THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1307
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2668

Ôn tập trắc nghiệm Đột biến gen Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu khi nói về đột biến gen là đúng đây đúng?
(1)Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2)Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3)Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4)Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
(5)Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2

Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất mấy lần nhân đôi?

A.
1 lần
B.
2 lần 
C.
3 lần
D.
4 lần
Câu 3

Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến?

A.
16
B.
24
C.
12
D.
8
Câu 4

Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 5

Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?

A.
Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B.
Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C.
Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D.
Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 6

Có bao nhiêu phát biểu đúng với đặc điểm của đột biến?
1. Đa số đột biến là trung tính.
2. Phần lớn alen đột biến là alen trội.
3. Đột biến là một nhân tố tiến hóa vô hướng.
4. Đột biến làm tăng tính đa dạng cho quần thể.
5. Giá trị đột biến phụ thuộc và tổ hợp kiểu gen.
6. Đột biến làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng.
7. Đột biến làm giảm tính đa dạng da đa số các đột biến làm bất thụ cho thể đột biến.

A.
6
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 7

Một cá thể chứa 3 cặp gen dị hợp, khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau:
ABD = 10 ABd = 10 AbD = 190 Abd = 190
aBD = 190 aBd = 190 abD = 10 abd = 10
Kết luận nào sau đây là phù hợp nhất với các số liệu trên?
I. 3 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
II. Tần số hoán vị gen là 5%.
III. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng.
IV. Tần số hoán vị gen là 2,5%

A.
II và III.
B.
I và IV. 
C.
III và IV. 
D.
I và II.
Câu 8

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
 

A.
A = T = 600; G = X = 899
B.
A = T = 599; G = X = 900
C.
A = T = 600 ; G = X = 900
D.
A = T = 900; G = X = 599
Câu 9

Khi nói về đột biến gen, phát biểu sau đây đúng?

A.
Nếu đột biến gen làm phát sinh alen có hại thì có thế sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thế.
B.
Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen thì sẽ không làm thay đổi tỉ lệ các loại nucleotit của gen.
C.
Đột biến làm giảm tống liên kết hidro của gen thì thường dẫn tới làm giảm tổng số axit amin của chuỗi polipeptit.
D.
Nếu đột biến do tác nhân 5BU gây ra thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.
Câu 10

Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2Å. Dạng đột biến đã xảy ra là:

A.
  Mất 6 cặp nucleotit
B.
 Mất 3 cặp nucleotit
C.
 Mất 3 nucleotit
D.
  Mất 12 nucleotit
Câu 11

Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và trong thành phần xuất hiện 2 axit amin mới. Phát biểu nào dưới đây là không phù hợp với trường hợp trên:

A.
Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit.
B.
Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau.
C.
Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
D.
Số liên kết hyđro của gen a kém gen A
Câu 12

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào?

A.
Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin
B.
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin
C.
Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin
D.
Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin
Câu 13

Cho biết các bộ ba trên phân tử mARN mã hóa axit amin tương ứng như sau: 5’AUG3’ quy định Met; 5’UAU3’ và 5’UAX3’ quy định Tyr; 5’UGG3’ quy định Trip; 5’UXU3’ quy định Ser; 5’AGG3’ quy định Arg; Các bộ ba 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’ kết thúc dịch mã. Xét một đoạn gen có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc là: 3’TAX ATA AXX5’. Trong đó, thứ tự các nuclêôtit tương ứng là: 123 456 789. Trong các dự đoán sau đây về sự thay đổi của các nuclêôtit trên mạch gốc, có bao nhiêu dự đoán đúng?

(1) Nếu nuclêôtit thứ 6 bị thay thành T thì chuỗi nuclêôtit tương ứng không thay đổi.

(2) Nếu nuclêôtit thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pôlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.

(3) Nếu nuclêôtit thứ 5 bị thay thành G thì chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi.

(4) Nếu nuclêôtit thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pôlipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.

(5) Nếu nuclêôtit thứ 7 bị thay thành T thì chuỗi pôlipeptit tương ứng sẽ không bị thay đổi.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 14

Một đột biến điểm xảy ra không liên quan đến bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc và không làm thay đổi chiều dài của gen. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi thế nào so với gen ban đầu:

A.
Không thay đổi hoặc làm thay đổi 1 axitamin hoặc mất toàn bộ axitamin từ vị trí xảy ra đột biến trở về sau
B.
Mất hoặc thay 1 axitamin.
C.
 Không thay đổi hoặc mất 1 axitamin.
D.
Thay đổi toàn bộ các axitamin kể từ điểm bị đột biến tương ứng trở về sau
Câu 15

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit như sau: mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT. Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pôlipeptit tương ứng được tổng hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?

A.
mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B.
mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.
C.
mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
D.
mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.
Câu 16

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?

A.
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.
Chọn lọc tự nhiên.
C.
Đột biến.
D.
Di - nhập gen.
Câu 17

Dạng đột biến nào sau đây làm cho alen đột biến giảm 2 liên kết hiđrô?

