THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 34
Thời gian làm bài: 61 phút
Mã đề: #1319
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Phương trình và hệ phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2537

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x+3y+4=0 \\ 3x+y-1=0 \\ 2mx+5y-m=0 \end{array} \right. \) có duy nhất một nghiệm.

A.
\(m=\dfrac{10}{3}.\)
B.
m = 10
C.
m = -10
D.
\(m=-\dfrac{10}{3}.\)
Câu 2

Có ba lớp học sinh \(10A,\text{ }10B,\text{ }10C\) gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A.
10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.
B.
10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
C.
10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
D.
10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
Câu 3

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{3}{x}+\dfrac{2}{y}=-7 \\ \dfrac{5}{x}-\dfrac{3}{y}=1 \end{array} \right. \) có nghiệm là:

A.
\(\left( -1;-2 \right).\)
B.
\(\left( 1;2 \right).\)
C.
\(\left( -1;-\dfrac{1}{2} \right).\)
D.
\(\left( -1;2 \right).\)
Câu 4

Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} mx+y=m-3 \\ 4x+my=-2 \end{array} \right. \) có vô số nghiệm khi:

A.
m = 2 hoặc m = -2. 
B.
m = -2
C.
m = 2
D.
\(m\ne 2\) hoặc \(m\ne -2.\)
Câu 5

Tìm tham số m để hệ phương trình sau vô nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l} mx+y+m=0 \\ x+my+m=0 \end{array} \right. \)

A.
m = -1
B.
m = 1
C.
m = 0
D.
\(m\ne 1.\)
Câu 6

Cho phương trình 2 ẩn \(x,y: ax+by=c\)  với \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\ne 0\). Với điều kiện nào của a, b, c thì tập hợp các nghiệm \(\left( x,y \right)\) của phương trình trên là đường thẳng song song với Oy?

A.
\(a=0,c\ne 0.\)
B.
\(b=0,c\ne 0.\)
C.
a = 0
D.
b = 0
Câu 7

Biết rằng hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x-y=5 \\ 4x-2y=m-1 \end{array} \right. \) có nghiệm. Ta suy ra :

A.
\(m\ne -1.\)
B.
\(m\ne 12.\)
C.
\(m=11.\)
D.
\(m=-8.\)
Câu 8

Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại ?

A.
18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.
B.
20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.
C.
19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.
D.
20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn.
Câu 9

Tập hợp các nghiệm \(\left( x,y \right)\) của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x-3y=4 \\ -6x+9y=-12 \end{array} \right. \) là tập hợp nào sau đây.

A.
Một đường thẳng.
B.
Toàn bộ mặt phẳng Oxy.
C.
Nửa mặt phẳng.
D.
\(\varnothing .\)
Câu 10

Nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l} \sqrt 2 x + y = 1\\ 3x + \sqrt 2 y = 2 \end{array} \right.\) là:

A.
\(\left( \sqrt{2}-2;2\sqrt{2}-3 \right).\)
B.
\(\left( \sqrt{2}+2;2\sqrt{2}-3 \right). \)
C.
\(\left( 2-\sqrt{2};3-2\sqrt{2} \right). \)
D.
\(\left( 2-\sqrt{2};2\sqrt{2}-3 \right).\)
Câu 11

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{matrix} (\sqrt{2}+1)x+y=\sqrt{2}-1 \\ 2x-(\sqrt{2}-1)y=2\sqrt{2} \\ \end{matrix} \right. \) là:

A.
\(\left( 1;-\dfrac{1}{2} \right). \)
B.
\(\left( -1;\dfrac{1}{2} \right). \)
C.
\(\left( 1;2 \right).\)
D.
\(\left( 1;-2 \right).\)
Câu 12

Tìm a để hệ phương trình \(\left\{ \begin{matrix} ax+y={{a}^{2}} \\ x+ay=1 \\ \end{matrix} \right. \) vô nghiệm:

A.
a = 1
B.
\(a = \pm1\)
C.
a = -1
D.
Không có a
Câu 13

Gọi (x; y) là nghiệm dương của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \sqrt {x + y} + \sqrt {x - y} = 4\\ {x^2} + {y^2} = 128 \end{array} \right.\). Tổng x + y bằng.

