THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1321
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1201

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Kí hiệu SER là của bào quan

A.
golgi
B.
lưới có hạt
C.
lưới không hạt
D.
tiêu thể
Câu 2

Kí hiệu Lyzosom là của bào quan

A.
golgi
B.
lưới có hạt
C.
lưới không hạt
D.
tiêu thể
Câu 3

Kí hiệu RER là của bào quan

A.
golgi
B.
lưới có hạt
C.
lưới không hạt
D.
tiêu thể
Câu 4

Bào quan nào tham gia tạo đuôi của tinh trùng người

A.
ty thể
B.
sợi actin
C.
golgi
D.
trung thể
Câu 5

Bào quan nào tham gia tạo cổ của tinh trùng người

A.
ty thể
B.
sợi actin
C.
Golgi
D.
trung thể
Câu 6

Lưới nội sinh chất nhẵn không có:

A.
Trên màng lưới có bơm Ca++ ATPase
B.
Khi Ca được đưa vào lòng lưới thì cơ duỗi
C.
Lưới phát triển tế bào cơ
D.
Thực hiện chức năng tổng hợp các protêin tiết
Câu 7

ADN nằm chủ yếu ở đâu trong tế bào:

A.
NST
B.
Lạp thể
C.
ty thể
D.
tất cả
Câu 8

Bào quan nào tạo thể đỉnh của đầu tinh trùng người

A.
ty thể
B.
sợi actin
C.
golgi
D.
trung thể
Câu 9

Các bào quan sau:
1. ribosom 2. lưới nội chất hạt 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6. lưới nội chất trơn 7. tiêu thể 8.peroxysom
Bào quan có chức năng giải độc của TB là:

A.
1, 2, 3, 4
B.
3, 4, 5, 6
C.
3, 6, 7, 8
D.
2, 3, 6,7
Câu 10

Nội dung không đúng với tiêu thể:

A.
Chứa hệ men thuỷ phân axit
B.
Thực hiện chức năng hô hấp của tế bào
C.
Chỉ hoạt động khi đủ cơ chất, đủ nước và pH=5
D.
Đảm nhận chức năng tiêu hoá của tế bào động vật
Câu 11

Thành phần hoá học của NST ở tế bào có nhân chuẩn là:

A.
ADN và Protein
B.
ARN
C.
ADN vòng
D.
ADN và protein loại histon và không histon
Câu 12

Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp trong tế bào:

A.
Ty thể
B.
Lạp thể
C.
Ribosom
D.
Tiêu thể
Câu 13

Bào quan nào đảm nhận chức năng tiêu hoá ở tế bào động vật:

A.
Ty thể
B.
Lạp thể
C.
Ribosom
D.
Tiêu thể
Câu 14

Bào quan nào sau đây có Ribosom bám:

A.
Lưới nội sinh chất có hạt
B.
Lạp thể
C.
Lưới nội sinh chất nhẵn
D.
Ribosom
Câu 15

Bào quan nào sau đây là nơi tổng hợp Protein:

A.
Ty thể
B.
Lạp thể
C.
Ribosom
D.
Lưới nội sinh chất
Câu 16

Bào quan mang hệ men thuỷ phân axit của tế bào là

A.
Peroxysom
B.
Lạp thể
C.
Ty thể
D.
Tiêu thể
Câu 17

Nguyên sinh chất có tính chất, ngoại trừ:

A.
là một hệ keo
B.
độ nhớt cao
C.
chuyển đổi sol-gel
D.
nhũ tương không bền
Câu 18

Khi quan sát dưới kính hiển vi, dễ phát hiện vi sinh vật nào nhất trong các nhóm sau:

A.
Trực khuẩn.
B.
Nấm men.
C.
Tụ cầu khuẩn.
D.
Vi khuẩn trong khoang miệng.
Câu 19

Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizoxom nhất?

A.
Tế bào cơ.
B.
Tế bào thần kinh.
C.
Tế bào hồng cầu.
D.
Tế bào bạch cầu.
Câu 20

Hoạt động của tế bào nào dưới đây tiêu tốn nhiều năng lượng nhất

A.
 Tế bào cơ tim
B.
Tế bào lông ruột
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào da
Câu 21

Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?

