THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1341
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4022

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 10

Câu 1

Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

A.
photpholipit và protein
B.
cacbohidrat  
C.
glicoprotein 
D.
colesteron
Câu 2

Thành phần nhiều nhất trong một màng là?

A.
Prôtêin và phôtpholipit
B.
Xenlulôvàphôtpholipit
C.
Glycogien và phôtpholipit 
D.
Vitamin hoà tan trong lipit và phôtpholipit.
Câu 3

Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi

A.
Các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
B.
Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C.
Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
D.
Các phân tử prôtêin.
Câu 4

Cho các phát biểu sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:

A.
 (2), (3), (4)
B.
(1), (2), (3), (5)
C.
(2), (3), (4), (5)
D.
(1), (3), (4), (5)
Câu 5

Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa

A.
Các bào quan không có màng bao bọc.
B.
Chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.
C.
Chứa bào tương và nhân tế bào.
D.
Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 6

Tế bào nhân chuẩn không có ở 

A.
Người
B.
Động vật
C.
Thực vật
D.
Vi khuẩn
Câu 7

Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:

A.
Động vật, thực vật, vi khuẩn.
B.
Động vật, thực vật, nấm.
C.
Động vật, thực vật, virut.
D.
Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 8

Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là

A.
Lưới nội chất
B.
Bộ máy Gôngi
C.
Riboxom
D.
Màng sinh chất
Câu 9

Loại tế bào có khả năng quang hợp là

A.
tế bào vi khuẩn lam 
B.
tế bào nấm rơm
C.
tế bào trùng amip 
D.
tế bào động vật
Câu 10

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 11

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

A.
2
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 13

 Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A.
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B.
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D.
Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Câu 14

Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A.
Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B.
Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
C.
Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D.
Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 15

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A.
Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B.
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C.
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D.
Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 16

Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

A.
Giúp tế bào di chuyển
B.
Nơi neo đậu của các bào quan
C.
Duy trì hình dạng tế bào
D.
Vận chuyển nội bào
Câu 17

Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A.
 tế bào biểu bì 
B.
tế bào gan
C.
tế bào hồng cầu  
D.
tế bào cơ
Câu 18

Bảo quản riboxom không có đặc điểm

A.
Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B.
Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C.
Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D.
Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 19

Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B.
Chuyển hóa đường trong tế bào
C.
Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D.
Sinh tổng hợp protein
Câu 20

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A.
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B.
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 21

Trong thành phần của nhân tế bào có:

A.
axit nitric 
B.
axit phôtphoric
C.
axit clohidric  
D.
axit sunfuric
Câu 22

Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B.
Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C.
Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D.
Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 23

 Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

A.
Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B.
Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C.
Có thành tế bào bằng peptidoglican
D.
Các bào quan có màng bao bọc
Câu 24

Cho các ý sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25

Bào quan nào sau đây chứa các enzim tiêu hoá chất dinh dưỡng và tự phân huỷ các tế bào già?

A.
Lưới nội chất.
B.
Bộ máy Gôngi.
C.
Lizôxôm.
D.
Perôxixôm.
Câu 26

Thành phần nào sau đây không phải là duy nhất ở tế bào nhân thực?

A.
Ti thể.
B.
Màng nhân.
C.
Ribôxôm.
D.
Mạng lưới nội chất
Câu 27

Vi sinh vật nào sau đây không thuộc tế bào nhân thực?

A.
Tảo
B.
Nấm men.
C.
Nấm mốc
D.
Xạ khuẩn.
Câu 28

Khi xảy ra hiện tượng co nguyên sinh với dung dịch sacarôzơ 1M, phần hình thành giữa màng sinh chất và thành tế bào chứa

A.
dịch bào.
B.
dung dịch đường sacarôzơ 1M.
C.
hỗn hợp dịch bào và sacarôzơ.
D.
không khí.
Câu 29

Đối với ếch, điều gì sẽ xảy ra nếu đến cuối giai đoạn nòng nọc, các lizôxôm trong các tế bào cuống đuôi bị vỡ?

