THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1343
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1746

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 12

Câu 1

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là vì:

A.
nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B.
nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
C.
nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D.
nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 2

Perôxixôm được hình thành từ bào quan nào?

A.
Lưới nội chất hạt
B.
Lưới nội chất trơn
C.
Ti thể
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 3

Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là:

A.
bạch cầu
B.
hồng cầu
C.
biểu bì
D.
Câu 4

Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ gì?

A.
Tổng hợp prôtêin và lipit.
B.
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
C.
Cung cấp năng lượng ATP.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5

Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:

A.
chứa đựng thông tin di truyền.
B.
tổng hợp nên ribôxôm.
C.
trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D.
cả A và C đều đúng.
Câu 6

Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ:

A.
màng sinh chất có “dấu chuẩn”.
B.
màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C.
màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D.
cả A, B, C đều đúng.
Câu 7

Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?

A.
 Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép.
B.
Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana.
C.
Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau.
D.
Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp.
Câu 8

Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Grana là cấu trúc có trong bào quan lục lạp.

II. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.

III. Lưới nội chất hạt là trên của màng lưới nội chấ nhô lên tạo hạt.

IV. Bạch cầu là loại tế bào có lưới nội chất hạt rất ít.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong tế bào, bào quan có không có vật chất di truyền là lục lạp.

II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào.

III. Trung thể là bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật.

IV. Grana là cấu trúc có trong bào quan ti thể.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Khi nói đến chức năng quan của nhân tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Chứa đựng thông tin di truyền.

II. Tổng hợp nên ribôxôm.

III. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

IV. Chứa NST.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Khi nói đến cấu trúc màng sinh chất của tế bào. Phân tử nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A.
Protein.
B.
Photpholipit.
C.
Cacbonhidrat.
D.
Colesteron.
Câu 12

Khi nói đến cấu trúc tế bào động vật, những cấu trúc nào sau đây không có?

A.
Nhân, ty thể.
B.
Màng sinh chất, lizoxom.
C.
Màng xellulôzơ, diệp lục.
D.
Bộ máy gongi, lưới nội chất.
Câu 13

Thành phần chính nào cấu tạo màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực?

A.
Protein và axit nucleic.
B.
Photpholipit và axit nucleic.
C.
Protein và photpholipit.
D.
Các phân tử Protein.
Câu 14

 

Trong tế bào sống, có bao nhiêu thành phần sau đây có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ?

1.     Các ribôxôm. 2. Tổng hợp ATP.

3. Màng tế bào.  4. Màng nhân.

5. Các itron.     6. AND polymerase.

7. Sự quang hợp.  8. Ti thể.

A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 15

Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào

A.
Lông hút của rễ cây.
B.
Cánh hoa.
C.
Đỉnh sinh trưởng.
D.
Lá cây của một số loài cây.
Câu 16

Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là

A.
Tế bào cơ.
B.
Tế bào hồng cầu.
C.
Tế bào bạch cầu.
D.
Tế bào thần kinh.
Câu 17

Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?

A.
Mạng lưới nội chất.
B.
Khung xương tế bào.
C.
Bộ máy Gôngi.
D.
Ti thể.
Câu 18

Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là

A.
lipit.
B.
rARN
C.
prôtêin
D.
ADN.
Câu 19

Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu?

A.
Màng trong.
B.
Dịch nhân.
C.
Màng ngoài.
D.
Nhân con.
Câu 20

Mezoxom – điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn – có nguồn gốc từ bộ phận nào?

A.
Vùng nhân. 
B.
Thành tế bào.
C.
Tế bào chất.
D.
Màng sinh chất.
Câu 21

Các “dấu chuẩn” ở màng sinh chất của tế bào có bản chất là gì?

A.
glicoprotein.
B.
cacbohidrat.
C.
photpholipit.
D.
colesteron.
Câu 22

Khung xương tế bào được cấu tạo từ bao nhiêu thành phần chính?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 23

Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai?

A.
Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.
B.
Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.
C.
Không có lục lạp.
D.
Có trung thể.
Câu 24

Dựa vào số lượng màng bọc, em hãy cho biết bào quan nào dưới đây không cùng nhóm với những bào quan còn lại?

A.
Ti thể
B.
Lục lạp
C.
Không bào 
D.
Nhân
Câu 25

Bào quan nào dưới đây xuất hiện ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A.
Lizoxom.
B.
Riboxom.
C.
Ti thể.
D.
Bộ máy Gôngi.
Câu 26

Khi nói đến cấu trúc tế bào nhân thực, trong tế bào có bao nhiêu bào quan có 1 lớp màng bao bọc?

I. Không bào.  II. Ribôxôm III. Lizôxôm.  IV. Bộ máy gongi

V. Ti thể VI. Lục lạp. VII. Lưới nội chất.

A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 27

Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan:

(1) Nhân tế bào. 

(2) Ti thể.  

(3) Lục lạp.

(4) Riboxom.

(5) Trung thể.

Có bao nhiêu phương án đúng?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 28

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A.
Một lớp photphorit và các phân tử protein.
B.
Hai lớp photphorit và các phân tử protein.
C.
Một lớp photphorit và không có protein.
D.
Hai lớp photphorit và không có protein.
Câu 29

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là

A.
Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B.
Được bao bọc bởi lớp màng kép
C.
Có chứa sắc tố quang hợp
D.
Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 30

Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A.
thành tế bào
B.
màng sinh chất
C.
thành tế bào
D.
lục lạp.
Câu 31

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

A.
Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B.
Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C.
Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D.
Có thể không có trong tế bào của cây xanh
Câu 32

Bào quan nào sau đây chỉ có mặt ở tế bào thực vật, không có mặt ở tế bào động vật?