A.
Thêm 1 cặp A - T.
B.
Thêm 1 cặp G - X. 
C.
Mất 1 cặp A - T. 
D.
Mất 2 cặp A - T.
Câu 18

Kết quả phân tích trình tự 7axit amin đầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường được ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau:
HbA: Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu
HbB: Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu
Hiện tượng gì đã xảy ra đổi gen mã hóa cho phân tử HbB?

 

A.
Xảy ra đột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
B.
Xảy ra đột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
C.
Xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb
D.
Xảy ra đột biến đảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 6 và thứ 7
Câu 19

Cho các phát biểu sau về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
1. Các tác nhân gây đột biến có thể làm thay đổi tần số đột biến gen trong tự nhiên
2. Đột biến gen có thể không làm thay đổi cấu trúc của gen
3. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của protein nhưng vẫn có thể có lợi cho thể đột biến
4. Trong tự nhiên, mỗi gen có tần số đột biến gen rất thấp (10-6 – 10-4) nên không tạo được nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20

Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không cỏ khả năng: 

A.
Di truyền qua sinh sản vô tính
B.
Nhân lên trong mô sinh dưỡng
C.
Di truyền qua sinh sản hữu tính
D.
Tạo thể khảm
Câu 21

Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản vô tính?

A.
Đột biến giao tử
B.
Đột biến tiền phôi
C.
Đột biến sôma
D.
A và B đúng
Câu 22

Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.
Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.
Loại tác nhân đột biến
C.
Đặc điểm cấu trúc gen
D.
Tất cả đều đúng
Câu 23

Giải thích nào sau đây liên quan đến đột biến gen là đúng? 

A.
Đột biến gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể.
B.
Đột biến gen luôn làm rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin nên có hại.
C.
Đột biến gen làm mất cả bộ ba nuclêôtit thì gây hại nhiều hơn đột biến gen chỉ làm mất một cặp nuclêôtit.
D.
Hậu quả của đột biến gen không phụ thuộc vào vị trí xảy ra đột biến.
Câu 24

Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi khả năng thích nghi của cơ thể sinh vật. Có bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây có thể không đảm bảo được khả năng đó?

I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.

II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba mã hóa này chuyển thành một bộ ba mã hóa khác, nhưng cả hai bộ ba đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.

III. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm xuất hiện một bộ ba mã hóa mới, dẫn đến sự thay đổi một axit amin trong phân tử prôtêin, làm thay đổi chức năng và hoạt tính của prôtêin.

IV. Đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong vùng không mã hóa của gen.

V. Đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ ở mạch mã gốc trong vùng mã hóa gần bộ ba mở đầu.

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 25

Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần:

A.
Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình
B.
Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình
C.
Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn
D.
Tất cả đều đúng
Câu 26

Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này là không đúng:

A.
Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến không được biểu hiện.
B.
Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện.
C.
Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến
D.
Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình.
Câu 27

Để xác định một đột biến giao tử nào đó là đột biến trội hay đột biến lặn thì căn cứ vào:

A.
Đối tượng xuất hiện đột biến, cơ quan xuất hiện đột biến.
B.
Mức độ sống sót của cơ thể mang đột biến.
C.
Kiểu hình của cơ thế biểu hiện theo hướng có lợi hay có hại.
D.
Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp theo.
Câu 28

Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình? (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?

(1). Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân

(2). Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia ti thể

(3). Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử

(4). Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử

(5). Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 29

Thể khảm được tạo nên do:

A.
Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô
B.
Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C.
Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô
D.
Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình
Câu 30

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng đến phiên mã.

(2) Mọi đột biến gen đều chỉ có thể xảy ra nếu có tác động của tác nhân gây đột biến.

(3) Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

(4) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

(5) Đột biến xoma nếu là đột biến thành gen trội sẽ được biểu hiện ở một phần của cơ thể và có thể được nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng và được truyền qua sinh sản hữu tính.

(6) Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.

(7) Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

A.
1
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 31

Giả sử alen a bị đột biến thành alen A, alen B bị đột biến thành alen b. Biết alen A là trội hoàn toàn so với alen a, alen B là trội hoàn toàn so với alen b. Kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? Biết thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến mà đã biểu hiện ra kiểu hình.

A.
aaBb
B.
AaBb 
C.
aabb
D.
Aabb
Câu 32

Một bazo nito của gen trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi ADN sẽ phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A.
Mất một cặp nucleotic
B.
Mất đoạn NST
C.
Thay thế một cặp nucleotic 
D.
Lặp đoạn NST
Câu 33

Các phát biểu đúng khi nói về đột biến gen

I. Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.

II. Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ngay ra kiểu hình khi bị đột biến.

III. Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.