A.
Không ảnh hưởng gì đến hình thái và đời sống của nòng nọc ếch.
B.
Các tế bào ở cuống đuôi bị hệ enzim của lizôxôm phân huỷ.
C.
Các tế bào ở cuống đuôi sẽ sinh trưởng nhanh.
D.
Các tế bào ở cuống đuôi sẽ phân chia nhanh.
Câu 30

Trong tế bào thực vật, các bào quan có thể chứa cả prôtêin và axit nuclêic gồm có:

A.
ribôxôm, không bào, lục lạp.
B.
nhân, ti thể, lục lạp, ribôxôm.
C.
ribôxôm, nhân, thể Gôngi.
D.
ti thể, ribôxôm, lưới nội chất.
Câu 31

Xét các đặc điểm sau đây của lưới nội chất :

(1) Là một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau.

(2) Có chứa cầc enzim xúc tác cho phản ứng tổng hợp chất tiết.

(3) Có chức năng khử độc và chuyển hoá đường.

(4) Có cấu trúc màng đơn.

(5) Làm nhiệm vụ vận chuyển trong tế bào.

Những đặc điểm chung của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn là:

A.
(1), (2), (3), (4).
B.
(2), (3), (4), (5).
C.
(1), (2), (4), (5)
D.
(1), (3), (4).
Câu 32

Lục lạp có thể có trong tế bào của

A.
vi khuẩn lam, cây lúa,
B.
nấm rơm, cây cải củ.
C.
tảo lục, cây cà chua.
D.
cây ngô, cây khoai tây.
Câu 33

Ti thể có thể có trong tế bào của những sinh vật nào sau đây?

(1) gà.

(2) cải bắp.

(3) tảo lục.

(4) vi khuẩn lam.

(5) nấm rơm.

Phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (2).
B.
(2), (3), (4).
C.
(3), (4).
D.
(3),(4),(5).
Câu 34

Loại bào quan có thể chứa ADN trong tế bào của rễ cây là

A.
nhân, ti thể, thể Gôngi.
B.
ribôxôm, lưới nội chất hạt.
C.
nhân, ti thể.
D.
nhân, lục lạp, ribôxôm.
Câu 35

Loại bào quan có khả năng tổng hợp ATP là:

A.
thể Gôngi, ribôxôm.
B.
ti thể, lưới nội chất,
C.
ti thể, lục lạp.
D.
ti thể, lizôxôm.
Câu 36

Có nhiều loại không bào với chức năng khác nhau :

(1) Không bào chứa chất phế thải độc hại.

(2) Không bào chứa chất dự trữ.

(3) Không bào tiêu hoá

(4) Không bào chứa nước và muối khoáng.

(5) Không bào chứa sắc tố.

(6) Không bào co bóp.

Tế bào thực vật không có những loại không bào nào?

A.
(1), (2), (3).
B.
(3), (6).
C.
(4), (6).
D.
(3), (4), (5).
Câu 37

Xét các bào quan sau :

(1) Không bào tiêu hoá.

(2) Trung thể.

(3) Lưới nội chất.

(4) Lizôxôm.

(5) Lục lạp.

(6) Ribôxôm.

Trong các bào quan trên, tế bào thực vật không có bào quan nào?

A.
(1), (2), (3).
B.
(1) (2), (4).
C.
(2), (3), (4).
D.
(4), (5), (6).
Câu 38

Xét các bào quan sau:

(1) Không bào.

(2) Trung thể.

(3) Lưới nội chất.

(4) Lizôxôm.

(5) Lục lạp.

(6) Ribôxôm

Trong các bào quan trên, tế bào động vật không có những bào quan nào?

A.
(1).
B.
(1),(3)
C.
(5).
D.
(1),(5).
Câu 39

Những điều nào sau đây nói không đúng về chức năng của ti thể?

(1) Chuyển năng lượng hoá học thành năng lượng ATP dễ sử dụng, cung cấp cho .các hoạt động sống của tế bào.

