THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1342
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4594

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 11

Câu 1

Khung xương nâng đỡ tế bào gồm

A.
Sợi và ống Prôtêin, Ribôxôm, ti thể.
B.
 Mạng sợi và ống Prôtêin đan chéo nhau.
C.
Mạng lưới nội chất.
D.
Hệ thống ống tơ phân.
Câu 2

Trong tế bào nào của động vật có nhiều thể Gôngi nhất

A.
Tế bào trứng.
B.
Tế bào tuyến
C.
Tế bào cơ.
D.
Tế bào hồng cầu.
Câu 3

Tế bào thực vật thường không có

A.
Trung tử và Lizôxôm.
B.
Không bào và bộ máy Gôngi.
C.
Trung tử và ti thể.
D.
Perôxixôm và không bào
Câu 4

Trong các tế bào nhân thực ADN không tìm thấy trong

A.
Nhân.
B.
Ti thể
C.
Lục lạp.
D.
Ribôxôm.
Câu 5

Chức năng nào sau đây không phải của không bào.

A.
Chứa chất phế thải, độc hại.
B.
Chứa dung dịch muối khoáng
C.
Chứa không khí
D.
Chứa chất dinh dưỡng và sắc tố
Câu 6

Chức năng nào sau đây không phải của perôxixôm

A.
Ôxi hoá axit uric.
B.
Điều chỉnh chuyển hoá Glucôzơ.
C.
Phân giải H2O2 nhờ Catalaza.
D.
Phân giải các phân tử Prôtêin
Câu 7

Sử dụng lizin đánh dấu để theo dõi sự di chuyển của một enzim cho thấy sau khi tiêm 10 phút thấy chúng có mặt ở (1), sau hơn 3 phút nữa chúng có mặt ở (2) và sau 180 phút được định khu trong (3). Cấu trúc (1) → (2) → (3) lần lượt sẽ là

A.
Ribôxôm → lưới nội chất → lizôxôm.
B.
Mạng lưới nội chất hạt → bô máy Gôngi → lizôxôm
C.
Mạng lưới nội chất → bộ máy Gôngi → lizôxôm.
D.
Lưới nội chất → lizôxôm → màng sinh chất
Câu 8

Chức năng nào sau đây không phải của lizôxôm?

A.
Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất.
B.
Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào.
C.
Làm nhiệm vụ phân huỷ các bào quan già và yếu
D.
Tự tiêu tế bào cần thiết cho sự biệt hoá và biến thái
Câu 9

Lí do nào không phải là nguyên nhân làm số lượng ti thể có thể thay đổi trong đời sống của tế bào?

A.
Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng.
B.
Lizôxôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lượng ti thể giảm.
C.
Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo
D.
Ti thể có thể tự tiêu hủy làm cho số lượng ti thể giảm
Câu 10

Tương quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là

A.
Diện tích màng ngoài lớn hơn diện tích màng trong.
B.
Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài
C.
Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài.
D.
Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể.
Câu 11

Ribôxôm

A.
Có trong nhân tế bào.
B.
Có trong lưới nội chất hạt
C.
Liên kết trên lưới nội chất hạt hay tự do trong tế bào chất.
D.
Dính trên màng của ti thể.
Câu 12

Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi?

 

A.
Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau.
B.
Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất.
C.
Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
D.
Là nơi tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bào
Câu 13

Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là

 

A.
lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất.
B.
lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất.
C.
bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất.
D.
lưới nội chất hạt → ribôxôm → màng sinh chất.
Câu 14

Cấu trúc nào sau đây không trực tiếp tham gia vào nâng đỡ hay vận động tế bào?

A.
Vi sợi.
B.
Vi ống.
C.
Roi.
D.
Lizôxôm, Ribôxôm.
Câu 15

Các thành phần không liên quan cấu trúc trực tiếp với nhau là

A.
Màng nhân, Lizôxôm, màng sinh chất.
B.
Lưới nội chất hạt, lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi.
C.
Bóng tải, màng sinh chất.
D.
Ti thể, lạp thể.
Câu 16

Kháng thể được sinh ra từ đâu?

A.
Lưới nội chất hạt.
B.
Lưới nội chất trơn,
C.
Tế bào chất.
D.
 Nhân tế bào.
Câu 17

Các thành phần của màng tế bào như Glicôprôtêin, Lipôprôtêin, các Prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu?

