THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1337
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1598

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 6

Câu 1

Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:

A.
Trung tâm điều khiển .
B.
Hàng rào kiểm soát
C.
Nhà máy tạo nguyên liệu.
D.
Nhà máy tạo năng lượng
Câu 2

Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là

A.
Chứa đựng thông tin di truyền.
B.
Tổng hợp nên ribôxôm.
C.
Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D.
Cả A và C.
Câu 3

Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở ngoài, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở trong.
B.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở trong, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở ngoài.
Câu 4

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A.
Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B.
Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C.
Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D.
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 5

Màng sinh chất có vai trò:

A.
Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B.
Bảo vệ khối sinh chất của tế bào.
C.
Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
D.
Cả A, B và C
Câu 6

Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào

A.
Một cách tuỳ ý.
B.
Một cách có chọn lọc
C.
Chỉ cho các chất vào
D.
Chỉ cho các chất ra
Câu 7

Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?

A.
Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.
Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.
Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.
Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 8

Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:

A.
Thấm tự do các phân tử nước
B.
Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
C.
Có chứa nhiều loại prôtêin
D.
Không cân xứng
Câu 9

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ

A.
Màng sinh chất có "dấu chuẩn".
B.
Màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C.
Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D.
Cả A, B và C.
Câu 10

Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A.
Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B.
Tăng tính ổn định cho màng
C.
Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động
D.
Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 11

Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào

A.
Vi khuẩn.
B.
Nấm
C.
Động vật
D.
Thực vật
Câu 12

Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử 

A.
Photpholipit
B.
Protein
C.
Cacbohidrat.
D.
Glicoprôtêin. 
Câu 13

Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là

A.
Protein.
B.
Photpholipit.
C.
Cacbonhidrat.   
D.
Colesteron.
Câu 14

Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây

A.
Cacbohydrat
B.
Colesteron
C.
Các vi sợi
D.
Tất cả các thành phần trên
Câu 15

Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?

A.
Axit ribônuclêic
B.
Axit đêôxiribônuclêic
C.
Cacbonhyđrat
D.
Axitphophoric
Câu 16

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?

A.
Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B.
Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C.
Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D.
Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
Câu 17

Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A.
Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B.
Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C.
Phải bao bọc xung quanh tế bào .
D.
Gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
Câu 18

Cấu trúc của màng tế bào?

A.
Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
B.
Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C.
Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
D.
Lớp prôtêin nằm phủ trên lớp đôi
Câu 19

Màng tế bào cơ bản:

A.
Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B.
Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là prôtêin, lớp giữa là lipit
C.
Có cấu tạo chính là xenlulôzơ
D.
Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin, ngoài ra còn có cacbonhydrat
Câu 20

Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

A.
photpholipit và protein
B.
cacbohidrat  
C.
glicoprotein 
D.
colesteron
Câu 21

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi

A.
Các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
B.
Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C.
Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
D.
Các phân tử prôtêin.
Câu 22

Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A.
Vì có hệ thống nội màng
B.
Vì vật chất di truyền là ADN và Prôtêin.
C.
Vì nhân có kích thước lớn
D.
Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Câu 23

Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A.
Các bào quan không có màng bao bọc.
B.
Chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.
C.
Chứa bào tương và nhân tế bào.
D.
Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 24

Cho các phát biểu sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:

A.
(2), (3), (4)
B.
(1), (2), (3), (5)
C.
(2), (3), (4), (5)
D.
(1), (3), (4), (5)
Câu 25

Tế bào ở sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A.
Động vật.
B.
Thực vật.
C.
Nấm.
D.
Cả A, B và C
Câu 26

Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A.
Động vật, thực vật, vi khuẩn.
B.
Động vật, thực vật, nấm.
C.
Động vật, thực vật, virut.
D.
Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 27

Tế bào nhân chuẩn không có ở

A.
Người
B.
Động vật
C.
Thực vật
D.
Vi khuẩn
Câu 28

Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A.
Động vật, thực vật, vi khuẩn.
B.
Động vật, thực vật, nấm.
C.
Động vật, thực vật, virut.
D.
Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 29

Khi nói đến cấu trúc tế bào nhân thực, trong tế bào có bao nhiêu bào quan có 1 lớp màng bao bọc?

   I. Không bào                    II. Ribôxôm                      III. Lizôxôm                     IV. Bộ máy gongi

   V. Ti thể                           VI. Lục lạp                       VII. Lưới nội chất

A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 30

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lục lạp?

