THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1340
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3549

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 9

Câu 1

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch loài A, sau đó lấy nhân của các tế bào sinh dưỡng loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Ếch con sẽ mang đặc điểm như thế nào?

A.
tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B.
B.
chủ yếu của loài A.
C.
Chủ yếu của loài B.
D.
một nửa của loài A, một nửa của loài B.
Câu 2

Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là:

A.
Màng trong của ty thể thì gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn
B.
Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn
C.
Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxôm
D.
Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp thì có enzim hô hấp
Câu 3

Ti thể khác với lục lạp ở điểm gì?

A.
Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
B.
Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi
C.
Ti thể có cả ở tế bào động vật
D.
Cả 3 ý trên
Câu 4

Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?

1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp

2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp

3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố

4. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật

5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN

A.
1, 2, 3, 5
B.
2, 3, 4, 5
C.
1, 3, 4, 5
D.
1, 2, 3, 4
Câu 5

Cho các thành phần sau:

(1) Màng trong gấp nếp

(2) Ribosome lớn (80S).

(3) ADN kép, vòng, không liên kết với histon

(4) Enzyme tổng hợp ATP

(5) Màng ngoài trơn

(6) Phiến thylakoid.

Cấu trúc có ở cả ti thể và lục lạp là:

A.
(2), (3), (6)
B.
(1), (2), (4).
C.
(3), (4), (5).
D.
(4), (5), (6).
Câu 6

Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu tạo màng và có chứa:

A.
DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù
B.
DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ (grana)
C.
Các ribôxôm, hệ enzim, hệ sắc tố
D.
Cùng một hệ enzim
Câu 7

Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là gì?

1. Có màng kép bao bọc

2. Trong cấu trúc có chứa ADN, ARN, ribôxôm

3. Tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào

4. Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường

5. Có trong tế bào động vật và thực vật

A.
1, 2, 3, 5
B.
1, 3, 4, 5
C.
1, 2, 3, 4
D.
2, 3, 4, 5
Câu 8

Nhân tế bào gồm những thành phần gì?

A.
Màng nhân
B.
Dịch nhân
C.
Nhân con và chất nhiễm sắc
D.
Cả A, B và C
Câu 9

Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì?

1. Màng nhân

2. Dịch nhân

3. Lỗ nhân

4. Nhân con

5. Chất nhiễm sắc

A.
2, 3, 4, 5
B.
1, 3, 4, 5
C.
1, 2, 4, 5
D.
1, 2, 3, 5
Câu 10

Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:

A.
Nhân
B.
Nhân và diệp lục
C.
Nhân và ti thể
D.
Nhân, ti thể và lạp thể
Câu 11

Nhận định nào sau đây là SAI:

A.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng hấp thụ ánh sáng.
B.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi.    
C.
Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào.
D.
Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc.
Câu 12

Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là

A.
Ti thể và không bào.
B.
Không bào và lizôxôm.
C.
Lạp thể và lizôxôm.
D.
Ti thể và lạp thể.
Câu 13

Chức năng của lục lạp là

A.
quang hợp 
B.
bảo vệ lớp ngòai lá
C.
kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat
D.
A, B, C đúng
Câu 14

Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây?

A.
Chất nền
B.
Các túi tilacoit
C.
Màng ngoài lục lạp
D.
Màng trong lục lạp
Câu 15

Lục lạp là bào quan?

A.
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B.
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C.
Có ở tất cả các tế bào nhân thực
D.
Có màng tilacoit bao bọc 
Câu 16

Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây:

A.
Hình bầu dục.
B.
Được bao bọc bởi một màng đơn.
C.
Bên trong là khối cơ chất không màu - gọi là chất nền (strôma).
D.
Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền.
Câu 17

Bào quan này có tên gọi là gì?

A.
Bộ máy gôngi
B.
Ti thể
C.
Màng sinh chất
D.
Lục lạp
Câu 18

Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?

A.
Lizôxôm         
B.
Không bào  
C.
Lục lạp
D.
Lưới nội chất trơn     
Câu 19

Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan:

A.
Ti thể.
B.
Trung thể.
C.
Lục lạp.
D.
Lizôxôm.
Câu 20

Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiều ti thể?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ
C.
Tế bào tim
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 21

Ti thể không có chức năng nào sau đây?

