THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1325
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5269

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Grana là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.

II. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.

III. Lưới nội chất hạt là trên của màng lưới nội chấ nhô lên tạo hạt.

IV. Bạch cầu là loại tế bào có lưới nội chất hạt rất ít.

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 2

Cho các nhận định sau khi nói lưới nội chất của tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Lưới nội chất hạt có chức năng tổng hợp lipit tiết ra ngoài và xenlulozo cấu tạo nên màng tế bào.

(2) Lưới nội chất trơn có chức năng chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.

(3) Lưới nội chất là một hệ thống màng bên trong tế bào nhân thực, tạo thành hệ thống các xoang dẹp và ống thông với nhau, ngăn cách với phần còn lại của tế bào chất.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 3

Cho các nhận định sau khi nói tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng.

(2) Tế bào nhân thực có các bào quan có màng bao bọc.

(3) Lưới nội chất hạt có chức năng sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.

A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 4

Khi nói về riboxom của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, nhận định nào dưới đây chính xác?

A.
Riboxom của tế bào nhân sơ và nhân thực đều có màng bao bọc.
B.
Riboxom của tế bào nhân sơ có màng bao bọc, riboxom của tế bào nhân thực không có màng bao bọc.
C.
Riboxom của tế bào nhân sơ và nhân thực đều không có màng bao bọc
D.
Riboxom của tế bào nhân sơ không có màng bao bọc, riboxom của tế bào nhân thực có màng bao bọc
Câu 5

Khi nói về vật chất di truyền của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, nhận định nào dưới đây chính xác?

A.
Ở nhân của tế bào nhân thực có phân tử ADN mạch thẳng và protein histon, ở tế bào nhân sơ có ADN mạch vòng và không có protein.
B.
Tế bào nhân sơ có hai loại phân tử ADN là phân tử ADN dạng mạch vòng ở trong nhân và plasmid ở tế bào chất, tế bào nhân thực chỉ có phân tử ADN mạch thẳng ở nhân.
C.
Tế bào nhân sơ chỉ có phân tử ADN dạng mạch vòng và tế bào nhân thực chỉ có phân tử ADN dạng mạch thẳng.
D.
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có vật chất di truyền là các sợi nhiễm sắc.
Câu 6

Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có tế bào chất.

(2) Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có phân tử ADN mạch thẳng.

(3) Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có màng sinh chất.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 7

Cho các nhận định sau khi so sánh về tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Sinh vật thuộc giới nguyên sinh bao gồm cả sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.

(2) Tế bào nhân thực chỉ có các phân tử ADN mạch thẳng.

(3) Tế bào nhân sơ chỉ có các phân tử ADN mạch vòng.

A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 8

Cho các nhận định sau:

(1) Tế bào nhân sơ có ít bào quan hơn so với tế bào nhân thực.

(2) Tế bào nhân sơ có kích thước bé hơn kích thước tế bào nhân thực.

(3) Tế bào nhân sơ có ít loại riboxom hơn so với tế bào nhân thực.

Có bao nhiêu nhận định đúng?

A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 9

Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Tế bào nhân thực có nhiều bào quan hơn so với tế bào nhân sơ.

(2) Tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có các bào quan có màng bao bọc.

(3) Tế bào nhân sơ có nhiều phân tử ADN, tế bào nhân thực chỉ có một phân tử ADN.

A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 10

Nhân tế bào nhân thực được bao bọc bởi mấy lớp màng chính?

A.
2 lớp màng
B.
5 lớp màng
C.
4 lớp màng
D.
1 lớp màng
Câu 11

Chất tế bào có chức năng là gì?

A.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B.
Chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá)
C.
Bao bọc ngoài chất tế bào
D.
Chứa các bào quan như lục lạp, không bào
Câu 12

Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “Sau khi được tổng hợp ở mạng lưới nội chất hạt, các phân tử protein sẽ đi qua … rồi mới được xuất ra khỏi tế bào.”

A.
trung thể
B.
 bộ máy Gôngi
C.
 ti thể
D.
không bào
Câu 13

Sản phẩm trong chu trình Crep có gì khác so với sản phẩm trong giai đoạn đường phân.

