THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1339
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4328

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 8

Câu 1

Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là

A.
Ti thể.
B.
Trung thể.
C.
Lạp thể.
D.
Không bào.
Câu 2

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?

A.
Lưới nội chất
B.
Khung xương tế bào
C.
Chất nền ngoại bào
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 3

Vai trò của khung xương tế bào:

A.
Duy trì hình dạng và neo giữ các bào quan.
B.
Giúp tế bào di động, có vai trò trong sự phân chia tế bào.
C.
Vận chuyển bên trong tế bào (lấy ví dụ như các chuyển động của các túi màng và các bào quan).
D.
Tất cả các ý còn lại.
Câu 4

Chức năng của bộ xương tế bào:

A.
Chế biến.
B.
Phá vỡ.
C.
Chuyển đổi năng lượng.
D.
Giúp sự di chuyển của các bào quan.
Câu 5

Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên

A.
Sự chuyển động của tế bào chất.
B.
Các túi tiết.
C.
Phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D.
Các thành phần của bộ xương trong tế bào.
Câu 6

Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:

A.
Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống
B.
Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
C.
Sợi trung gian, màng sinh chất lưới nội chất.
D.
Lưới nội chất, vi ống, vi sợi. 
Câu 7

Trong tế bào, protein được tổng hợp ở 

A.
nhân tế bào.
B.
ribôxôm.
C.
bộ máy gôngi.
D.
ti thể. 
Câu 8

Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp

A.
Lipit.
B.
Pôlisaccarit.
C.
Prôtêin.
D.
Glucôzơ.
Câu 9

Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?

A.
Mạng lưới nội chất.
B.
Cơ chất 
C.
Ti thể.
D.
Lục lạp.
Câu 10

Lizoxom là bào quan chứa hệ thống enzyme thủy phân các chất, tuy nhiên các enzyme này lại không thể phá hủy chính lizoxom, đó là vì

A.
lizoxom có màng nhầy bảo vệ tránh tác động của enzyme.
B.
enzyme ở trạng thái bất hoạt do pH trong lizoxom không phù hợp.
C.
cấu tạo màng lizoxom có thêm các yếu tố bảo vệ vững chắc.
D.
trong lizoxom không có các chất hoạt hóa enzyme.
Câu 11

Trong 1 tế bào nhân thực, khi nhiều lyzosome đồng loạt vỡ màng dẫn đến kết quả là

A.
hình thành 1 lyzosome lớn
B.
tế bào chất được dọn dẹp, vệ sinh
C.
phân chia tế bào
D.
hoại tử tế bào (tự chết).
Câu 12

Bào quan nào sau đây có đính hạt riboxôm?

A.
lưới nội chất trơn
B.
nhân tế bào
C.
lưới nội chất hạt
D.
không bào
Câu 13

Mạng lưới nội chất hạt có cấu trúc như thế nào?

A.
Một hệ thống xoang dẹt thông với nhau
B.
Một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau
C.
Một hệ thống ống và xoang dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt
D.
Một hệ thống ống phân nhánh
Câu 14

Màng nhân, màng tế bào... đều gọi là màng sinh học, vậy chúng khác nhau ở:

A.
Những phân tử prôtêin đặc trưng.
B.
Những phân tử phôtpholipit.
C.
Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
D.
Chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 15

Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ

A.
Photpholipit chỉ có ở một số loại màng.
B.
Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
C.
Mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.
D.
Chỉ có một số màng có tính bán thấm.
Câu 16

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là:

A.
Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B.
Đều có kích thước rất lớn
C.
Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D.
Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
Câu 17

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào tạo ra không bào?

A.
Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
B.
Hệ thống lưới nội chất và ti thể.
C.
Trung thể và ti thể.
D.
Nhân và màng sinh chất.
Câu 18

Trong tế bào nhân thực, không bào được tạo ra từ

A.
Trung thể và ti thể.
B.
Hệ thống lưới nội chất và khung xương tế bào.
C.
Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
D.
Thành tế bào và màng sinh chất.
Câu 19

Vì sao lizoxôm được ví như một phân xưởng tái chế rác thải?

A.
Vì có cấu tạo một lớp màng
B.
Vì bên trong lizoxôm có chứa enzim thuỷ phân
C.
Vì có cấu trúc dạng túi
D.
Vì có các hạt riboxôm đính trên màng
Câu 20

Sự khác nhau trong cấu trúc màng của nhân với màng của bộ máy Golgi là:

A.
Nhân có màng kép, bộ máy Golgi có màng đơn
B.
Cấu trúc màng nhân có lipit, cấu trúc màng của bộ máy Golgi có protein
C.
màng nhân có protein còn màng của bộ máy Golgi thì không có.
D.
Nhân có màng đơn, bộ máy Golgi có màng kép
Câu 21

Hoa và lá đều được cấu tạo từ tế bào thực vật. Nhưng tại sao hoa đẹp và thơm hơn lá?

A.
Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau.
B.
Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá
C.
Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá
D.
Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố.
Câu 22

Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào

A.
Lông hút của rễ cây.
B.
Cánh hoa.
C.
Đỉnh sinh trưởng.
D.
Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 23

Điều sau đây đúng khi nói về không bào là

A.
Là bào quan coa màng kép bao bọc
B.
Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
C.
Không có ở các tế bào thực vật còn non
D.
Cả A, B và C đều sai
Câu 24

Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?

A.
Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...
B.
Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi
C.
Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép
D.
Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.
Câu 25

Trong những nhận định sau đây, nhận định nào là đúng?

