THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1312
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4852

Ôn tập trắc nghiệm Đột biến gen Sinh Học Lớp 12 Phần 8

Câu 1

Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên:

A.
Đột biến G - X → A -T.
B.
Sự sai hỏng ngẫu nhiên.
C.
2 phân tử timin trên cùng một mạch ADN gắn nối với nhau.
D.
Đột biến A – T →  G - X.
Câu 2

Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF*GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDECDEF*GHI. Dạng đột biến này:

A.
Có thể làm tăng hoặc làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
B.
Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
C.
Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.
D.
Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
Câu 3

Gen A bị đột biến thành gen a. Khi gen A và gen a cùng tự nhân đôi liên tiếp 2 lần thì số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen a nhiều hơn so với gen A là 12 nu. Dạng đột biến xảy ra với gen a là:

A.
Mất một cặp nu.    
B.
Mất 2 cặp nu.
C.
Thêm 2 căp nu.       
D.
Thay thế 1 cặp nu.
Câu 4

Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A - T thì số liên kết hidro sẽ:

A.
Tăng 1. 
B.
Tăng 2.
C.
Giảm 1. 
D.
Giảm 2.
Câu 5

Một đoạn phân tử ADN có cấu trúc như sau:

3’…A T G X X G A AT … 5’

5’…T A X G G X T T A …3’

ADN bị đột biến:

3’…A T X X G A AT … 5’

5’…T A G G X T T A …3’ .

Xác định dạng đột biến.

A.
Thay thế 2 cặp nucleotit    
B.
Thêm 1 cặp nucleotit
C.
Thay thế 1 cặp nucleotit  
D.
Mất 1 cặp nucleotit
Câu 6

Đột biến điểm là đột biến:

A.
Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
B.
Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
C.
Liên quan đến một cặp nu- trên gen
D.
Ít gây hậu quả nghiêm trọng 
Câu 7

Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là?

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 8

Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A.
A-T → G-X  
B.
G-X → A-T    
C.
T-A → G-X        
D.
G-X → T-A
Câu 9

Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng:

A.
Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.     
B.
Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.   
C.
Thêm một cặp nuclêôtit.      
D.
Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 10

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây nói về đột biến điểm?

A.
Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.  
B.
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C.
Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
D.
Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Câu 11

Tính chất biểu hiện của đột biến gen là

A.
Riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
B.
Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
C.
Riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
D.
Riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng.
Câu 12

Thể đột biến là những cá thể

A.
mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
B.
mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C.
mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
D.
mang những biến đổi trong vật chất di truyền.
Câu 13

Trong bảng mã di truyền của mARN, mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hóa axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nuclêôtit?

A.
AXX.
B.
AAA.
C.
AGG.
D.
AAG.
Câu 14

Đột biến gen là gì?

A.
Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen.
B.
Phát sinh một hoặc một số alen mới từ một gen.
C.
Biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêôtit của gen.
D.
Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
Câu 15

Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường?

A.
 Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45. 
B.
 Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44. 
C.
 Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44. 
D.
 Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45.
Câu 16

Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng

A.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. 
B.
mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. 
C.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. 
D.
thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
Câu 17

Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào 

A.
mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. 
B.
cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. 
C.
sức đề kháng của từng cơ thể. 
D.
điều kiện sống của sinh vật.
Câu 18

Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? 

A.
Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. 
B.
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. 
C.
Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. 
D.
Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
Câu 19

Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì 

A.
làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. 
B.
làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. 
C.
làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. 
D.
làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 20

Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A* ) là A* -T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp 

A.
T-A 
B.
G-X
C.
A-T 
D.
X-G
Câu 21

Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là 

A.
đột biến 
B.
đột biến gen.
C.
 thể đột biến. 
D.
đột biến điểm.
Câu 22

Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình 

A.
khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. 
B.
thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. 
C.
ngay ở cơ thể mang đột biến. 
D.
khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 23

Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là 

A.
thay thế cặp A-T thành cặp T-A 
B.
thay thế cặp G-X thành cặp T-A 
C.
mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X 
D.
thay thế cặp A-T thành cặp G-X 
Câu 24

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng 

A.
không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường. 
B.
ngắn hơn so với mARN bình thường. 
C.
dài hơn so với mARN bình thường. 
D.
có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Câu 25

Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm: 

A.
cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. 
B.
thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. 
C.
mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu. 
D.
thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 26

Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có 

A.
vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy. 
B.
vị trí liên kết hidrô bị thay đổi. 
C.
vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi. 
D.
vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi
Câu 27

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp A

 

A.
mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. 
B.
thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. 
C.
có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit. 
D.
có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 28

Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể 

 

A.
làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. 
B.
làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. 
C.
làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. 
D.
làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
Câu 29

Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào 

A.
tác động của các tác nhân gây đột biến.
B.
điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C.
tổ hợp gen mang đột biến. 
D.
môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 30

Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G* ) là G* -X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp 

A.
G-X 
B.
T-A
C.
A-T 
D.
X-G 
Câu 31

Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G* ) là X-G * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp 

A.
T-A
B.
A-T 
C.
G-X
D.
X-G
Câu 32

Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen 

A.
biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử 
B.
cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. 
C.
được biểu hiện ngay ra kiểu hình. 
D.
biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
Câu 33

Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?

