THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1313
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5499

Ôn tập trắc nghiệm Đột biến gen Sinh Học Lớp 12 Phần 9

Câu 1

Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:

A.
Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
B.
Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN → Biến đổi tình trạng. 
C.
Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
D.
Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
Câu 2

Trong bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm:

A.
HbA bị thay bởi HbF.       
B.
HbA bị thay bởi HbS.       
C.
HbA bị thay bởi HbE.     
D.
HbA bị phá hủy.
Câu 3

Hãy quan sát biến đổi của cặp nuclêôtít:

 

          A-T —————>   A- G (1);  A- T (2)

                 Nhân đôi

Cặp (1) là dạng:

A.
đột biến thay nucleotit.      
B.
thể đột biến.  
C.
dạng tiền đột biến gen.            
D.
đột biến đảo vị trí nucleotit.
Câu 4

Đột biến gen xảy ra dưới ảnh hưởng của…….(1: tác nhân lý hoá, 2: các rối loại sinh lý, sinh hóa của tế bào), những tác nhân này đã gây ra ……(3: những sai sót trong quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể, 4: những sai sót trong quá trình nhân đôi của AND, 5: rối loạn phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào, 6: biến đổi trực tiếp trên cấu trúc của gen).

Đáp án đúng là:

A.
1, 4, 6.      
B.
1, 2, 4, 6.     
C.
1, 2, 3, 5.  
D.
2, 4, 6.
Câu 5

Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng nào là đột biến gen?

I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST).

II. Mất cặp nuclêotit.

III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân.

IV. Thay cặp nucleotit.

V. Đảo đoạn NST.

VI. Thêm cặp nucleotit.

VII. Mất đoạn NST.

Đáp án đúng là:

A.
I, II, III, IV, VI.                                                             
B.
II, IV, VI.                                                                      
C.
II, III, IV, VI.  
D.
I, V, VII.
Câu 6

Đột biến gen dạng thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác có thể dẫn đến khả năng nào sau đây:

A.
Số liên kết hyđrô của gen tăng lên.  
B.
Số liên kết hyđrô của gen giảm đi.  
C.
Số liên kết hyđrô của gen không thay đổi.  
D.
Cả 3 trường hợp trên đều có thể.
Câu 7

Đột biến tiền phôi là:

A.
đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.  
B.
xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.  
C.
đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.  
D.
đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
Câu 8

Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau:

Cặp I: ABCDEFGH   và cặp II:  PQRSTX

           a b c d e f g h                    PQRSTX

Đột biến đảo đoạn đã xảy ra ở nhiễm sắc thể nào dưới đây?

 

A.
ABCDEFGH  
B.
ABFEDCGH  
C.
PQPQRSTX  
D.
PQRSTX
Câu 9

Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau:

Cặp I: ABCDEFGH   và cặp II:  PQRSTX

           a b c d e f g h                    PQRSTX

Đột biến chuyển đoạn đã xảy ra ở nhiễm sắc thể nào dưới đây?

 

A.
ABCDEFGH
B.
CDEFGHAB
C.
PQPQRSTX
D.
RSTX
Câu 10

Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau:

Cặp I: ABCDEFGH      và cặp II:     PQRSTX

           a b c d e f g h                       PQRSTX

Đột biến mất đoạn đã xảy ra ở NST nào dưới đây?

A.
ABCDEFGH
B.
a b c d e f g h  
C.
PQRST
D.
PQRSTXX
Câu 11

Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào yếu tố nào?

A.
Loại tác nhân gây đột biến.  
B.
Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến.  
C.
Đặc điểm cấu trúc của gen.  
D.
Cả A, B và C.
Câu 12

Tính chất biểu hiện của đột biến gen là:

A.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.  
B.
biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.  
C.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.  
D.
riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng.
Câu 13

Một đột biến xảy ra đã làm mất 2 cặp nuclêôtit của gen thì số liên kết hiđrô của gen đột biến ít hơn số liên kết hiđrô của gen bình thường là:

A.
4 hặc 5. 4 hoặc 6. 5 hoặc 6 4 hoặc 5 hoặc 6.
B.
4 hoặc 6.  
C.
5 hoặc 6  
D.
4 hoặc 5 hoặc 6.
Câu 14

Đột biến gen xảy ra không làm thay đổi chiều dài và số liên kết hiđrô của gen. Đột biến đó có thể là:

A.
đột biến thay thế cặp nuclêôtit.  
B.
đột biến thay thế cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí của các cặp nuclêôtit.  
C.
đột biến thay thế axit amin.  
D.
đột biến thêm cặp nuclêôtit hoặc mất nuclêôtit.
Câu 15

Kết quả nào sau đây không phải của đột biến thay thế 1 cặp nuclêotit?