A.
Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép.
B.
Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana.
C.
Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau.
D.
Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp.
Câu 31

Có bao nhiêu bào quan sau đây có 2 lớp màng bao bọc?

   I. Nhân.                             II. Ribôxôm.                      III. Lizôxôm.                    

   IV. Bộ máy gongi.             V. Ti thể.                           VI. Lục lạp.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32

Khi nói về chức năng của bộ máy Gôngi, phát biểu nào sai?

A.
Gắn thêm đường vào prôtêin
B.
Bao gói các sản phẩm tiết
C.
Tổng hợp lipit    
D.
Tạo ra glycôlipit
Câu 33

Khi nói  về các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

   I. Grana là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.

   II. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.

   III. Lưới nội chất hạt là trên của màng lưới nội chấ nhô lên tạo hạt.

   IV. Bạch cầu là loại tế bào có lưới nội chất hạt rất ít.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34

Cho các phát biểu sau về cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?

   I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.

   II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.

   III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.

   IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35

Khi nói về chức năng của nhân tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Chứa đựng thông tin di truyền.

   II. Tổng hợp nên ribôxôm.

   III. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

   IV. Chứa NST.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cấu trúc màng sinh chất của tế bào?

A.
Protein. 
B.
Photpholipit. 
C.
Cacbonhidrat.   
D.
Colesteron.
Câu 37

Cấu trúc nào sau đây không xuất hiện ở tế bào động vật?

A.
Nhân, ty thể. 
B.
Màng sinh chất, lizoxom.
C.
Màng xellulôzơ, diệp lục.   
D.
Bộ máy gongi, lưới nội chất.
Câu 38

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực có thành phần gồm:

A.
Protein và axit nucleic.    
B.
Photpholipit và axit nucleic.
C.
Protein và photpholipit.   
D.
Các phân tử Protein.
Câu 39

Trong các thành phần sau, có bao nhiêu thành phần có ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực?

1. Các ribôxôm.                                                     2. Tổng hợp ATP.

3. Màng tế bào.                                                     4. Màng nhân.

5. Các intron.                                                        6. ADN polymerase.

7. Sự quang hợp.                                                  8. Ti thể.

A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 40

Axit nuclêic có trong những bào quan nào sau đây?

          (1) Nhân tế bào.                     (2) Ti thể.                               (3) Lục lạp.

          (4) Riboxom.                          (5) Trung thể.

 

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 41

Thành phần chính của màng sinh chất là:

 

A.
Hai lớp photphorit và không có protein.
B.
Một lớp photphorit và không có protein.
C.
Hai lớp photphorit và các phân tử protein.
D.
Một lớp photphorit và các phân tử protein.
Câu 42

Không bào của tế bào nào sau đây chứa các chất khoáng, chất tan?

 

A.
Lông hút của rễ cây
B.
Cánh hoa
C.
Đỉnh sinh trưởng
D.
Lá cây của một số loài cây
Câu 43

Lizôxôm có mặt nhiều nhất ở:

 

A.
Tế bào thần kinh
B.
Tế bào hồng cầu
C.
Tế bào cơ
D.
Tế bào bạch cầu
Câu 44

Hình dạng tế bào động vật được cố định bởi cấu trúc nào?

A.
Ti thể
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Mạng lưới nội chất
D.
Khung xương tế bào
Câu 45

Trong nhân con, thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất là

 

A.
ADN
B.
rARN
C.
lipit
D.
prôtêin
Câu 46

Chất nhiễm sắc có ở đâu trong cấu trúc nhân của tế bào động vật?

 

A.
Nhân con
B.
Màng ngoài
C.
Dịch nhân
D.
Màng trong
Câu 47

Trên màng sinh chất của tế bào có các "dấu chuẩn". Bản chất của "dấu chuẩn" là gì?

 

A.
cacbohidrat.
B.
colesteron.
C.
glicoprotein.
D.
photpholipit.   
Câu 48

Số thành phần chính cấu tạo nên khung xương tế bào là:

 

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 49

Trong tế bào thực vật, có bao nhiêu bào quan chứa ADN?

 

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 50

Quá trình nguyên phân không xảy ra đối với tế bào:

 

A.
động vật
B.
thực vật
C.
vi khuẩn
D.
nấm