A.
Mất một cặp nuclêôtit.
B.
Thêm một cặp nuclêôtit. 
C.
Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D.
Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 34

Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây

A.
biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B
B.
biến đổi cặp G-X thành cặp X-G 
C.
biến đổi cặp G-X thành cặp T-A 
D.
biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 35

Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua 

A.
1 lần nhân đôi. 
B.
2 lần nhân đôi. 
C.
3 lần nhân đôi.
D.
4 lần nhân đôi.
Câu 36

Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A* ) là T-A * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp 

 

A.
T-A 
B.
A-T
C.
G-X 
D.
X-G
Câu 37

Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là 

A.
vi khuẩn 
B.
động vật nguyên sinh 
C.
5BU 
D.
virut hecpet
Câu 38

Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39

Tác nhân gây ra đột biến là:

A.
tác nhân vật lý như tia X, tia cực tím…  
B.
các tác nhân hoá học như cônsixin, 5BU…  
C.
các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.  
D.
A, B và C đúng.
Câu 40

Sự không phân li của một căp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới 

A.
tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.  
B.
chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.  
C.
tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến.  
D.
trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào sinh dưỡng: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
Câu 41

Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ ba nuclêotit như sau:

………….AGG, TGX, GXX, AGX, AGT, XXX…………..

………….    6       7         8         9     10     11 …………..

Đột biến thay cặp nucleotit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nucleotit trên mạch gốc là G bị thay bởi T sẽ dẫn tới

A.
axit amin ở vị trí thứ 10 bị thay đổi bởi một axit amin khác.        
B.
trật tự của các axit amin từ vị trí thứ 10 về sau bị thay đổi.      
C.
quá trình tổng hợp protein bị kết thúc ở vị trí mã thứ 10.  
D.
không làm thay đổi trình tự của các axit amin trong chuỗi polypetit.
Câu 42

Đột biến thay cặp nucleotit có thể dẫn đến:

A.
thay 1 axit amin này bằng axit amin khác.        
B.
cấu trúc của protein không thay đổi.     
C.
chuỗi pôlipeptit bị ngắn hơn so với bình thường.  
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 43

Quan sát 2 đoạn mạch gốc của một gen trước và sau đột biến:

Trước đột biến: ……….A T G X T T A G X A A A T X ………

Sau đột biến: ………….A T G X T A G X A A A T X…………

Đột biến trên thuộc dạng

A.
thêm cặp nucleotit.                        
B.
đảo vị trí cặp nucleotit.                 
C.
thay thế cặp nucleotit.  
D.
mất cặp nucleotit.
Câu 44

Đột biến là những biến đổi trong…………. (1: kiểu hình, 2: vật chất di truyền, 3: cấu trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (4: trạng thái đồng hợp, 5: trạng thái dị hợp, 6: kiểu hình, 7: dạng khảm).

Đáp án đúng là:

A.
1, 5.
B.
2, 6.                                                        
C.
3, 7.  
D.
2, 4.
Câu 45

Điều kiện để đột biến gen lặn nhanh được biểu hiện thành kiểu hình là:                                                                         

A.
giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn.                   
B.
tự thụ phấn hoặc tạp giao.                                         
C.
tạp giao.   
D.
Không có trường hợp nào đúng.
Câu 46

Nếu đột  biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kỳ đầu sẽ ở trạng thái…...(1: đồng hợp tử, 2: dị hợp tử), gen lặn đột biến…………(3: sẽ bị gen trội át chế, 4: không bị alen trội át chế) nên kiểu hình đột biến……………(5: được biểu hiện, 6: không được biểu hiện).

Đáp án đúng là:

A.
1, 4, 5.                                                                  
B.
2, 4, 6.                                                                      
C.
1, 3, 6.  
D.
2, 3, 6.
Câu 47

Nếu đột biến gen xảy ra trong……….. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở một tế bào……………..(3: sinh dưỡng, 4: hợp tử, 5: sinh dục), đột biến này được gọi là đột biến giao tử.

Đáp án đúng là:

A.
1, 3.                                                       
B.
1, 4.                                                            
C.
2, 3.  
D.
2, 5.
Câu 48

Đột biến gen có thể gây sai lệch trong……………(1: quá trình nhân đôi của ADN, 2: quá trình sinh tổng hợp protêin, 3: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào) nên đa số đột biến gen thường………(4: có lợi, 5: trung bình, 6: có hại) cho cơ thể.

Đáp án đúng là:

A.
1, 6.                                          
B.
2, 5.                                    
C.
2, 6.  
D.
3, 4.
Câu 49

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B.
đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
C.
đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D.
đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
Câu 50

Trong các đột biến sau đây, dạng đột biến gen là:

A.
thêm, mất, thay thế một cặp nuclêôtit.
B.
mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST.
C.
một hoặc một số cặp NST của tế bào sinh dưỡng tăng lên hoặc giảm đi.
D.
tất cả các cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên là bội số của đơn bội.