A.
Sản phẩm của chu trình Crep có NADH còn trong giai đoạn đường phân thì không có.
B.
Sản phẩm của chu trình Crep có FADH2 còn trong giai đoạn đường phân thì không có.
C.
Sản phẩm của chu trình Crep có axit piruvic còn trong giai đoạn đường phân không có.
D.
Sản phẩm của giai đoạn đường phân có FADH2 còn trong chu trình Crep thì không có.
Câu 14

Một loại bào quan nằm ở gần nhân, chỉ có ở tế bào thực vật và tế bào động vật bậc thấp là:

A.
 Lục lạp
B.
Ti thể
C.
Trung thể
D.
Không bào
Câu 15

Đặc điểm chính phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật là

A.
Thành tế bào
B.
Riboxome
C.
Nhân tế bào
D.
Ty thể
Câu 16

Đặc điểm của ti thể là:

I. Có hai lớp màng bao bọc; II. Màng trong gấp khúc;

III. Màng ngoài gấp khúc; IV. bên trong có chất nền;

V. Có chứa chất diệp lục

Số phương án đúng là

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 17

Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây?

A.
Các chất dự trữ.
B.
 ATP.
C.
axit nucleic.
D.
 Pôlisaccarit
Câu 18

Đặc điểm chung của ti thể là lạp thể là:

A.
Bào quan có màng kép và có chứa acid nucleic
B.
Bào quan có màng kép, có vai trò liên quan tới quang hợp của tế bào
C.
Lục lạp chỉ có ở thực vật, còn ti thể chỉ có ở động vật
D.
Có ở tế bào nhân thực, có vai trò trong quá trình hô hấp của tế bào
Câu 19

Trong tế bào sống, có bao nhiêu thành phần sau đây có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ?

1. Các ribôxôm.                2. Tổng hợp ATP.                   3. Màng tế bào.                               4. Màng nhân.

5. Các itron.                      6. AND polymerase.               7. Sự quang hợp.                            8. Ti thể.     

A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 20

Ghép nội dung ở cột 1 và cột 2 sao cho phù hợp:

A.
1-D; 2-C; 3-A; 4-B
B.
1-C; 2-D; 3-B; 4-A
C.
1-C; 2-D; 3-A; 4-B
D.
1-A; 2-D; 3-B; 4-C
Câu 21

Trong các bào quan sau, bào quan có 2 lớp màng bao bọc (màng kép):

(1) Ti thể                               (2) Lưới nội chất. 

(3) Lizosom.                          (4) Lục lạp

(5) Ribosom                           (6) Bộ máy Golgi

A.
(1), (4)
B.
(2), (6)
C.
(3), (5)
D.
(4), (5)
Câu 22

Các bào quan nào dưới đây của tế bào nhân thực chỉ có 1 lớp màng bao bọc?

(1) ti thể        (2) lục lạp        (3) lizoxom

(4) bộ máy Golgi         (5) lưới nội chất         (6) riboxom

Tổ hợp lựa chọn đúng là:

A.
(1), (2), (4), (5), (6).
B.
(3), (4), (5), (6).
C.
(3), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (6).
Câu 23

Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong

A.
quá trình đường phân. 
B.
chuỗi truyền điện tử
C.
chu trình Crep.
D.
chu trình Canvin.
Câu 24

Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên

A.
sự chuyển động của tế bào chất.
B.
các túi tiết.
C.
phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D.
các thành phần của bộ xương trong tế bào.
Câu 25

Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là

A.
ti thể, lục lạp. 
B.
ribôxôm, lizôxôm
C.
lizôxôm, perôxixôm.
D.
perôxixôm, ribôxôm.
Câu 26

Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm

A.
nhân, ribôxôm, lizôxôm.
B.
nhân, ti thể, lục lạp
C.
ribôxôm, ti thể, lục lạp 
D.
lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
Câu 27

Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là

A.
lizôxôm.
B.
ribôxôm. 
C.
lục lạp.
D.
glioxixôm.
Câu 28

Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ

A.
các bó vi ống.
B.
các bó vi sợi.
C.
các bó sợi trung gian.
D.
chất nền ngoại bào. 
Câu 29

Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ

A.
tổng hợp mới.
B.
phân chia.
C.
di truyền.
D.
sinh tổng hợp mới và phân chia.
Câu 30

Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào

A.
thực vật. 
B.
động vật. 
C.
vi khuẩn.
D.
nấm.
Câu 31

Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

A.
riboxom. 
B.
bộ máy gongi. 
C.
lưới nội chất. 
D.
ti thể. 
Câu 32

Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là

A.
hồng cầu.
B.
biểu bì da
C.
bạch cầu.
D.
Câu 33

Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là

A.
ti thể.
B.
trung thể.
C.
lạp thể. 
D.
không bào. 
Câu 34

Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là

A.
ti thể.
B.
lưới nội chất.
C.
bộ máy gongi. 
D.
trung thể
Câu 35

Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào

A.
lông hút của rễ cây. 
B.
cánh hoa.
C.
đỉnh sinh trưởng.
D.
lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 36

Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào

A.
lông hút của rễ cây. 
B.
cánh hoa.
C.
đỉnh sinh trưởng.
D.
lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 37

Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào

A.
lông hút của rễ cây.
B.
cánh hoa.
C.
đỉnh sinh trưởng. 
D.
lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 38

 Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A.
Có cấu trúc màng kép.
B.
Có nhân con.
C.
chứa vật chất di truyền. 
D.
có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. 
Câu 39

Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào

A.
một cách tuỳ ý
B.
một cách có chọn lọc
C.
chỉ cho các chất vào.
D.
chỉ cho các chất ra.
Câu 40

Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A.
các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B.
được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C.
phải bao bọc xung quanh tế bào
D.
gắn kết chặt chẽ với khung tế bào 
Câu 41

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi

A.
các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
B.
các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic. 
C.
các phân tử prôtêin và phôtpholipit. 
D.
các phân tử prôtêin
Câu 42

Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là

A.
lạp thể. 
B.
ti thể.
C.
bộ máy gôngi.
D.
ribôxôm.
Câu 43

Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A.
các bào quan không có màng bao bọc. 
B.
chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào. 
C.
chứa bào tương và nhân tế bào.
D.
hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 44

Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:

A.
Bộ máy gongi 
B.
Vỏ nhầy
C.
Màng sinh chất 
D.
Lưới nội chất
Câu 45

Cho các đặc điểm sau:
I. Có hai lớp màng bao bọc
II. Không có màng bao bọc
III. ADN mạch kép, vòng, trần

IV. Nhân con
V. ADN liên kết với protein tạo thành chất nhiễm sắc.

VI. ADN mạch kép, thẳng

Đặc điểm nào có ở nhân của tế bào nhân thực? Vùng nhân của tế bào nhân sơ?

A.
Nhân: II, IV, VI; Vùng nhân: I, III 
B.
Nhân: I, IV, V, VI; Vùng nhân: II, III
C.
Nhân: I, IV, V; Vùng nhân: II, III, VI, VI
D.
Nhân: I, III, IV, V; Vùng nhân: II,
Câu 46

Loại tế bào nào ở người không có nhân?

A.
Tế bào biểu bì
B.
Tế bào hồng cầu
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào bạch cầu
Câu 47

Ribosom là nơi tổng hợp:

A.
Axit nuclêic
B.
Protein
C.
Cacbohydrat 
D.
Lipit
Câu 48

Đường đi của Protein từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau:

A.
Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Màng sinh chất
B.
Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất → Túi tiết
C.
Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất.
D.
Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Màng sinh chất
Câu 49

Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc?

A.
Bộ máy Gongi
B.
Lưới nội chất 
C.
Nhân 
D.
Ribosom
Câu 50

 Tế bào khí khổng phân bố chủ yếu ở đâu?

A.
 Mặt trên lá.
B.
Mặt dưới lá.
C.
Mép lá
D.
A và B đều đúng