A.
Ti thể
B.
Lưới nội chất
C.
Riboxom
D.
Lục lạp
Câu 33

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:

A.
Riboxom
B.
Bộ máy gongi
C.
Ti thể.
D.
Lưới nội chất hạt.
Câu 34

Vi ống có thể tham dự vào những quá trình:

A.
Vẫy lông & roi; Di chuyển các nhiễm sắc thể; Điều hoà áp suất thẩm thấu
B.
Vẫy lông & roi
C.
Vẫy lông & roi; Di chuyển các nhiễm sắc thể; Di chuyển của  các bào quan trong các tế bào sống
D.
Di chuyển các nhiễm sắc thể; Điều hoà áp suất thẩm thấu; Di chuyển của  các bào quan trong các tế bào sống
Câu 35

Nhận định nào sau đây không đúng với ribôxôm?

A.
Được bao bọc bởi màng đơn
B.
Thành phần hoá học gồm ARN và prôtêin
C.
Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào
D.
Đính ở mạng lưới nội chất hạt
Câu 36

Những đặc điểm chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật:

  1. Màng xenlulô
  2. Lục lạp
  3. Tự dưỡng
  4. Không bào lớn
  5. Trung thể

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 5
B.
2, 3, 4, 5
C.
1, 2, 3, 4
D.
1, 3, 4, 5
Câu 37

Cấu trúc có mặt trong tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào vi khuẩn:

A.
Màng sinh chất và ribôxôm
B.
Mạng lưới nội chất và ti thể
C.
Mạng lưới nội chất và không bào
D.
Mạng lưới nội chất và lục lạp
Câu 38

Các tế bào ở động vật liên kết với nhau tạo nên các mô bằng kiểu:

A.
Ghép nối kín
B.
Ghép nối hở
C.
Ghép nối đexđêmôxôm
D.
A, B, C
Câu 39

Chức năng của chất nền ngoại bào

A.
Thu nhận thông tin cho tế bào
B.
Liên kết các tế bào với nhau tạo thành các mô nhất định
C.
Bảo vệ tế bào
D.
A và B
Câu 40

Cấu tạo chủ yếu của chất nền ngoại bào gồm

A.
Các loại sợi glicôprôtêin
B.
Các chất vô cơ
C.
Các chất hữu cơ
D.
Cả A và B
Câu 41

Thành của tế bào thực vật có cấu tạo từ:

A.
Xenlulôzơ
B.
Colesterol
C.
Hêmixenlulôzơ
D.
Kitin
Câu 42

Chức năng của thành tế bào:

A.
Bảo vệ tế bào
B.
Xác định hình dạng và kích thước tế bào
C.
Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
D.
A và B đều đúng
Câu 43

Quan sát hình vẽ vận chuyển các chất qua màng sinh chất:

Ghi chú đánh số 5 là:       

A.
Khuếch tán nhanh     
B.
Thực bào        
C.
Ẩm bào    
D.
Xuất bào
Câu 44

Quan sát hình vẽ vận chuyển các chất qua màng sinh chất:

Ghi chú đánh số 4 là:

A.
vận chuyển thụ động
B.
vận chuyển chủ động
C.
vận chuyển tích cực
D.
bơm Natri - Kali
Câu 45

Quan sát hình vẽ vận chuyển các chất qua màng sinh chất

A.
Prôtêin
B.
Cacbonhyđrat
C.
Colesterol
D.
Glucôzơ
Câu 46

Quan sát hình vẽ vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chất đánh số 2 có thể là:     

A.
Prôtêin
B.
O2 
C.
Phôtpholipit
D.
Axit amin
Câu 47

Quan sát hình vẽ vận chuyển các chất qua màng sinh chất:

Chất đánh số 1 có thể là:

A.
Prôtêin
B.
CO2      
C.
H2O
D.
Axit amin
Câu 48

Hiện tượng có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào của chuột với tế bào người là

A.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin người và chuột nằm riêng biệt ở hai phía tế bào 
B.
 Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin người và chuột nằm xen kẽ nhau
C.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của người nằm ngoài, các phân tử prôtêin của chuột nằm trong
D.
Trong màng tế bào lai, các phân tử prôtêin của chuột nằm ngoài, các phân tử prôtêin của người nằm trong
Câu 49

Màng sinh chất được gọi là “màng khảm động” vì:

A.
Màng được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp phân tử phôtpholipit trên đó có điểm thêm prôtêin và các phân tử khác. Các phân tử prôtêin không đứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi của màng.
B.
Màng được cấu tạo từ phôtpholipit và prôtêin. Các phân tử phôtpholipit không đứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi của màng.
C.
Màng được cấu tạo từ phôtpholipit và prôtêin. Các phân tử phôtpholipit đứng yên tại chỗ, còn prôtêin và các phân tử khác có thể chuyển động trong phạm vi của màng
D.
Màng được cấu tạo từ phôtpholipit và prôtêin. Các phân tử phôtpholipit cũng như các phân tử prôtêin có thể di chuyển bên trong lớp màng.
Câu 50

Trong cấu trúc màng sinh chất, loại prôtêin giữ chức năng nào dưới đây chiếm số lượng nhiều nhất?

A.
Kháng thể
B.
Enzim
C.
Hooc môn
D.
Cấu tạo