THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1335
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2209

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Perôxixôm được hình thành từ bào quan nào?

A.
Lưới nội chất hạt
B.
Lưới nội chất trơn
C.
Ti thể
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 2

Ở động vật có vú, tế bào tuyến nước bọt có khả năng tiết ra dịch có chứa thành phần quan trọng là enzyme amylase. Khi quan sát cấu trúc siêu hiển vi của tế bào tuyến nước bọt, bào quan rất phát triển là

A.
lưới nội chất trơn
B.
lyzosome
C.
ti thể
D.
lưới nội chất hạt
Câu 3

Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất là tế bào

A.
Gan.
B.
Bạch cầu.
C.
Niêm mạc ruột.
D.
Cơ.
Câu 4

Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?

A.
Tế bào xương
B.
Tế bào bạch cầu
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào cơ tim
Câu 5

Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào

A.
Hồng cầu.
B.
Bạch cầu.
C.
Biểu bì.
D.
Cơ.
Câu 6

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ:

A.
đều chứa axit nucleic  
B.
đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau
C.
đều tổng hợp protein, lipit, đường 
D.
đều nằm sát và thông với màng nhân
Câu 7

Mạng lưới nội chất có đặc điểm chung là:

A.
Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
B.
Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
C.
Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
D.
Cả 3 đặc điểm trên
Câu 8

Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là

A.
lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào.
B.
lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm.
C.
lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin.
D.
lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin.
Câu 9

Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc điểm:

A.
LNSC có hình túi và LNSC không có hạt có hình túi.
B.
LNSC có hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt có ribôxôm bám.
C.
LNSC có hạt có ribôxôm bám ở trong còn LNSC không hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D.
LNSC nối thông với khoang giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối thông với màng tế bào.
Câu 10

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt

A.
Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
B.
Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.
C.
Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có.
D.
Có ribôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxom bám ở ngoài màng.
Câu 11

Mạng lưới nội chất hạt có cấu trúc như thế nào?

A.
Một hệ thống xoang dẹt thông với nhau
B.
Một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau
C.
Một hệ thống ống và xoang dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt
D.
Một hệ thống ống phân nhánh
Câu 12

Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gi?

A.
Tổng hợp glucôzơ.
B.
Tổng hợp nuclêic axit.
C.
Tổng hợp lipit.
D.
Tổng hợp prôtêin.
Câu 13

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A.
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B.
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 14

Lipit được tổng hợp ở

A.
Lưới nội chất trơn
B.
Lưới nội chất hạt
C.
Ribôxôm
D.
Bộ máy gôngi
Câu 15

Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ

A.
Tổng hợp prôtêin và lipit.
B.
Tổng hợp lipit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
C.
Cung cấp năng lượng ATP.
D.
Cả A, B và C.
Câu 16

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?

A.
Loài ếch A do ếch con mang nhân của A
B.
Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B
C.
Cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A
D.
Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A
Câu 17

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch loài A, sau đó lấy nhân của các tế bào sinh dưỡng loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Ếch con sẽ mang đặc điểm như thế nào?

A.
tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B. 
B.
chủ yếu của loài A.
C.
chủ yếu của loài B. 
D.
một nửa của loài A, một nửa của loài B
Câu 18

Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là:

A.
Màng trong của ty thể thì gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn
B.
Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn
C.
Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxôm
D.
Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp thì có enzim hô hấp
Câu 19

Ti thể khác với lục lạp ở điểm gì?

A.
Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
B.
Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi
C.
Ti thể có cả ở tế bào động vật
D.
Cả 3 ý trên
Câu 20

Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu tạo màng và có chứa:

A.
DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù
B.
DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ (grana)
C.
Các ribôxôm, hệ enzim, hệ sắc tố
D.
Cùng một hệ enzim
Câu 21

Nhận định nào sau đây là SAI:

A.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng hấp thụ ánh sáng.
B.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi.         
C.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào.
D.
Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc.
Câu 22

Cho các vị trí sau:

(1) Màng sinh chất.    (2) Ribosome

(3) Lục lạp.                 (4) Nhân

(5) Tế bào chất.         (6) ti thể.

Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở: 

A.
(1), (2), (5), (6) 
B.
(4).  
C.
(3), (4), (6).  
D.
(2), (3), (4), (5), (6).
Câu 23

Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:

A.
Nhân
B.
Nhân và diệp lục
C.
Nhân và ti thể
D.
Nhân, ti thể và lạp thể
Câu 24

Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là

A.
Ti thể và không bào.
B.
Không bào và lizôxôm.
C.
Lạp thể và lizôxôm.
D.
Ti thể và lạp thể.
Câu 25

Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A.
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B.
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D.
Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Câu 26

Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?

A.
Chất nền
B.
Các túi tilacoit
C.
Màng ngoài lục lạp
D.
Màng trong lục lạp
Câu 27

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A.
Màng tròn của lục lạp 
B.
Màng của tilacoit
C.
Màng ngoài của lục lạp   
D.
Chất nền của lục lạp
Câu 28

Lục lạp là bào quan?

A.
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B.
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C.
Có ở tất cả các tế bào nhân thực
D.
Có màng tilacoit bao bọc
Câu 29

Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây:

A.
Hình bầu dục.
B.
Được bao bọc bởi một màng đơn.
C.
Bên trong là khối cơ chất không màu - gọi là chất nền (strôma).
D.
Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền.
Câu 30

Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?

A.
Lizôxôm   
B.
Không bào   
C.
Lục lạp
D.
Lưới nội chất trơn
Câu 31

Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan:

A.
Ti thể.
B.
Trung thể.
C.
Lục lạp.
D.
Lizôxôm.
Câu 32

Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiều ti thể?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ
C.
Tế bào tim
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 33

Các tế bào sau đây trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào

A.
Hồng cầu.
B.
Cơ tim.
C.
Biểu bì.
D.
Xương.
Câu 34

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A.
Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B.
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C.
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D.
Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 35

Ti thể không có chức năng nào sau đây?

A.
Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
B.
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C.
Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất
D.
Khử độc cho tế bào
Câu 36

Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là:

I. Màng trong gồm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp.

II. Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có.

III. Màng ngoài gấp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp khúc.

IV. Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài.

Số phương án KHÔNG đúng là

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 37

Để thưc hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào, ti thể có cấu trúc như thế nào?

A.
Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể.
B.
Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép.
C.
Có chứa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi.
D.
Cả A, B và C.
Câu 38

Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?

A.
Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B.
Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
C.
Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D.
Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 39

Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

A.
riboxom.
B.
bộ máy gongi.
C.
lưới nội chất. 
D.
ti thể. 
Câu 40

Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là

A.
Lạp thể.
B.
Ti thể.
C.
Bộ máy gôngi.
D.
Ribôxôm.
Câu 41

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều nhân?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ vân
C.
Tế bào bạch cầu đa nhân
D.
Cả 3 loại tế bào trên
Câu 42

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ tim
C.
Tế bào thần kinh
D.
Tế bào hồng cầu
Câu 43

Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:

A.
Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B.
Hình thành thoi vô sắc.
C.
Nơi tích tụ tạm thời các ARN.
D.
Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào
Câu 44

Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là

A.
Lipit.
B.
rARN.
C.
Prôtêin.
D.
ADN.
Câu 45

Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu?

A.
Dịch nhân
B.
Màng trong
C.
Màng ngoài
D.
Nhân con
Câu 46

Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?

A.
Nhân chỉ có một màng duy nhất
B.
Màng nhân gắn với lưới nội chất
C.
Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân
D.
Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân.
Câu 47

Nhân tế bào gồm những thành phần gì?

A.
Màng nhân
B.
Dịch nhân
C.
Nhân con và chất nhiễm sắc
D.
Cả A, B và C
Câu 48

Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì?

1. Màng nhân
2. Dịch nhân
3. Lỗ nhân
4. Nhân con
5. Chất nhiễm sắc

A.
2, 3, 4, 5
B.
1, 3, 4, 5
C.
1, 2, 4, 5
D.
1, 2, 3, 5
Câu 49

Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A.
Có cấu trúc màng kép.
B.
Có nhân con
C.
Chứa vật chất di truyền
D.
Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
Câu 50

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì

A.
Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B.
Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C.
Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D.
Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.