THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1311
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2466

Ôn tập trắc nghiệm Đột biến gen Sinh Học Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Nội dung đúng khi nói về đột biến điểm là

A.
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá.
B.
Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là gây hại trầm trọng nhất.
C.
Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
D.
Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Câu 2

Một gen có tỷ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ (A + T)/(G + X) = 65,2 %. Đây là dạng đột biến

A.
Mất một cặp nuclêôtit.        
B.
Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
C.
Thêm 1 cặp G-X.        
D.
Thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
Câu 3

Đột biến gen là

A.
Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
B.
Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
C.
Là những biến đổi trong vật liệu di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).
D.
Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.
Câu 4

Giải thích nào sau đây liên quan đến đột biến gen là đúng?

A.
Đột biến gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể
B.
Đột biến gen luôn làm rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin nên có hại
C.
Đột biến gen làm mất cả bộ ba nuclêôtit thì gây hại nhiều hơn đột biến gen chỉ làm mất một cặp nuclêôtit
D.
Hậu quả của đột biến gen không phụ thuộc vào vị trí xảy ra đột biến
Câu 5

Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do

A.
mã di truyền có tính đặc hiệu.     
B.
mã di truyền có tính phổ biến.
C.
mã di truyền là mã bộ ba.           
D.
mã di truyền có tính thoái hoá.
Câu 6

Đột biến dạng thêm hoặc mất một nucleotit trong đoạn đầu vùng mã hoá của gen được xem là một loại đột biến điểm nghiêm trọng nhất bởi vì:

A.
chúng chỉ xuất hiện trong các tế bào sinh dục nên được di truyền và phát tán nhanh trong quần thể.
B.
phần lớn những đột biến này là đột biến vô nghĩa (hình thành một trong các bộ ba mã kết thúc).
C.
đột biến này thường gây ảnh hưởng đồng thời tới nhiều gen.
D.
một số axit amin hoặc toàn bộ chuỗi polipeptit bị thay đổi và protein thường mất chức năng.
Câu 7

Khi nói về đột biến điều nào sau đây không đúng?

A.
đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.
B.
áp lực của quá trình đột biến biểu hiện ở tốc độ biến đổi tần số tương đối của alen.
C.
phần lớn các đột biến tự nhiên có hại cho cơ thể sinh vật.
D.
chỉ có những đột biến có lợi mới trở thành nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
Câu 8

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A.
Mất một cặp nuclêôtit.     
B.
Thêm một cặp nuclênôtit.
C.
Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A.   
D.
Thay cặp nuclenôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 9

Khẳng định nào sau đây đối với sự biểu hiện của gen đột biến là đúng?

A.
Mọi tế bào của cơ thể bị đột biến ở giai đoạn tiền phôi đều chứa gen đột biến.
B.
Đột biến gen ở vi khuẩn xuất hiện ngay trong đời cá thể bị đột biến.
C.
Đột biến tế bào soma luôn tạo ra thể khảm.
D.
Đột biến giao tử có khả năng thụ tinh cao.
Câu 10

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen ngoài nhân?

A.
Gen đột biến chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp.
B.
Sẽ tạo nên thể khảm ở cơ thể mang đột biến.
C.
Gen đột biến phân bố không đều cho các tế bào con.
D.
Đột biến khi đã phát sinh sẽ được nhân lên qua quá trình tự sao.
Câu 11

Đột biến gen

A.
phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
B.
phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
C.
phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
D.
thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
Câu 12

Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào

A.
cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B.
mối quan hệ giữa kiểu gen môi trường và kiểu hình.
C.
sức đề kháng của từng cơ thể.
D.
điều kiện sống của sinh vật.
Câu 13

Đột biến điểm có các dạng

A.
mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit.  
B.
mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
C.
mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.  
D.
thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
Câu 14

Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotit của gen không thay đổi. Dạng đốt biến có thể xảy ra đối với gen trên là

A.
thay thế 1 cặp A –T bằng một cặp T – A      
B.
thay thế 1 cặp A–T bằng một cặp G–X
C.
mất một cặp T – A  
D.
thêm một cặp T –A
Câu 15

Trong tự nhiên các alen khác nhau của cùng một gen thường được tạo ra qua quá trình

A.
đột biến gen     
B.
đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C.
chọn lọc tự nhiên   
D.
giao phối
Câu 16

Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc prôtêin

A.
Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ nhất
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin cuối
C.
Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit ở hai bộ ba mã hóa cuối
D.
Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin cuối
Câu 17

Khi xảy ra đột biến mất một cặp nucleotit thì chiều dài của gen giảm đi bao nhiêu?