A.
Không bào là một bào quan chỉ có ở tế bào thực vật
B.
Không bào ở tế bào thực vật lớn, còn không bào ở tế bào động vật nhỏ
C.
Không bào ở tế bào thực vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào động vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
D.
Không bào ở tế bào động vật lớn hoặc nhiều không bào, còn ở một số tế bào thực vật có thể có không bào nhưng kích thước nhỏ
Câu 26

Tế bào nào có không bào lớn

A.
Động vật
B.
Nấm
C.
Thực vật
D.
Thực vật và nấm
Câu 27

Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là

A.
Tế bào cơ
B.
Tế bào thần kinh
C.
Tế bào lá của thực vật
D.
Tế bào bạch cầu có khả năng thực bào
Câu 28

Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào

A.
Hồng cầu.
B.
Bạch cầu.
C.
Thần kinh.
D.
Cơ.
Câu 29

Lizôxôm có chức năng gì trong tế bào?

A.
Cung cấp năng lượng ATP cho tế bào, phục hồi tế bào già, tế bào bị tổn thương.
B.
Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào, phân hủy các tế bào, bào quan
C.
Phân hủy các tế bào, bào quan già, tế bào bị tổn thương không còn khả năng phục hồi, kết hợp không bào tiêu hóa phân hủy thức ăn.
D.
Xúc tác các phản ứng hóa học xảy ra trong tế bào.
Câu 30

Cho các phát biểu sau về lizoxom. Phát biểu nào sai?

A.
Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép
B.
Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật
C.
Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân
D.
Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
Câu 31

Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là?

A.
Lưới nội chất
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Lizoxom
D.
Riboxom
Câu 32

Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A.
Lưới nội chất.
B.
Lizôxôm.
C.
Ribôxôm.
D.
Ty thể.
Câu 33

Các libôxôm ban đầu (sơ cấp) được tạo ra ở nơi nào trong tế bào được kể ra sau đây?

A.
Tế bào chất
B.
Nhân
C.
Thể gôngi
D.
Trung tâm tế bào
Câu 34

Khi quan sát 1 tế bào dưới kính hiển vi, một học sinh mô tả một cấu trúc như sau: “Đó là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách khỏi cái kia, không thông với nhau”. Theo em, cấu trúc học sinh đó đề cập đến là

A.
hệ thống hạt grana
B.
bộ máy Golgi.
C.
các túi tilacoit.
D.
lưới nội chất trơn
Câu 35

Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là

A.
màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
B.
màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome.
C.
màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme.
D.
màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân
Câu 36

Bộ máy Gôngi có cấu trúc như thế nào?

A.
Một chồng túi màng dẹp thông với nhau.
B.
Một hệ thống ống dẹp xếp cạnh nhau thông với nhau.
C.
Một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách rời.
D.
Một chồng túi màng và xoang dẹp thông với nhau.
Câu 37

Đặc điểm của perôxixôm trong tế bào nhân thực là gì?

A.
Có màng đơn bao bọc và kích thước nhỏ
B.
Chứa enzim xúc tác tổng hợp và phân hủy H2O2
C.
Được hình thành từ lưới nội chất trơn
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 38

Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?

A.
Vì gan có chức năng lọc máu
B.
Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C.
Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D.
Vì gan có chức năng giải độc
Câu 39

Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?

(1) Tế bào cơ tim

(2) Tế bào hồng cầu

(3) Tế bào gan

(4) Tế bào biểu bì

(5) Tế bào bạch cầu

A.
(1), (5)
B.
(3), (5)
C.
(1), (3)
D.
(2), (4)
Câu 40

Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?

A.
Tế bào xương
B.
Tế bào bạch cầu
C.
Tế bào gan
D.
Tế bào cơ tim
Câu 41

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ:

A.
đều chứa axit nucleic
B.
đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau
C.
đều tổng hợp protein, lipit, đường
D.
đều nằm sát và thông với màng nhân
Câu 42

Mạng lưới nội chất có đặc điểm chung là:

A.
Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
B.
Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
C.
Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
D.
Cả 3 đặc điểm trên
Câu 43

Cho các ý sau đây:

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau

(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit

(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 44

Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là

A.
lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào.
B.
lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm.
C.
lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp protein
D.
lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin.
Câu 45

Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc điểm:

A.
LNSC có hình túi và LNSC không có hạt có hình túi.
B.
LNSC có hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt có ribôxôm bám.
C.
LNSC có hạt có ribôxôm bám ở trong còn LNSC không hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D.
LNSC nối thông với khoang giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối thông với màng tế bào.
Câu 46

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt

A.
Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
B.
Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.
C.
Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có.
D.
Có ribôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxom bám ở ngoài màng
Câu 47

Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gì?

A.
Tổng hợp glucôzơ.
B.
Tổng hợp nuclêic axit.
C.
Tổng hợp lipit.
D.
Tổng hợp prôtêin.
Câu 48

Lipit được tổng hợp ở

A.
Lưới nội chất trơn
B.
Lưới nội chất hạt
C.
Ribôxôm
D.
Bộ máy gôngi
Câu 49

Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là:

I. Màng trong gồm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp.

II. Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có.

III. Màng ngoài gấp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp khúc.

IV. Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài.

Số phương án KHÔNG đúng là

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 50

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?

A.
Loài ếch A do ếch con mang nhân của A
B.
Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B
C.
Cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A
D.
Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A