THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1333
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1778

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ chất nào?

A.
Xenlulôzơ
B.
Colesterôn
C.
Hêmixenlulôzơ
D.
Kitin
Câu 2

Thành tế bào thực vật có bản chất là:

A.
Peptydoglican
B.
Xenlulozơ
C.
Photpholipit 
D.
Kitin
Câu 3

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

A.
các phân tử xenlulôzơ với nhau.
B.
các đơn phân glucôzơ với nhau.
C.
các vi sợi xenlucôzơ với nhau.
D.
các phân tử fructôzơ.
Câu 4

Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A.
Màng sinh chất.
B.
Màng nhân.
C.
Lục lạp.
D.
Thành tế bào.
Câu 5

Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ

A.
Các vi ống.
B.
Ti thể.
C.
Lạp thể.
D.
Mạch dẫn.
Câu 6

Trung thể có mặt ở:

A.
Tế bào động vật.
B.
Tất cả tế bào động vật và thực vật.
C.
Trong tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp.
D.
Trong ti thể.
Câu 7

Trung thể chỉ có ở tế bào:

A.
Thực vật.
B.
Động vật.
C.
Nấm.
D.
Vi khuẩn.
Câu 8

Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò:

A.
Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào 
B.
Giúp hoạt động bài tiết của tế bào.
C.
Tham gia vận chuyển chất trong tế bào.
D.
Tham gia vào việc  hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 9

Trung thể có vai trò trong quá trình:

A.
Nhân đôi ADN.
B.
Đóng xoắn NST.
C.
Hình thành nên thoi vô sắc trong quá trình phân chia tế bào.
D.
Phá hủy màng nhân.
Câu 10

Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc ,vậy nó đươc cấu tạo bởi:

A.
Hệ thống sợi trung gian bền chặt .
B.
DNA kết hợp với prôtêin Histon.
C.
Các hạt ribôxôm.
D.
Hệ vi ống.
Câu 11

Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là

A.
Ti thể.
B.
Trung thể.
C.
Lạp thể.
D.
Không bào.
Câu 12

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?

A.
Lưới nội chất
B.
Khung xương tế bào
C.
Chất nền ngoại bào
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 13

Vai trò của khung xương tế bào:

A.
Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.   
B.
Giúp tế bào di động, có vai trò trong sự phân chia tế bào.
C.
Vận chuyển bên trong tế bào (lấy ví dụ như các chuyển động của các túi màng và các bào quan).
D.
Tất cả các ý còn lại.
Câu 14

Chức năng của bộ xương tế bào:

A.
Chế biến.
B.
Phá vỡ.
C.
Chuyển đổi năng lượng
D.
Giúp sự di chuyển của các bào quan.
Câu 15

Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên

A.
Sự chuyển động của tế bào chất.
B.
Các túi tiết.
C.
Phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D.
Các thành phần của bộ xương trong tế bào.
Câu 16

Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:

A.
Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống
B.
Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C.
Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D.
Lưới nội chất, vi ống, vi sợi. 
Câu 17

Khung xương tế bào được tạo thành từ

A.
Các vi ống theo công thức 9+2.
B.
9 bộ ba vì ông xếp thành vòng.
C.
9 bộ hai vi xếp thành vòng
D.
Vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
Câu 18

Trong tế bào, protein được tổng hợp ở 

A.
nhân tế bào.
B.
ribôxôm.
C.
bộ máy gôngi.
D.
ti thể. 
Câu 19

Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp

A.
Lipit.
B.
Pôlisaccarit.
C.
Prôtêin.
D.
Glucôzơ.
Câu 20

Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?

A.
Mạng lưới nội chất.
B.
Cơ chất .
C.
Ti thể.
D.
Lục lạp.
Câu 21

Ribôxôm định khu

A.
Trên bộ máy Gôngi.
B.
Trong lục lạp.
C.
Trên mạng lưới nội chất hạt.
D.
Trên mạng lưới nội chất trơn.
Câu 22

Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là

A.
Lizôxôm.
B.
Perôxixôm.
C.
Gliôxixôm.
D.
Ribôxôm.
Câu 23

Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là:

A.
Lizôxôm.
B.
Ribôxôm.
C.
Lục lạp.
D.
Glioxixôm.
Câu 24

Màng nhân, màng tế bào... đều gọi là màng sinh học, vậy chúng khác nhau ở:

A.
Những phân tử prôtêin đặc trưng.
B.
Những phân tử phôtpholipit.
C.
Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
D.
Chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 25

Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ

A.
Photpholipit chỉ có ở một số loại màng.
B.
Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
C.
Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.
D.
Chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 26

Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là

A.
Không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh.
B.
Màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng.
C.
Màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin.
D.
Không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi.
Câu 27

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào tạo ra không bào?

A.
Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
B.
Hệ thống lưới nội chất và ti thể.
C.
Trung thể và ti thể.
D.
Nhân và màng sinh chất.
Câu 28

Trong tế bào nhân thực, không bào được tạo ra từ

A.
Trung thể và ti thể.
B.
Hệ thống lưới nội chất và khung xương tế bào.
C.
Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
D.
Thành tế bào và màng sinh chất.
Câu 29

Không bào trong đó chứa nhiều các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào

A.
Lông hút của rễ cây
B.
Cánh hoa
C.
Đỉnh sinh trưởng
D.
Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn
Câu 30

Tế bào rễ của thực vật sống trong môi trường ngập mặn thường tích lũy rất nhiều chất khoáng để đảm bảo áp suất thẩm thấu cao, có thể giúp rễ hấp thụ nước. Lượng khoáng này sẽ được tích lũy ở đâu trong tế bào?