A.
3 Å  
B.
3,4 Å  
C.
6 Å  
D.
6,8 Å
Câu 18

Nếu mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở codon đầu tiên trong đoạn mã hoá thì

A.
thay một axitamin này bằng axitamin khác
B.
thay đổi thành phần trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
C.
không ảnh hưởng gì tới quá trình giải mã
D.
mất hoặc thêm một axitamin mới
Câu 19

Thể đột biến là:

A.
cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B.
cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian
C.
cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D.
cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
Câu 20

Đột biến giao tử là đột biến phát sinh

A.
Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.  
B.
Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C.
Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.    
D.
Ở trong phôi.
Câu 21

Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một cặp A-T vì:

A.
Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.
B.
Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn.
C.
Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.
D.
Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.
Câu 22

Một đột biến điểm xảy ra không liên quan đến bộ ba mở đầu bộ ba kết thúc và không làm thay đổi chiều dài của gen. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi thế nào so với gen ban đầu?

A.
Mất hoặc thay 1 axitamin.
B.
Không thay đổi hoặc làm thay đổi 1 axitamin hoặc mất toàn bộ axitamin từ vị trí xảy ra đột biến trở về sau.
C.
Thay đổi toàn bộ các axitamin kể từ điểm bị đột biến tương ứng trở về sau.
D.
Không thay đổi hoặc mất 1 axitamin.
Câu 23

Đột biến điểm dạng thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác

A.
làm tăng ít nhất 2 liên kết hiđrô.    
B.
làm giảm tối đa 3 liên kết hiđrô.
C.
làm tăng hoặc giảm tối đa 1 liên kết hiđrô.   
D.
làm tăng hoặc giảm một số liên kết hiđrô.
Câu 24

Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?

A.
Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến.
B.
ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến.
C.
Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
D.
Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến.
Câu 25

Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A.
đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen
B.
đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
C.
đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
D.
đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST
Câu 26

Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung?

A.
Thay thế và chuyển đổi vị trí một cặp Nuclêôtít 
B.
Thêm và thay thế một cặp Nuclêôtít
C.
Mất và thay thế một cặp Nuclêôtít      
D.
Mất và thêm một cặp Nuclêôtít
Câu 27

Đột biến xôma chỉ được di truyền qua

A.
sinh sản vô tính nếu nó là đột biến là lặn.
B.
sinh sản hữu tính nếu nó là đột biến là trội.
C.
sinh sản vô tính.         
D.
sinh sản hữu tính.
Câu 28

Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ:

A.
tăng 1.     
B.
tăng 2.            
C.
giảm 1.  
D.
giảm 2.
Câu 29

Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau

Mạch mã gốc

3’…TAX TTX…

AGT…

TXT…TXA

XAAATT…5’

Số thứ tự nucleotit trên mạch mã gốc

1

43

58       88

150

Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin

GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.

GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin

Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?

 

A.
Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
B.
Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
C.
Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôiipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
D.
Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
Câu 30

Ở người, bệnh hồng cầu hình liềm HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm hai mặt thành dạng hình lưỡi liềm dẫn đến xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thế. Bệnh do đột biến điểm ở gen quy định chuỗi β hêmôglôbin. Kiểu gen đồng hợp tử về gen đột biến làm cho 100% hồng cầu hình liềm. Khi quan sát tiêu bản tế bào máu của bệnh nhân, người ta thấy hình ảnh sau:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về người này?

I. Người bệnh mang kiểu gen dị hợp về gen bệnh.

II. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này

mắc bệnh là 1/2

III. Nếu người này lấy một người bị bệnh tương tự và sinh được một người con, khả năng người con này

không mắc bệnh là 1/3

IV. Bằng cách quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của người bệnh có thể xác định được nguyên nhân gây bệnh.

 

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 31

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp nucleotit.