A.
Lưới nội chất trơn.
B.
Lizôxôm.
C.
Lưới nội chất hạt.
D.
Ribôxôm tự do trong tế bào chất.
Câu 18

Điều nào sau đây không phải là chức năng của lưới nội chất trơn?

A.
Dự trữ các Ion canxi cần thiết để co cơ.
B.
Tổng hợp các loại Lipit.
C.
Tham gia phân giải các chất độc hại đối với cơ thể.
D.
Tổng hợp các loại Prôtêin.
Câu 19

Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là 

A.
trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B.
nơi chứa NST và ARN.
C.
bào quan không thể thiếu của tế bào.
D.
nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền.
Câu 20

Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là

A.
Glicôprôtêin.
B.
ARN và Prôtêin.
C.
ADN và Histôn.
D.
Phôtpholipit.
Câu 21

Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật, không có trong tế bào động vật

A.
Lục lạp, lưới nội chất trơn, không bào.
B.
Lizôxôm, ti thể, không bào.
C.
Thành Xenlulôzơ, lưới nội chất, lạp thể.
D.
Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn.
Câu 22

Cho các đặc điểm và thành phần của tế bào như sau

 

(1) Dị dưỡng.

(2) Tự dưỡng.

(3) Màng nguyên sinh.

(4) Thành kitin.

(5) Lizôxôm.         '

(6) Thành xenlulôzơ.

(7) Ribôxôm.

(8) Hệ thống nội màng.

(9) Lục lạp.

(10) Ti thể.

Tế bào động vật thường có những đặc điểm nào trong các đặc điểm đó?

A.
(1), (3), (5), (7), (8), (10).
B.
(2), (3), (6), (7), (8), (10)
C.
(2), (5), (6), (8), (9).
D.
(1), (3), (4), (7), (8).
Câu 23

Tế bào của con kiến và tế bào của con voi có kích thước trung bình như nhau. Tại sao tế bào của con voi không có kích thước lớn hơn tế bào của con kiến?

A.
Tế bào nhỏ bền vững hơn tế bào lớn.
B.
Tế bào nhỏ tiện lợi trong quá trình trao đổi chất.
C.
Tế bào nhỏ dễ thay thế khi cần thiết.
D.
Tế bào nhỏ dễ xây dựng nên các cơ quan, bộ phận.
Câu 24

Tế bào động vật có cấu tạo gồm các bộ phận nào?

A.
Nguyên sinh chất và NST.
B.
Màng, tế bào chất và hạch nhân.
C.
Màng, tế bào chất (chứa các bào quan) và nhân.
D.
Các bào quan, nhân và tế bào chất.
Câu 25

Tế bào động vật không có các bào quan

A.
Bộ máy Gôngi và ti thể.
B.
Không bào lớn và lục lạp.
C.
Bộ máy Gôngi và lizôxôm.
D.
Ti thể và lizôxôm.
Câu 26

Ở người, loại tế bào nào trong các tế bào dưới đây có nhiều lưới nội chất hạt nhất?

A.
Tế bào hồng cầu.
B.
Tế bào biểu bì.
C.
Tế bào cơ tim
D.
Tế bào bạch cầu.
Câu 27

Riboxom được cấu tạo bởi các thành phần là

A.
rARN, protein
B.
rARN, tARN, protein.
C.
tARN, protein
D.
rARN, mARN
Câu 28

Trên màng sinh chất của tế bào có các loại prôtêin, các loại prôtêin này có những chức năng gì trong các chức năng sau:
I. Xúc tác các phản ứng sinh hóa;
II. Kênh vận chuyển các chất ra và vào tế bào;
III. Các thụ thể tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào;
IV. Cung cấp năng lượng

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 29

Cho các vị trí sau:

(1) Màng sinh chất.

(2) Ribosome.

(3) Lục lạp.

(4) Nhân.

(5) Tế bào chất.

(6) ti thể.

Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở:

A.
(1), (2), (5), (6)
B.
(4)  
C.
(3), (4), (6).
D.
(2), (3), (4), (5), (6).
Câu 30

Xét các bào quan:
I. Không bào.
II. Bộ máy gongi.
III. Lưới nội chất.
IV. Trung thể.
V. Riboxom.
VI. Lục lạp.
VII. Ti thể.
VIII. Peroxixom.
IX. Glioxixom.
Trong các bào quan nói trên, có bao nhiêu bào quan không có ở tế bào thực vật bậc cao?

 

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 31

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho lục lạp và ti thể?

(1) được bao bọc bởi 2 lớp màng.

(2) tìm thấy ở tất cả các tế bào nhân thực.

(3) có chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào.

(4) có các phân tử ADN dạng sợi kép.

(5) có bào quan riboxom.

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 32

Ở động vật có vú, tế bào tuyến nước bọt có khả năng tiết ra dịch có chứa thành phần quan trọng là enzyme amylase. Khi quan sát cấu trúc siêu hiển vi của tế bào tuyến nước bọt, bào quan rất phát triển là:

A.
lưới nội chất trơn.
B.
lyzosome.
C.
ti thể.
D.
lưới nội chất hạt.
Câu 33

Cho các thành phần, bào quan sau:

(1) Thành xenlulozo

(2) Không bào trung tâm lớn

(3) Ti thể

(4) Lưới nội chất hạt

(5) Chất nền ngoại bào

Có bao nhiêu thành phần, bào quan có thể tìm thấy ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?

 

A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 34

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
I. Các tế bào có thể nhận biết nhau do màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là protein bám màng.
II. Mỗi tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất, các bào quan và nhân.
III. Dầu và mỡ đều là este của glixerol với axit béo nên chúng có cấu tạo giống nhau.
IV. Guanin và xitozin có cấu trúc vòng kép còn adenin và timin có cấu trúc vòng đơn

A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 35

Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ

A.
các vi ống.
B.
ti thể.
C.
lạp thể.
D.
mạch dẫn.
Câu 36

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ

A.
màng sinh chất có “dấu chuẩn”.
B.
màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C.
màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D.
cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 37

Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân hủy các axit béo thành đường là

A.
lizôxôm.
B.
ribôxôm.
C.
lục lạp.
D.
gliôxixôm.
Câu 38

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

A.
các phân tử xenlulôzơ với nhau.
B.
các đơn phân glucôzơ với nhau.
C.
các vi sợi xenlulôzơ với nhau.
D.
các phân tử fructôzơ.
Câu 39

Các bào quan có chứa axit nuclêic là:

A.
ti thể và không bào.
B.
không bào và lizôxôm.
C.
lạp thể và lizôxôm.
D.
ti thể và lạp thể.
Câu 40

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A.
Màng trong của lục lạp
B.
Màng của tilacôit
C.
Màng ngoài của lục lạp 
D.
Chất nền của lục lạp
Câu 41

Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào?

A.
Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
B.
Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
C.
Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
D.
Ribôxôm, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
Câu 42

Khung xương tế bào được tạo thành từ:

A.
các vi ống theo công thức 9 + 2.
B.
9 bộ ba vi ống xếp thành vòng.
C.
9 bộ hai vi ống xếp thành vòng.
D.
vi ống, vi sợi, sợi trung gian.
Câu 43

Ribôxôm định khu:

A.
trên bộ máy Gôngi
B.
trong lục lạp
C.
trên mạng lưới nội chất hạt
D.
trên mạng lưới nội chất trơn
Câu 44

Các tế bào sau đây trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là:

A.
hồng cầu
B.
cơ tim
C.
biểu bì
D.
xương
Câu 45

Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là:

A.
lipit
B.
rARN
C.
prôtêin
D.
ADN
Câu 46

Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là:

A.
lizôxôm
B.
perôxixôm
C.
gliôxixôm
D.
ribôxôm
Câu 47

Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ:

A.
các vi ống
B.
ti thể
C.
lạp thể
D.
mạch dẫn
Câu 48

Bộ máy Gôngi tạo ra bào quan nào sau đây?

A.
Ribôxôm
B.
Perôxixôm
C.
Lizôxôm
D.
Ti thể
Câu 49

Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất là:

A.
gan
B.
bạch cầu
C.
niêm mạc ruột
D.
Câu 50

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng gì?

A.
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
B.
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
C.
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
D.
Tổng hợp prôtêin tiết ra ngoài và prôtêin cấu tạo nên màng tế bào.