THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1329
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4544

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.

II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.

III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.

IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2

Sợi vi ống có đặc điểm:

A.
Có đường kính 7nm
B.
Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm
C.
Gồm các sợi protein dài, mảnh.
D.
Gồm các sợi protein bền, dày.
Câu 3

Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B.
Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C.
Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D.
Là bào quan chỉ có ở động vật
Câu 4

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?

A.
Lưới nội chất
B.
Khung xương tế bào
C.
Chất nền ngoại bào
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 5

Thành tế bào thực vật không có chức năng?

A.
Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B.
Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C.
Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D.
Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
Câu 6

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A.
Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B.
Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C.
Tiếp nhận thông tin nhờ các protein thụ thể nằm trên màng
D.
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 7

Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?

A.
Chất nền ngoại bào
B.
Lông và roi
C.
Thành tế bào
D.
Vỏ nhầy
Câu 8

Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất?

A.
Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất
B.
Được hình thành trong các phân tử protein nằm xuyên suốt chiều dài của chúng
C.
Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D.
Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào
Câu 9

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?

A.
Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B.
Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C.
Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D.
Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 10

Cho các ý sau đây:

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau

(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit

(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 11

Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là?

A.
Lưới nội chất
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Riboxom
D.
Màng sinh chất
Câu 12

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A.
Màng trong của lục lạp
B.
Màng của tilacoit
C.
Màng ngoài của lục lạp
D.
Chất nền của lục lạp
Câu 13

Loại tế bào có khả năng quang hợp là?

A.
Tế bào vi khuẩn lam
B.
Tế bào nấm rơm
C.
Tế bào trùng amip
D.
Tế bào động vật
Câu 14

Lục lạp là bào quan?

A.
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B.
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C.
Có ở tất cả các tế bào nhân thực
D.
Có màng tilacoit bao bọc
Câu 15

Đâu là bào quan được ví như nhà máy sản xuất năng lượng không gây tiếng ồn?

A.
Ti thể 
B.
Lạp thể 
C.
Bộ máy Golgi 
D.
Tế bào chất
Câu 16

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A.
Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B.
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C.
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D.
Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 17

 Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?

A.
Tế bào hồng cấu
B.
Tế bào bạch cầu
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào cơ tim
Câu 18

Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A.
Tế bào biểu bì
B.
Tế bào gan
C.
Tế bào hồng cầu
D.
Tế bào cơ
Câu 19

Trên màng nhân có rất nhiều các lỗ nhỏ, chúng được gọi là “lỗ nhân”. Đâu là phát biểu sai về lỗ nhân?

A.
Lỗ nhân có kích thước nhỏ từ 50 – 80nm
B.
Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”.
C.
Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D.
Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử chỉ đi vào, không thể đi ra
Câu 20

Bào quản riboxom không có đặc điểm?

A.
Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B.
Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C.
Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D.
Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 21

Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B.
Chuyển hóa đường trong tế bào
C.
Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D.
Sinh tổng hợp protein
Câu 22

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A.
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B.
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 23

Trong thành phần của nhân tế bào có?

A.
Axit nitric
B.
Axit phôtphoric
C.
Axit clohidric
D.
Axit sunfuric
Câu 24

Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C.
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D.
Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 25

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của tế bào nhân thực?

A.
Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B.
Tế bào chất được chia thành nhiều xoang nhỏ nhờ hệ thống nội màng
C.
Có thành tế bào bằng peptidoglican
D.
Các bào quan có màng bao bọc
Câu 26

Cho các phát biểu sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:

A.
(2), (3), (4) 
B.
(1), (2), (3), (5)
C.
(2), (3), (4), (5)
D.
(1), (3), (4), (5)
Câu 27

ở tế bào động vật, ADN có trong

A.
nhân tế bào.
B.
nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
C.
nhân tế bào và ti thể
D.
ti thể, lục lạp.
Câu 28

Chức năng của màng sinh chất là:

A.
Tổng hợp protein cho tế bào
B.
Phân giải các hợp chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào.
C.
Là ranh giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của tế bào.
D.
Đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào.
Câu 29

Ti thể được ví như một “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho tế bào vì

A.
ti thể là nơi thực hiện quá trình quang hợp, tạo ra chất hữu cơ
B.
ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào, phân giả các chất và tạo ra năng lượng ATP
C.
ti thể là nơi tổng hợp protein, cung cấp cho tế bào.
D.
ti thể chứa nhiềm enzim, làm nhiệm vụ tiêu hóa nội bào.
Câu 30

Bào quan nào sau đâu chỉ có mặt ở tế bào thực vật mà không có mặt ở tế bào động vật?