II. Đột biến xuất hiện ở tế bào xôma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính.

III. Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen mới.

IV. Đột biến xuất hiện ở giao tử thường di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

 

A.
1
B.
3
C.
2
D.
3
Câu 32

Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn trong các trường hợp còn lại

 

A.
Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
B.
Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17
C.
Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4
D.
Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30
Câu 33

Xét các phát biểu sau đây:

(1) Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen

(2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến

(3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến

(4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào

(5) Đột biến gen là loại biến dị luôn được di truyền cho thế hệ sau

Có bao nhiêu phát biểu đúng

 

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 34

Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến

 

A.
Thay thế cặp G-X bảng cặp A-T
B.
Mất 1 cặp nuclêôtit
C.
Thêm 1 cặp nuclêôtit
D.
Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Câu 35

Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit  đã huy động từ môi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mAKN được tổng hợp từ gen trên có 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến  dẫn đến hậu quả tổng số nuclêôtit trong gen không thay đổi nhưng  tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Độtbiến trên thuộc dạng nào sau đây?

 

A.
Thay thế hai cặp G - X bằng hai cặp A - T.
B.
Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C.
Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D.
Thay thế hai cặp A - T bằng hai cặp G - X.
Câu 36

Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể có điểm khác nhau cơ bản là

 

A.
Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.
B.
Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.
C.
Đột biến NST có hướng, còn đột biến gen vô hướng.
D.
Đột biến NST có thể gây chết, còn đột biến gen không thể gây chết.
Câu 37

Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:

 

A.
Thay một cặp G-X bằng cặp A-T 
B.
Thêm một cặp A-T
C.
Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X 
D.
Mất một cặp A-T
Câu 38

Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp nucleotit loại A – T?

 

A.
Tăng 2 liên kết hidro        
B.
Giảm 3 liên kết hidro.
C.
Giảm 2 liên kết hidro 
D.
Tăng 3 liên kết hidro.
Câu 39

Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?

 

A.
Đột biến gen.
B.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C.
Đột biến nhiễm sắc thể.      
D.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 40

Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:

 

A.
Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêotit.
B.
Không di truyền qua sinh sản hữu tính.
C.
Đây là một dạng đột biến trung tính.
D.
Không biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 41

Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
B.
Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau.
C.
Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể.
D.
Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
Câu 42

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

II. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đôi.

IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 43

Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?

 

A.
Tăng số lượng gen
B.
Có lợi
C.
Gây hại
D.
Vô hại
Câu 44

Có một trình tự ARN [5’ - AUG GGG UGX XAU UUU - 3’] mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axit amin? 

A.
Thay thế A ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng X
B.
Thay thế X ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng A
C.
Thay thế G ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng A
D.
Thay thế U ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng X
Câu 45

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây nói về đột biến điểm.

A.
Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.
B.
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C.
Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
D.
Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Câu 46

1 gen có 3000 liên kết hidro và có số nucleotit loại guanin (G) bằng 2 lần số nucleotit loại adenin. Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85 (Ao) biết rằng trong số loại nucleotit bị mất có 5 nu loại xitozin. Số nu loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là

A.
375 và 745    
B.
355 và 745  
C.
375 và 725
D.
370 và 730
Câu 47

Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích chủ yếu do:

A.
Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
B.
Cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
C.
Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
D.
Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ
Câu 48

Gen đột biến và gen bình thường có chiều dài như nhau, nhưng gen đột biến hơn gen bình thường một liên kết hidro thuộc dạng đột biến

A.
Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X  
B.
Thay thế cặp T-A bằng cặp A-T
C.
Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T      
D.
Thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
Câu 49

Ở ruồi giấm, đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cho gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2 Ao kém 8 liên kết hidro. Đó là đột biến:

A.
Mất 3 cặp G - X.   
B.
Mất 2 cặp G - X, 1 cặp A - T.
C.
Mất 2 cặp A - T, 1 cặp G- X.   
D.
Mất 3 cặp A - T.
Câu 50

Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B và gen C bị đột biến thành gen c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

A.
AaBbCc, aabbcc, aaBbCc.  
B.
AabbCc, aaBbCc, AaBbcc.
C.
aaBbCC, AabbCc, AaBbCc. 
D.
aaBbCc, AabbCC, AaBBcc.