IV. Đột biến xô ma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.

A.
1, 3, 4.  
B.
 3, 4. 
C.
1, 2, 3.
D.
2, 3, 4.
Câu 34

Về khái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen

A.
làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen
B.
luôn biểu hiện thành thể đột biến
C.
phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật
D.
liên quan đến một cặp nuclêôtit
Câu 35

Một gen có Ađênin (A) bằng 300 nucleotit và tỉ lệ . Đột biến đã xảy ra trên một cặp nucleotit của gen dẫn đến số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là 1951. Dạng đột biến gen đã xảy ra là:

A.
 thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X
B.
thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T
C.
 mất 1 cặp nucleotit loại A-T
D.
mất 1 cặp nucleotit G- X
Câu 36

Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: 

A.
A=T= 600; G=X=900 
B.
A=T= 900; G=X = 600 
C.
A=T=1050; G=X=450 
D.
A=T= 599; G=X = 900 
Câu 37

Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây không phải của thể đột biến? 

A.
AaBb, AABb. 
B.
aaBB, AABb. 
C.
AAbb, Aabb.   
D.
AABb, aabb. 
Câu 38

Một NST ban đầu có trình tự sắp xếp gen: ABCDEFGH. Sau đột biến có trình tự là ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến: 

A.
chuyển đoạn. 
B.
mất đoạn. 
C.
lặp đoạn.    
D.
đảo đoạn. 
Câu 39

Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là : 

A.
lặp đoạn và đảo đoạn.
B.
đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. 
C.
lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
D.
mất đoạn và lặp đoạn.   
Câu 40

Một đột biến xảy ra làm thay thế axitamin thứ 3 trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen đó mã hoá. Xác định kiểu đột biến gen và vị trí xảy ra đột biến trong gen đó? 

A.
đột biến làm thay thế 1 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 4 của gen
B.
đột biến làm mất 1 cặp nuclêôtit ứng với mã bộ ba thứ 3 của gen 
C.
đột biến làm thay thế 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 3 của gen.
D.
đột biến gen làm thêm 1 cặp nuclêôtit của mã bộ ba thứ 3 của gen
Câu 41

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B.
Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
C.
Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
D.
Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp.
Câu 42

Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối là 0,5 AA : 0.3 Aa : 0.2 aa đột ngột biến đổi thành 100% AA. Biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?      

A.
Các yếu tố ngẫu nhiên 
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Giao phối không ngẫu nhiên
D.
Đột biến
Câu 43

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng đến phiên mã. 
(2) Mọi đột biến gen đều chỉ có thể xảy ra nếu có tác động của tác nhân đột biến. 
(3) Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến. 
(4) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinhdục. 
(5) Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệsau. 
(6) Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểuhình. 
(7) Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 

A.
1
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 44

Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?

A.
Đột biến gen lặn không biểu hiện được
B.
Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
C.
Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp
D.
Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
Câu 45

Trong các dạng đột biến gen sau có bao nhiêu dạng đột biến chắc chắn làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin hoàn chỉnh?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit thứ 2 của một bộ 3 nằm gần bộ 3 mở đầu.

(2) Mất một nuclêôtit trong một intron ở giữa gen.

(3) Thay thế 1 cặp nuclêôtit nằm gần bộ 3 kết thúc của trình tự mã hóa.

(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong bộ 3 mã hóa cho Tirôzin.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A.
Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin
B.
Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
C.
Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
D.
Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin
Câu 47

Thalassemia là nhóm bệnh thiếu máu di truyền, xảy ra do sản xuất hemoglobin ở tủy xương bị rối loạn, hồng cầu sinh ra dễ tan và tan sớm, gây thiếu máu.

Quan sát hình và cho biết trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Bệnh Thalassemia do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.

(2) Bệnh Thalassemia gây ứ đọng sắt ngày càng nhiều trong cơ thể và gây tổn thương đến nhiều cơ quan trong cơ thể.

(3) Cần ăn nhiều các thực phẩm như thịt bò, mộc nhĩ, … để bổ sung máu cho cơ thể.

(4) Sàng lọc phát hiện bệnh sớm cho thai nhi bằng phương pháp chọc dò dịch ối hoặc sinh thiết gai nhau và tìm đột biến gen.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 48

Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến điểm không làm thay đổi tỉ lệ A+G/T+X của gen?

(1) Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X.     (2) Thay thế một cặp A-T bằng một cặp T-A.

(3) Thêm một cặp nuclêôtit.                          (4) Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 49

Alen B có 300A và có A+T/G+X=1/4. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – X trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là.

A.
4202
B.
4200
C.
4199
D.
4201
Câu 50

Ý nghĩa của đột biến gen trong trồng trọt và chăn nuôi:

A.
Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen để tạo ra những giống có lợi cho nhu cầu con người
B.
Gây đột biến nhân tạo về đột biến gen
C.
Tạo những giống có lợi cho nhu cầu của con người.
D.
Làm cơ quan sinh dưỡng có kích thöôùc lớn