A.
12
B.
8
C.
16
D.
0
Câu 14

Cho ba số thực x, y ,z thỏa mãn đồng thời các biểu thức \(x + 2y + 3z - 10 = 0;3x + y + 2z - 13 = 0;2x + 3y + z - 13 = 0\). Tính \(T = 2\left( {x + y + z} \right)\)

A.
T = 12
B.
T = -12
C.
T = 6
D.
T = -6
Câu 15

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y - 3 = 0\\ xy - 2x + 2 = 0 \end{array} \right.\) có nghiệm là \(\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(\left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Tính \({x_1} + {x_2}\).

A.
2
B.
0
C.
-1
D.
1
Câu 16

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + xy + {y^2} = 3\\ x + xy + y = - 1 \end{array} \right.\) là

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 17

Một khách hàng vào cửa hàng bách hóa mua một đồng hồ treo tường, một đôi giày và một máy tính bỏ túi. Đồng hồ và đôi giày giá 420.000đ; máy tính bỏ túi và đồng hồ giá 570.000đ; máy tính bỏ túi và đôi giày giá 750.000đ. Hỏi mỗi thứ giá bao nhiêu?

A.
Đồng hồ giá 170.000đ, máy tính bỏ túi giá 400.000đ và đôi giày giá 300.000đ.
B.
Đồng hồ giá 120.000đ, máy tính bỏ túi giá 400.000đ và đôi giày giá 350.000đ.
C.
Đồng hồ giá 140.000đ, máy tính bỏ túi giá 450.000đ và đôi giày giá 320.000đ.
D.
Đồng hồ giá 120.000đ, máy tính bỏ túi giá 450.000đ và đôi giày giá 300.000đ.
Câu 18

Cho \(\left( {x\,;\,y\,;\,z} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} mx + ny + pz = 6\\ 2mx - 3ny + pz = - 1\\ mx + 7ny - 10pz = - 15 \end{array} \right.\) (trong đó m; n; p là các tham số). Tính tổng S = m + n + p biết hệ có nghiệm \(\left( {x\,;\,y\,;\,z} \right) = \left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\).

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19

Gọi \(\left( {{x_0};\;{y_0};\;{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z = 3\\ 2x - y + z = - 3\\ 2x - 2y + z = - 2 \end{array} \right.\). Tính \({x_0} + 2{y_0} + {z_0}\).

A.
0
B.
-4
C.
2
D.
4
Câu 20

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y + 2z = \frac{1}{2}\\ - y + z = - 3\\ 10z = - 5 \end{array} \right.\) ta được nghiệm \(\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Tính giá trị biểu thức \(T = {x_0} - {y_0} + {z_0}\).

A.
\(T = \frac{{11}}{2}\)
B.
\(T = - \frac{{13}}{2}\)
C.
\(T = \frac{3}{2}\)
D.
\(T = - \frac{3}{2}\)
Câu 21

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 4 = y\\ - 4x + 2y - 5 = 0 \end{array} \right.\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A.
Vô số
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 22

Biết hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{6}{x} + \frac{5}{y} = 3\\ \frac{9}{x} - \frac{{10}}{y} = 1 \end{array} \right.\) có  nghiệm \(\left( {x;y} \right)\). Hiệu \(y - x\)

A.
-2
B.
\( - \frac{2}{{15}}\)
C.
2
D.
\(\frac{2}{{15}}\)
Câu 23

Gọi \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là cặp nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + y = 7\\ 3x - 2y = 7 \end{array} \right.\). Tính \(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}\).

A.
\(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}} = \frac{{ - 3}}{2}\)
B.
\(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}} = 3\)
C.
\(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}} = \frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}} = 1\)
Câu 24

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - y + z = - 3\\ x + y + z = 3\\ 2x - 2y + z = - 2 \end{array} \right.\) có 1 nghiệm là

A.
\((x;y;z) = ( - 8; - 1;12).\)
B.
\((x;y;z) = (8,1, - 12).\)
C.
\((x;y;z) = ( - 4, - 1,8).\)
D.
\((x;y;z) = ( - 4, - 1, - 6).\)
Câu 25

Một chủ cửa hàng bán lẻ mang 1 500 000 đồng đến ngân hàng đổi tiền xu để trả lại cho người mua. Ông ta đổi được tất cả 1 450 đồng tiền xu các loại 2000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng. Biết rằng số tiền xu loại 1 000 đồng bằng hai lần hiệu của số tiền xu loại 500 đồng với số tiền xu loại 2000 đồng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu đồng tiền xu?