A.
Ti thể 
B.
Lưới nội chất  
C.
Bộ máy gôngi
D.
Lục lạp
Câu 31

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc

A.
Lizôxôm
B.
Không bào  
C.
Ti thể  
D.
Ribôxôm
Câu 32

Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là

A.
Có màng sinh chất
B.
Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất....
C.
Có màng nhân
D.
Hai câu B và C đúng
Câu 33

Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là

A.
vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin
B.
vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm
C.
nó có vách tế bào
D.
tế bào di động
Câu 34

Những dấu hiệu nào sau đây cho biết một tế bào nào đó là thuộc nhóm sinh vật nhân sơ hay nhóm sinh vật nhân chuẩn?

A.
Có hay không có thành tế bào.
B.
Có hay không có các vách ngăn bởi màng ở bên trong tế bào
C.
Có hay không có ribôxôm
D.
Có hay không trao đổi chất tế bào
Câu 35

Đặc tính nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực?

A.
Có màng nguyên sinh chất
B.
Có phân tử ADN
C.
Có ribôxôm
D.
Có các bào quan có màng bao bọc
Câu 36

Tế bào chất của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có các bào quan nào sau đây?

A.
Lạp thể
B.
Ti thể 
C.
Ribôxôm
D.
Lizôxôm
Câu 37

Loại bào quan nào dưới đây không có ở tế bào động vật

A.
Lizoxom
B.
Ti thể
C.
Bộ máy Golgi
D.
Lục lạp
Câu 38

Các bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

A.
Lục lạp, ribôxôm
B.
Lục lạp, thành tế bào
C.
Thành tế bào, nhân 
D.
Ti thể, lục lạp
Câu 39

Thành tế bào ở thực vật khác thành tế bào ở vi khuẩn ở điểm nào?

A.
Cấu tạo đơn giản
B.
Có kitin hoặc xenlulozo vững chắc còn ở vi khuẩn không có kitin
C.
Có cấu trúc phức tạp hơn vì có peptidoglican
D.
Bảo vệ tế bào
Câu 40

Dựa vào đâu để phân biệt tế bào động vật và thực vật?

A.
Nhân sơ hay nhân thực
B.
Có thành xenlulôzơ và lạp thể hay không
C.
Có ti thể và ribôxôm hay không
D.
Có các bào quan có màng bao bọc hay không
Câu 41

Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:

A.
Có ti thể  
B.
Nhân có màng bọc
C.
Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan  
D.
Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
Câu 42

Cấu trúc thể hiện sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là:

A.
Lạp thể, thể Gôngi, không bào
B.
Trung thể, lạp thể, màng cellullo, không bào
C.
Không bào, màng cellullo, trung thể, ty thể
D.
Trung thể, lạp thể, màng cellullo
Câu 43

Những thành phần không có ở tế bào động vật là

A.
Không bào, diệp lục.
B.
Thành xellulôzơ, không bào.
C.
Thành xellulôzơ, diệp lục.
D.
Diệp lục, không bào.
Câu 44

Cấu tạo chủ yếu của chất nền ngoại bào gồm những gì?

A.
Các loại sợi glicôprôtêin
B.
Các chất vô cơ
C.
Các đại phân tử phôtpholipit
D.
Cả A, B đều đúng
Câu 45

Chức năng của chất nền ngoại bào?

A.
Sinh tổng hợp prôtêin
B.
Giúp tế bào liên kết với nhau tạo nên các mô nhất định 
C.
Giúp tế bào thu nhận thông tin
D.
Cả B và C
Câu 46

Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ

A.
Trung thể.
B.
Xenlulôzơ.
C.
Prôtêin màng.
D.
Chất nền ngoại bào.
Câu 47

Thành tế bào có chức năng là:

A.
Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
B.
Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
C.
Nơi định vị các enzim theo trình tự nhất định.
D.
Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 48

Thành tế bào thực vật có chức năng

A.
Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B.
Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
C.
Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
D.
Tất cả các ý trên
Câu 49

Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?

A.
Chất nền ngoại bào
B.
Lông và roi
C.
Thành tế bào
D.
Vỏ nhầy
Câu 50

Thành tế bào có ở các nhóm sinh vật nhân thực nào?

A.
Thực vật và Động vật
B.
Thực vật và Nấm
C.
Nấm và Động vật nguyên sinh
D.
Thực vật và Vi khuẩn