac{b}{x+1}=a\) có nghiệm duy nhất khi:

A.
\(a \neq 0\)
B.
\(a=0\)
C.
\(a \neq 0\,\, và \,\,b \neq 0\)
D.
\(a=b=0\)
Câu 25

Tập nghiệm của phương trình \(x^{4}-5 x^{2}+4=0\) là:

A.
\(S=\{1 ; 4\}\)
B.
\(S=\{1 ; 2 ;-2\}\)
C.
\(S=\{-1 ; 1 ; 2 ;-2\}\)
D.
\(S=\{1 ; 2\}\)
Câu 26

Tập nghiệm của pt: \(\left(m^{2}-9\right) x+6-2 m=0\) trong trường hợp \(m^{2}-9 \neq 0\) là:

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\varnothing\)
C.
\(\left\{\frac{2}{m+3}\right\}\)
D.
\(\left\{-\frac{2}{m+3}\right\}\)
Câu 27

Tìm m để phương trình: \(\left(m^{2}-2\right)(x+1)=x+2\) vô nghiệm với giá trị của m là:

A.
\(m=0\)
B.
\(m=\pm 1\)
C.
\(m=\pm 2\)
D.
\(m=\pm \sqrt{3}\)
Câu 28

Phương trình:\(3(m+4) x+1=2 x+2(m-3)\) có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của m là:

A.
\(m=\frac{4}{3}\)
B.
\(m=-\frac{3}{4}\)
C.
\( m \neq- \frac{10}{3}\)
D.
\(m \neq \frac{4}{3}\)
Câu 29

Gọi \(x_{1}, x_{2}\) là 2 nghiệm của phương trình \(2 x^{2}-4 x-1=0\) . Khi đó, giá trị của \(T=\left|x_{1}-x_{2}\right|\) là:

A.
\(\sqrt{2}\)
B.
2
C.
\(\sqrt{6}\)
D.
4
Câu 30

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-3 x+5=0\) có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:

A.
\(y=x^{2}\,\, và \,\,y=-3 x+5\)
B.
\(y=x^{2}\,\, và \,\,y=-3 x-5\)
C.
\(y=x^{2}\,\, và \,\,y=3 x-5\)
D.
\(y=x^{2}\,\, và \,\,y=3 x+5\)
Câu 31

Phương trình: \((a-3) x+b=2\) vô nghiệm với giá tri a, b là:

A.
a=3, b tùy ý
B.
a tùy ý, b=2
C.
a=3; b=2
D.
\(a=3, b\ne 2\)
Câu 32

Phương trình \(\left(m^{2}-m\right) x+m-3=0\) là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:

A.
\(m \neq 0\)
B.
\(m \neq 1\)
C.
\(m \neq 0\) hoặc \(m \neq 1\)
D.
\(m \neq 0\) và \(m \neq 1\)
Câu 33

\(\sqrt 2\)\(\sqrt 3\) là hai nghiệm của phương trình

A.
\(x^{2}-(\sqrt{2}-\sqrt{3}) x-\sqrt{6}=0\)
B.
\(x^{2}-(\sqrt{2}+\sqrt{3}) x+\sqrt{6}=0\)
C.
\(x^{2}+(\sqrt{2}+\sqrt{3}) x+\sqrt{6}=0\)
D.
\(x^{2}-(\sqrt{2}-\sqrt{3}) x-\sqrt{6}=0\)
Câu 34

Hai số \(1-\sqrt{2}\)\(1+\sqrt{2}\) là các nghiệm của phương trình:

A.
\(x^{2}-2 x-1=0\)
B.
\(x^{2}+2 x-1=0\)
C.
\(x^{2}+2 x+1=0\)
D.
\(x^{2}-2 x+1=0\)
Câu 35

Số nghiệm của phương trình \(\left(x^{2}+1\right)\left(10 x^{2}-31 x+24\right)=0\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình \(\sqrt{2 x-3}=x-3\)

A.
x=9
B.
x=8
C.
x=7
D.
x=6
Câu 37

Với giá trị nào sau đây của x thoả mãn phương trình \(\sqrt{x-1}=1-x\)

A.
x=1
B.
x=3
C.
x=4
D.
x=6
Câu 38

Phương trình\(1,5 x^{4}-2,6 x^{2}-1=0\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39

Nghiệm của phương trình \(\sqrt{x}=2^{2016}\) là 

A.
\(\frac{1}{2^{1008}}\)
B.
\(\frac{1}{2^{4032}}\)
C.
\(2^{4032}\)
D.
\(2^{1008}\)
Câu 40

Phương trình \(\sqrt{x^{3}-4 x^{2}+5 x-2}+x=\sqrt{2-x}\) có bao nhiêu nghiệm? 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 41

Phương trình \(\sqrt{2 x}+\sqrt{x-2}=\sqrt{2-x}+2\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 42

Phương trình \(x+\sqrt{x-1}=\sqrt{1-x}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 43

Phương trình \(\sqrt{(x-3)^{2}(5-3 x)}+2 x=\sqrt{3 x-5}+4\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 44

Phương trình \(\sqrt{-x^{2}+6 x-9}+x^{3}=27\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 45

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^{2}-2 x}=\sqrt{2 x-x^{2}}\) là:

A.
\(S=\{0\}\)
B.
\(S=\varnothing \)
C.
\(S=\{0 ; 2\}\)
D.
\(S=\{2\}\)
Câu 46

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{3-x}+x=\sqrt{3-x}+4\)

A.
\(S=\{3\}\)
B.
\(S=\{3 ; 4\}\)
C.
\(S=\{4\}\)
D.
\(S=\varnothing\)
Câu 47

Số nghiệm của phương trình:  \(x \sqrt{x-2}=\sqrt{2-x}\) là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 48

Tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt{2 x-1}=x-1\)

A.
\(\{2+\sqrt{2} ; 2-\sqrt{2}\}\)
B.
\(\{2-\sqrt{2}\} \)
C.
\(\{2+\sqrt{2}\}\)
D.
\(\varnothing\)
Câu 49

Tập nghiệm của phương trình \(x+\sqrt{x}=\sqrt{x}-1\)
 

A.
\(S=\varnothing\)
B.
\(S=\{-1\}\)
C.
\(S=\{0\}\)
D.
\(S=\mathbb{R}\)
Câu 50

Tập nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{x-3}=\sqrt{3-x}+3\) là

A.
\(S=\varnothing\)
B.
\(S=\{3\}\)
C.
\(S=[3 ;+\infty)\)
D.
\(S=\mathbb{R}\)