A.
Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
B.
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C.
Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất
D.
Khử độc cho tế bào
Câu 22

Để thực hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào, ti thể có cấu trúc như thế nào?

A.
Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể.
B.
Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép.
C.
Có chứa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi.
D.
Cả A, B và C.
Câu 23

Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?

A.
Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B.
Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
C.
Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D.
Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 24

Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

A.
riboxom.
B.
bộ máy gongi.
C.
lưới nội chất.
D.
ti thể. 
Câu 25

Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là

A.
Lạp thể.
B.
Ti thể.
C.
Bộ máy gôngi.
D.
Ribôxôm.
Câu 26

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều nhân?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ vân
C.
Tế bào bạch cầu đa nhân
D.
Cả 3 loại tế bào trên
Câu 27

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân?

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào cơ tim
C.
Tế bào thần kinh
D.
Tế bào hồng cầu
Câu 28

Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:

A.
Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
B.
Hình thành thoi vô sắc.
C.
Nơi tích tụ tạm thời các ARN.
D.
Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào
Câu 29

Trong dịch nhân có chứa

A.
Ti thể và tế bào chất
B.
Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C.
Chất nhiễm sắc và nhân con
D.
Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 30

Trên màng nhân có rất nhiều các lỗ nhỏ, chúng được gọi là “lỗ nhân”. Đâu là phát biểu sai về lỗ nhân?

A.
Lỗ nhân có kích thước nhỏ từ 50 – 80nm
B.
Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”.
C.
Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D.
Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử chỉ đi vào, không thể đi ra
Câu 31

Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?

A.
Nhân chỉ có một màng duy nhất
B.
Màng nhân gắn với lưới nội chất
C.
Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân
D.
Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân.
Câu 32

Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A.
Có cấu trúc màng kép.
B.
Có nhân con
C.
Chứa vật chất di truyền
D.
Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
Câu 33

Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là:

A.
Vùng nhân
B.
Ribôxôm
C.
Màng sinh chất
D.
Nhân tế bào
Câu 34

Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:

A.
Trung tâm điều khiển
B.
Hàng rào kiểm soát
C.
 Nhà máy tạo nguyên liệu.
D.
Nhà máy tạo năng lượng
Câu 35

Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A.
Vì vật chất di truyền là ADN và Prôtêin.
B.
Vì có hệ thống nội màng
C.
Vì nhân có kích thước lớn
D.
Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Câu 36

Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở ngoài, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở trong.
B.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ở trong, các phân tử prôtêin của chuột nằm ở ngoài.
Câu 37

Màng tế bào cơ bản:

A.
Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B.
Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là prôtêin, lớp giữa là lipit
C.
Có cấu tạo chính là xenlulôzơ
D.
Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin, ngoài ra còn có cacbonhydrat
Câu 38

Cấu trúc của màng tế bào?

A.
Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
B.
Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C.
Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
D.
Lớp prôtêin nằm phủ trên lớp đôi
Câu 39

Màng sinh chất có vai trò:

A.
Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B.
Bảo vệ khối sinh chất của tế bào.
C.
Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
D.
Cả A, B và C
Câu 40

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A.
Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B.
Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C.
Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D.
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Câu 41

Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?

A.
Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B.
Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
C.
Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D.
Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 42

Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:

 

A.
Thấm tự do các phân tử nước
B.
Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
C.
Có chứa nhiều loại prôtêin
D.
Không cân xứng
Câu 43

Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ

A.
glicôprôtêin
B.
cacbohidrat
C.
photpholipit
D.
colestêrôn
Câu 44

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ

A.
Các protein thụ thể
B.
“Dấu chuẩn” là glicoprotein
C.
Mô hình khảm động
D.
Roi và lông tiêm trên màng
Câu 45

Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A.
Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B.
Tăng tính ổn định cho màng
C.
Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động
D.
Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 46

Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào

A.
Vi khuẩn.
B.
Nấm
C.
Động vật
D.
Thực vật
Câu 47

Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử

A.
Photpholipit
B.
Protein
C.
Cacbohidrat.
D.
Glicoprôtêin. 
Câu 48

Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?

A.
Axit ribônuclêic
B.
Axit đêôxiribônuclêic
C.
Cacbonhyđrat
D.
Axitphophoric
Câu 49

Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây

A.
Cacbohydrat
B.
Colesteron
C.
Các vi sợi
D.
Tất cả các thành phần trên
Câu 50

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?

A.
Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B.
Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C.
Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D.
Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động