A.
Đột biến vô nghĩa.     .
B.
Đột biến dịch khung.  
C.
Đột biến đồng nghĩa.  
D.
Đột biến nhầm nghĩa.
Câu 16

Đột biến thành gen trội biểu hiện:

A.
ngay ở cơ thể mang đột biến.
B.
kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
C.
kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
D.
ở phần lớn cơ thể.
Câu 17

Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là:

A.
mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B.
mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D.
thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Câu 18

Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?

A.
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
B.
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
D.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
Câu 19

Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?

A.
Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
B.
Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
C.
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
D.
Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
Câu 20

Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế một cặp nuclêôtit?

A.
Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B.
Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C.
Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba.
D.
Có thể không gây ảnh hưởng gì tới cơ thể sinh vật.
Câu 21

Các loại đột biến gen bao gồm:

A.
thêm một hoặc vài cặp bazơ.
B.
thay thế một hoặc vài cặp bazơ.
C.
bớt một hoặc vài cặp bazơ.
D.
cả 3 ý đều đúng.
Câu 22

Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?

A.
Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.
B.
Vì gen có cấu trúc kém bền vững.
C.
Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều.
D.
Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân.
Câu 23

Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến?

A.
Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử.
B.
Gen đột biến trội.
C.
Gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 24

Thể đột biến là:

A.
cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội.
B.
cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.
C.
cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian.
D.
cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình.
Câu 25

Đột biến gen là gì?

A.
Tạo ra những alen mới.
B.
Sự biến đổi của một hay một số nuclêôtit trong gen.
C.
Sự biến đổi của một nuclêôtit trong gen.
D.
Tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 26

Nếu mất đoạn NST thứ 21 ở người sẽ gây ra:

A.
hội chứng Đao (Down).      
B.
bệnh hồng cầu hình liềm.  
C.
bệnh ung thư máu.  
D.
hội chứng Tơcnơ.
Câu 27

Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên kết hyđrô của gen thay đổi:

A.
giảm xuống 2 liên kết.                                            
B.
giảm xuống 3 liên kết.  
C.
giảm xuống 1 liên kết.                                           
D.
có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết.
Câu 28

Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi lớn nhất về thông tin di truyền?

A.
Thêm 1 cặp nucleotit vào bộ ba thứ nhất.           
B.
Thay thế một cặp nucleotit.  
C.
Đảo vị trí cặp nucleotit.                                      
D.
  Mất ba cặp nucleotit thuộc một bộ ba.
Câu 29

Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn tuỳ thuộc vào:

A.
đặc điểm cấu trúc của gen.                                 
B.
số lượng gen trên NST.  
C.
hình thái của gen.                                               
D.
trật tư gen trên NST.
Câu 30

Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?

  1. Mất một hoặc thêm một vài cặp nuclêôtit.
  2. Mất đoạn làm giảm số gen.
  3. Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.
  4. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
  5. Đảo vị trí cặp nuclêôtit.
  6. Lặp đoạn làm tăng số gen.

Tổ hợp trả lời đúng là:

A.
I, II,  V.  
B.
II, III, VI.        
C.
I, IV, V.  
D.
II, IV, V.
Câu 31

Định nghĩa nào sau đây là đúng?

A.
Đột biến là những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử(ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).  
B.
Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.  
C.
Đột biến là những thay đổi về cấu trúc hoặc số lượng NST.  
D.
Đột biến là những biến đổi về một hoặc một vài tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
Câu 32

Trong các trường hợp đột biến sau đây, trường hợp nào thay đổi cấu trúc protein nhiều nhất?

A.
Mất 1 bộ 3 nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc.  
B.
Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí đầu của gen cấu trúc.  
C.
Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí đầu của gen cấu trúc.  
D.
Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc.
Câu 33

Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là

A.
đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X). đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T). đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X). đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit.
B.
đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T).  
C.
đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X).  
D.
đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit.
Câu 34

Sau khi phát sinh đột biến gen được “tái bản” nhờ:

A.
quá trình tự sao của ADN.  
B.
quá trình nguyên phân.  
C.
quá trình giảm phân.  
D.
quá trình thụ tinh.
Câu 35

Tần số đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.
Vai trò của gen đột biến trong quần thể đó.  
B.
Có sự du nhập đột biến từ quần thể khác sang.  
C.
Loại tác nhân, liều lượng của tác nhân và độ bền vững của gen.  
D.
Độ phân tán của gen đột biến trong quần thể đó.
Câu 36