A.
 Tế bào biểu bì.
B.
Tế bào hồng cầu.       
C.
Tế bào cơ tim.
D.
Tế bào xương
Câu 22

Tế bào có hình sợi dài thuộc tế bào?

A.
Vảy hành.
B.
Thịt quả cà chua.
C.
Vỏ cây.
D.
Ruột cây bấc.
Câu 23

Tế bào ruột cây bấc có hình dạng là

A.
Hình nhiều cạnh.
B.
Hình trứng.
C.
Hình sợi dài.
D.
Hình sao.
Câu 24

Tế bào có hình sao thuộc tế bào?

A.
Vảy hành.
B.
Thịt quả cà chua.
C.
Vỏ cây.
D.
Ruột cây bấc.
Câu 25

Tế bào thịt quả cà chua có hình dạng là:

A.
Hình nhiều cạnh.
B.
Hình trứng.
C.
 Hình sợi dài.
D.
Hình sao.  
Câu 26

Hình bên cạnh mô tả các tế bào thịt quả cà chua được quan sát dưới kính hiển vi, chúng là những tế bào có hình trứng, xếp rời rạc, màu hồng nhạt, thành phần nào đã giúp các tế bào có hình trứng?

A.
Vách tế bào
B.
 Màng sinh chất
C.
Chất tế bào
D.
 Nhân
Câu 27

Hình bên cạnh mô tả các tế bào biểu bì hành lá được quan sát dưới kính hiển vi, chúng là những tế bào có dạng đa giác xếp xít nhau, thành phần nào đã giúp các tế bào có hình dạng đa giác?

A.
Vách tế bào
B.
Màng sinh chất
C.
Chất tế bào
D.
 Nhân
Câu 28

Cho các bước của quá trình quan sát tiêu bản cố định của tế bào rễ hành, sắp xếp các bước theo thứ tự đúng:

(1) Đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh theo hướng nguồn sáng.

(2) Quan sát tế bào dưới vật kính x40.

(3) Quan sát tế bào dưới vật kính x10.

A.
3 – 2 – 1.
B.
1 – 3 – 2.
C.
2 – 3 – 1.
D.
1 – 2 – 3.
Câu 29

Những bào quan nào đa số chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật.

A.
Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào.
B.
Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn.
C.
Lizoxom, ti thể, không bào.
D.
Thành xenlulozo, lưới nội chất, lục lạp.
Câu 30

Cho các đặc điểm sau:

(1) Đều là các bào quan ở tế bào nhân thực.

(2) Đều có lớp màng đơn bao bọc.

(3) Đều có ở tế bào động vật và thực vật.

Có bao nhiêu đặc điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp?

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 31

Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là:

1.Ti thể có màng trong gấp nếp, còn lục lạp thì trơn nhẵn

2. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố

3. ATP được tạo ra ở ti thể dùng cho mọi hoạt động sống của tế bào, còn ở lục lạp dùng cho pha tối

4. Ti thể có ở mọi loại tế bào nhân thực, còn lục lạp chỉ có ở tế bào có chức năng quang hợp.

5. Ti thể có chức năng hô hấp, lục lạp có chức năng quang hợp

Số phương án đúng là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 32

Cho các đặc điểm sau:

I. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể dảm nhận chức năng hô hấp.

II. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp.

III. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố.

IV. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật.

V. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN.

Số đặc điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 33

Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai?

A.
 Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.
B.
Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.
C.
Không có lục lạp.
D.
Có trung thể.
Câu 34

Có bao nhiêu phát biểu đúng về tế bào trong các phát biểu sau?

1. Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.

2. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.

3. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.

4. Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.

5. Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 35

Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:

A.
Protein mang.
B.
Protein kênh.
C.
Protein hoạt tính enzym.
D.
Proteoglycan.
Câu 36

Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ:

A.
Có hoạt tính enzym.
B.
Là receptor.
C.
Làm các tế bào dính nhau.
D.
Tham gia phản ứng miễn dịch.
Câu 37

Chức năng của carbohydrat màng là:

A.
Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.
B.
Có hoạt tính enzym.
C.
Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D.
Là receptor.
Câu 38

Thành phần không đóng vai trò chức năng của màng là:

A.
Carbohydrat
B.
Protein
C.
Cholesterol
D.
Acid nucleic
Câu 39

Các protein màng tế bào không có vai trò:

A.
Tạo cấu trúc chống đỡ
B.
Tổng hợp DNA
C.
Là kháng nguyên
D.
Là receptor
Câu 40

Giả thiết tế bào A và B đều có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ S/V = 0,3 , tế bào B có tỉ lệ S/V = 3 (đơn vị tính: \(\mu m\)). Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác? (Kích thước của tế bào tính theo độ dài một cạnh).

(1) Hai tế bào A và B đều có kích thước tương đương với kích thước của tế bào nhân sơ.

(2) Kích thước của tế bào B lớn hơn kích thước của tế bào A.

(3) Tế bào A có khả năng trao đổi chất và tốc độ sinh trưởng, phân chia nhanh hơn so với tế bào B.

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 41

Giả thiết tế bào A và B đều có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ S/V = 0,3 , tế bào B có tỉ lệ S/V = 3 (đơn vị tính: \(\mu m\) ). Cho các nhận định sau, nhận định nào chính xác? (Kích thước của tế bào tính theo độ dài một cạnh).

A.
Tế bào A có kích thước là \(2\mu m\)
B.
Tế bào B có kích thước là  \(10\mu m\)
C.
Tế bào A có kích thước là  \(20\mu m\)
D.
Tế bào A có kích thước bé hơn kích thước tế bào B.
Câu 42

Giả thiết tế bào A và B đều có hình khối lập phương, tế bào A có tỉ lệ S/V= 0,3; tế bào B có tỉ lệ S/V = 3 (đơn vị tính: \(\mu m\) ). Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác? (Kích thước của tế bào tính theo độ dài một cạnh).

(1) Tế bào A có kích thước tương đương với kích thước tế bào nhân thực.

(2) Tế bào B có kích thước tương đương với kích thước tế bào nhân sơ.

(3) Tế bào A có kích thước bé hơn kích thước tế bào B.

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 43

Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

A.
Các bào quan có màng bao bọc
B.
Có thành tế bào bằng peptidoglican
C.
Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
D.
Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
Câu 44

Cho các ý sau:

I. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.

II. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

III. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm chung của tế bào nhân thực?

A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 45

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về đặc điểm của tế bào nhân thực?

1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

5. Nhân chứa các nhiễm sắc thể , NST lại gồm ADN và protein

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 46

Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn không có ở tế bào nhân sơ là:

A.
Có các bao quan không có màng bao bọc.
B.
Có màng sinh chất.
C.
Có thành peptidoglican.
D.
Có màng nhân.
Câu 47

Cho các đặc điểm sau:

(1) Cấu tạo đơn giản, chưa có nhân hoàn chỉnh

(2) ADN dạng trần, vòng

(3) ADN dạng xoắn, kép

(4) Không có các bào quan có màng bao bọc

Đặc điểm nào ở tế bào nhân sơ khác với tế bào nhân thực

A.
(1),(3),(5).
B.
(1),(2),(4)
C.
(1),(3),(4)
D.
(1),(2),(5)
Câu 48

Cho các nhóm sinh vật sau:

(1) Vi khuẩn cổ

(2) Xạ khuẩn

(3) Tảo

(4) Động vật

(5) Trực khuẩn

Chọn đáp án đúng trong số các đáp án sau:

A.
Tế bào của tất cả các sinh vật trên đều có thành tế bào.
B.
(1) là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào.
C.
Tế bào của (4) không có thành tế bào.
D.
(1) (2) (3) (5) là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào có các bào quan có màng bao bọc.
Câu 49

Cấu trúc nào dưới đây có chức năng tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào?

A.
Cấu trúc 7
B.
Cấu trúc 3
C.
Cấu trúc 10
D.
Cấu trúc 8
Câu 50

Ở tế bào động vật, bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào là

A.
Nhân
B.
Lục lạp
C.
Trung thể
D.
Ti thể