A.
350 đồng tiền xu loại 2000 đồng, 600 đồng tiền xu loại 1000 đồng và 500 đồng tiền xu loại 500 đồng.
B.
350 đồng tiền xu loại 2000 đồng, 500 đồng tiền xu loại 1000 đồng và 600 đồng tiền xu loại 500 đồng.
C.
500 đồng tiền xu loại 2000 đồng, 350 đồng tiền xu loại 1000 đồng và 600 đồng tiền xu loại 500 đồng.
D.
600 đồng tiền xu loại 2000 đồng, 500 đồng tiền xu loại 1000 đồng và 350 đồng tiền xu loại 500 đồng.
Câu 26

Ba bạn Lan, Hương và Thuý cùng thêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thêu trong 1 giờ ít hơn tổng số áo của Hường và Thuý thêu trong 1 giờ là 5 áo. Tổng số áo của Lan thêu trong 4 giờ và Hương thêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo cua Thuý thêu trong 5 giờ là 30 áo. Số áo của Lan thêu trong 2 giờ cộng với số áo của Hương thêu trong 5 giờ và số áo của Thuý thêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo. Hỏi trong 1 giờ mỗi bạn thêu được mấy áo ?

A.
Lan thêu được 9 áo. Hương thêu được 8 áo. Thúy thêu được 6 áo.
B.
Lan thêu được 8 áo. Hương thêu được 9 áo. Thúy thêu được 6 áo.
C.
Lan thêu được 6 áo. Hương thêu được 8 áo. Thúy thêu được 9 áo.
D.
Lan thêu được 9 áo. Hương thêu được 6 áo. Thúy thêu được 8 áo.
Câu 27

Cho phương trình 2x - y = 4. Tập nghiệm của phương trình là tập nào sau đây?

A.
{(2;0)}
B.
{(x; 2x - 4)}
C.
\(\{2x - 4; x | x \in R\}\)
D.
Ø
Câu 28

Gọi \(\left( {{x_0};{y_o};{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z = 11\\ 2x - y + z = 5\\ 3x + 2y + z = 24 \end{array} \right.\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {x_0}{y_0}{z_0}.\)

A.
P = -40
B.
P = 40
C.
P = 1200
D.
P = -1200
Câu 29

Gọi \(\left( {{x_0};{y_o};{z_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + y - 3z = 1\\ x - y + 2z = 2\\ - x + 2y + 2z = 3 \end{array} \right.\). Tính giá trị của biểu thức \(P = x_0^2 + y_0^2 + z_0^2.\)

A.
P = 1
B.
P = 2
C.
P = 3
D.
P = 14
Câu 30

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} mx + y = 1\\ my + z = 1\\ x + mz = 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm.

A.
m = -1
B.
m = 0
C.
m = 1
D.
m = 2
Câu 31

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z = 11\\ 2x - y + z = 5\\ 3x + 2y + z = 24 \end{array} \right.\) là:

A.
\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {5;3;3} \right).\)
B.
\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {4;5;2} \right).\)
C.
\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;4;5} \right).\)
D.
\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {3;5;3} \right).\)
Câu 32

Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có 57 chiếc gồm ba loại, xe chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở ,5 tấn. Nếu dùng tất cả xe 7,5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại? 

A.
 18 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 20 xe chở 7,5 tấn.
B.
20 xe chở 3 tấn, 19 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn.
C.
 19 xe chở 3 tấn, 20 xe chở 5 tấn và 18 xe chở 7,5 tấn. 
D.
 20 xe chở 3 tấn, 18 xe chở 5 tấn và 19 xe chở 7,5 tấn
Câu 33

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 3y + 4 = 0\\ 3x + y - 1 = 0\\ 2mx + 5y - m = 0 \end{array} \right.\) có duy nhất một nghiệm.

A.
\(m=\dfrac{10}3\)
B.
m = 10
C.
m = -10
D.
\(m=-\dfrac{10}3\)
Câu 34

Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được cây 2 bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A.
10A có 40 em, 10B có 43 em, 10C có 45 em.
B.
10A có 45 em, 10B có 43 em, 10C có 40 em.
C.
10A có 45 em, 10B có 40 em, 10C có 43 em.
D.
10A có 43 em, 10B có 40 em, 10C có 45 em.