Đột biến gen xảy ra khi:

A.
NST  đang đóng xoắn.  
B.
ADN tái bản.  
C.
các crômatit trao đổi đoạn.  
D.
ADN phân li cùng NST ở kì sau của phân bào.
Câu 37

Một đoạn ADN mạch kép có 4050 liên kết hidro, biết rằng trong đó hàm lượng nucleotit loại T chiếm 15%. Khi gen bị đột biến, tỉ lệ A/G của gen là 43,27%. Nếu chiều dài của gen đột biến không đổi so với gen bình thường thì đột biến gen thuộc dạng:

A.
 thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A - T
B.
 thay thế 2 cặp G – X bằng 2 cặp A - T
C.
thay thế 3 cặp G – X bằng 3 cặp A - T
D.
 thay thế 4 cặp G – X bằng 4 cặp A - T
Câu 38

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?

A.
Đột biến xảy ra ở tế bào xoma (đột biến xoma) được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.
B.
Đột biến gen xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (đột biến tiền phôi) thường biểu hiện ra kiểu hình cơ thể
C.
 Đột biến xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.
D.
Đột biến xoma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 39

Một protein bình thường có 500 axit amin. Protein sau đột biến so với protein bình thường bị thiếu đi một axit amin, đồng thời xuất hiện hai axit amin mới ở vị trí của axit amin thứ 350, 351, 352 trước đây. Dạng đột biến gen nào sau đây có thể sinh ra protein biến đổi trên?

A.
Thay thế các nucleotit ở giữa các bộ ba mã hóa axit amin thứ 350, 351, 352.
B.
Mất 3 cặp nucleotit ở giữa các bộ ba mã hóa axit amin thứ 350, 351, 352.
C.
Thêm 3 cặp nucleotit ở giữa các bộ ba mã hóa axit amin thứ 350, 351, 352.
D.
Thay thế hoặc mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Câu 40

Đột biến gen có thể xảy ra trong quá trình

A.
nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B.
nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng.
C.
 giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D.
nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân ở tế bào sinh dục.
Câu 41

Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A.
 Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.
B.
 Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C.
 Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D.
 Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
Câu 42

Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng

A.
thay thế cặp G – X bằng T – A.
B.
 thay thế cặp G – X bằng cặp X – G.
C.
thay thế cặp A – T bằng T – A.
D.
 thay thế cặp A – T bằng T – A.
Câu 43

Đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.
Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen, không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân gây đột biến.
B.
Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân, liều lượng và cường độ của loại tác nhân gây đột biến, không phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc của gen.
C.
 Đột biến gen không phụ thuộc vào loại tác nhận, mà chỉ phụ thuộc liều lượng, cường độ của loại tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
D.
Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, liều lượng, cường độ của loại tác nhân gây đột biến mà còn phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc của gen.
Câu 44

Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào?

A.
Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử.
B.
 Đột biến gen lặn không được biểu hiện.
C.
 Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp.
D.
Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử.
Câu 45

Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?

A.
aaBb và Aabb       
B.
 AABB và AABb  
C.
AABb và AaBb        
D.
AaBb và AABb
Câu 46

Sự khác nhau giữa đột biến và thể đột biến là:

A.
đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B.
đột biến là do biễn đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen lặn tiềm ẩn ở trạng thái dị hợp tử.
C.
đột biến luôn xảy ra ở sinh vật, còn thể đột biến chỉ có trong quá trình phân bào tạo ra các giao tử không tham gia thụ tinh.
D.
đột biến là do biến đổi trong vật chất di truyền, còn thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen ở trạng thái dị hợp.
Câu 47

Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại:

A.
một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài cặp nucleotit.
B.
một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài nucleotit.
C.
nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit.
D.
một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit.
Câu 48

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:

Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin (G). Trình tự trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là

             

A.
3’ XXX GAG TTT AAA 5’.                                                 
B.
 3’ GAG XXX TTT AAA 5’.               
C.
5’ GAG XXX GGG AAA 3’.                                                 
D.
 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
Câu 49

Một gen có chiều dài 0,408μm và 900A, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô của gen là 2703. Loại đột biến đã phát sinh là:

A.
thay thế một cặp nuclêôtit.                               
B.
thay thế 3 cặp A– T bằng 3 cặp G– X.       
C.
 thêm một cặp nuclêôtit.                                    
D.
mất một cặp nuclêôtit.
Câu 50

Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng:

A.
mất 1 cặp Nu.        
B.
 thêm 1 cặp Nu.         
C.
thay thế 1 cặp Nu.             
D.
 mất 2 cặp Nu.