(2) Tạo ra các sản phẩm trung gian là nguyên liệu để tổng hợp các chất.

(3) Từ chất vô cơ tổng hợp nên các chất hữu cơ cho cơ thể.

(4) Chuyển quang năng thành hoá năng.

Phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (2).
B.
(2), (3).
C.
(1),(4).
D.
(3), (4).
Câu 40

Những điều nào sau đây nói đúng về chức năng của lục lạp ?

(1) Chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.

(2) Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

(3) Chuyển năng lượng của các chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho các hoạt động sống.

(4) Tạo ra nguyên tử ôxi cùng cấp cho môi trường.

Phương án trả lời đúng là 

A.
(1), (2), (4).
B.
(1), (2).
C.
(2), (3), (4).
D.
(3), (4).
Câu 41

Cho các ý sau đây :

(1) Màng đơn, chứa nhiều enzim thuỷ phân.

(2) Là bào quan chỉ có ở tế bào động vật.

(3) Có chức năng phân huỷ tế bào già, bào quan già.

(4) Có chức nấng phân huỷ các đại phân tử hữu cơ.

Những ý nào là đặc điểm của lizôxôm ?

A.
(1), (2), (3),
B.
(2), (3), (4).
C.
(1), (2), (4).
D.
(1), (2), (3), (4).
Câu 42

Cho các nhận định sau :

(1) Màng ngoài có diện tích nhỏ hơn diện tích màng trong.

(2) Màng ngoài không chứa hệ enzim hô hấp, màng trong có chứa hệ enzim hô hấp.

(3) Màng ngoài và màng trong đều có một lớp phôtpholipit.

(4) Màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp tạo nên các mào.

Trong những nhận định trên, những nhận định nào là điểm khác nhau giữa màng trong và màng ngoài của ti thể?

A.
(1),(2),(3).
B.
(2), (3), (4).
C.
(1), (2), (4).
D.
(1),(2),(3),(4).
Câu 43

Lục lạp không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Kích thước nhỏ, thường có dạng hình bầu dục.
B.
Có hai lớp màng phôtpholipit kép, màng ngoài rộng hơn màng trong
C.
Sắc tố quang hợp nằm ở chất nền strôma.
D.
Bên trong chứa ADN, enzim, ribôxôm.
Câu 44

Ribôxôm không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Được bao bọc bởi lớp phôtpholipit kép.
B.
Gồm hai thành phần chính là prôtêin và rARN.
C.
Làm nhiệm vụ sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào.
D.
Cấu trúc gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
Câu 45

Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại prôtêin giữ chức năng nào dưới đây chiếm số lượng nhiều nhất?

A.
Vận chuyển.
B.
Kháng thể.
C.
Enzim.
D.
Cấu tạo.
Câu 46

Những bào quan không có màng là

A.
Bộ máy Gôngi và Ribôxôm
B.
Trung tử và lục lạp.
C.
Ribôxôm và Lizôxôm.
D.
Trung tử và Ribôxôm.
Câu 47

Các bào quan có màng đơn (một lớp màng) là

A.
Bộ máy Gôngi và lục lạp.
B.
Ti thể và lizôxôm.
C.
Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D.
Ti thể và lục lạp.
Câu 48

Các bào quan có màng kép (hai lớp màng) là

 

A.
Bộ máy Gôngi và lục lạp
B.
Ti thể và Lizôxôm
C.
Ti thể và lục lạp
D.
Bộ máy Gôngi và Lizôxôm
Câu 49

Thành phần cơ bản của màng sinh chất là

A.
Côlestêrôn và Glicôprôtêin.
B.
Cacbohiđrat và Prôtêin.
C.
Axit Nucleic và Prôtêin.
D.
Phôtpholipit và Prôtêin.
Câu 50

Khung xương tế bào cấu tạo bởi

A.
Prôtêin.
B.
Phôtpholipit.
C.
Glicôprôtêin.
D.
Xenlulôzơ.