A.
Bào tương 
B.
Lizoxom 
C.
Không bào
D.
Thành tế bào
Câu 31

Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào

A.
Lông hút của rễ cây.
B.
Cánh hoa.
C.
Đỉnh sinh trưởng.
D.
Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 32

Trong những nhận định sau đây, nhận định nào là đúng?

A.
Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật
B.
Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật nhỏ
C.
Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
D.
Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
Câu 33

Tế bào nào có không bào lớn?

A.
Động vật
B.
Nấm
C.
Thực vật
D.
Thực vật và nấm
Câu 34

Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :

A.
Là bào quan có màng kép bao bọc
B.
Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
C.
Không có ở các tế bào thực vật còn non
D.
Cả A, B và C đều sai
Câu 35

Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?

A.
Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
B.
Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C.
Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D.
Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
Câu 36

Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là

A.
Tế bào cơ
B.
Tế bào thần kinh
C.
Tế bào lá của thực vật
D.
Tế bào bạch cầu có khả năng thực bào
Câu 37

Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào

A.
Hồng cầu.
B.
Bạch cầu.
C.
Thần kinh.
D.
Cơ.
Câu 38

Lizoxom là bào quan chứa hệ thống enzyme thủy phân các chất, tuy nhiên các enzyme này lại không thể phá hủy chính lizoxom, đó là vì

A.
lizoxom có màng nhầy bảo vệ tránh tác động của enzyme.
B.
enzyme ở trạng thái bất hoạt do pH trong lizoxom không phù hợp.
C.
cấu tạo màng lizoxom có thêm các yếu tố bảo vệ vững chắc.
D.
trong lizoxom không có các chất hoạt hóa enzyme.
Câu 39

Trong 1 tế bào nhân thực, khi nhiều lyzosome đồng loạt vỡ màng dẫn đến kết quả là

A.
hình thành 1 lyzosome lớn
B.
tế bào chất được dọn dẹp, vệ sinh
C.
phân chia tế bào
D.
hoại tử tế bào (tự chết).
Câu 40

Vì sao lizoxôm được ví như một phân xưởng tái chế rác thải?

A.
Vì có cấu tạo một lớp màng
B.
Vì bên trong lizoxôm có chứa enzim thuỷ phân
C.
Vì có cấu trúc dạng túi
D.
Vì có các hạt riboxôm đính trên màng
Câu 41

Cho các phát biểu sau về lizoxom. Phát biểu nào sai?

A.
Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
B.
Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật
C.
Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân
D.
Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
Câu 42

Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là?

A.
Lưới nội chất
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Lizoxom
D.
Riboxom
Câu 43

Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A.
Lưới nội chất.
B.
Lizôxôm.
C.
Ribôxôm.
D.
Ty thể.
Câu 44

Sự khác nhau trong cấu trúc màng của nhân với màng của bộ máy Golgi là:

A.
Nhân có màng kép, bộ máy Golgi có màng đơn
B.
Cấu trúc màng nhân có lipit, cấu trúc màng của bộ máy Golgi có protein
C.
Màng nhân có protein còn màng của bộ máy Golgi thì không có.
D.
Nhân có màng đơn, bộ máy Golgi có màng kép
Câu 45

Các libôxôm ban đầu (sơ cấp) được tạo ra ở nơi nào trong tế bào được kể ra sau đây?

A.
Tế bào chất
B.
Nhân
C.
Thể gôngi     
D.
Trung tâm tế bào
Câu 46

Bộ máy Gôngi tạo ra bào quan nào sau đây?

A.
Ribôxôm
B.
Perôxixôm.
C.
Lizôxôm
D.
Ti thể
Câu 47

Chức năng của bộ Gôngi:

A.
Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới,những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào.
B.
Quang hợp.
C.
Sử dụng hệ thống enzim thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân.
D.
Tạo nên thôi vô sắc nhờ đố mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào.
Câu 48

Bộ máy Gôngi không có chức năng

A.
Gắn thêm đường vào prôtêin.
B.
Bao gói các sản phẩm tiết.
C.
Tổng hợp lipit
D.
Tạo ra glycôlipit
Câu 49

Bộ máy Gôngi có cấu tạo

A.
Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau (nhưng tách biệt nhau) theo hình vòng cung.
B.
Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau (nhưng thông với nhau) theo hình vòng cung.
C.
Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau (nhưng tách biệt nhau) theo hình vòng tròn
D.
Gồm hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau (nhưng thông với nhau) theo hình vòng tròn
Câu 50

Đặc điểm của perôxixôm trong tế bào nhân thực là gì?

A.
Có màng đơn bao bọc và kích thước nhỏ
B.
Chứa enzim xúc tác tổng hợp và phân hủy H2O2
C.
Được hình thành từ lưới nội chất trơn
D.
Cả A, B, C đều đúng