THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1344
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2340

Ôn tập trắc nghiệm Tế bào nhân thực Sinh Học Lớp 10 Phần 13

Câu 1

Màng sinh chất có chức năng:

 

A.
 Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
B.
Bảo vệ tế bào
C.
Tiếp nhận và truyền thông tin giữa các tế bào
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2

Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm:

    

A.
Lớp phân tử kép photpholipit được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlysaccarit
B.
Hai lớp phân tử prôtêin và một lớp phân tử lipit ở giữa
C.
Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin
D.
Hai lớp phân tử photpholipit trên có các lỗ nhỏ được tạo bởi các phân tử prôtêin xuyên màng
Câu 3

Cấu trúc liên quan tới sự vận động của tế bào là

A.
Vi sợi, vi ống, lông và roi, trung thể       
B.
Vi sợi, vi ống, lông và roi, khung tế bào    
C.
Vi ống, lông và roi, trung thể, khung tế bào
D.
Vi sợi, lông và roi, trung thể, khung tế bào
Câu 4

Chức năng của bộ khung tế bào:

A.
Giữ cho tế bào có hình dạng ổn định
B.
Giữ các bào quan ở vị trí nhất định trong tế bào
C.
Giúp tế bào chuyển động
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 5

Bộ khung tế bào được cấu tạo từ:

A.
Vi ống
B.
Vi sợi    
C.
Sợi trung gian
D.
 Cả A, B, C đều đúng
Câu 6

Chức năng của lông và roi trong tế bào nhân chuẩn:

A.
Bảo vệ tế bào
B.
Giúp tế bào chuyển động        
C.
Giúp lưu thông dịch lỏng trên bề mặt tế bào
D.
B và C
Câu 7

Một hệ thống ống siêu vi được cấu tạo theo công thức (9 + 2) là mô hình cấu tạo của cấu trúc:

A.
Lông
B.
Roi   
C.
Trung tử
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 8

Trung tử ở tế bào thực vật bậc thấp và tế bào động vật có vai trò quan trọng trong quá trình:

A.
Sinh tổng hợp prôtêin  
B.
Hình thành thoi vô sắc        
C.
Tiêu hoá nội bào  
D.
Hô hấp nội bào
Câu 9

Đặc điểm của trung thể trong tế bào là:

A.
Gồm  hai trung tử có cấu tạo hình trụ đứng vuông góc với nhau
B.
Gặp phổ biến ở tế bào động vật
C.
Tham gia vào quá trình phân chia tế bào     
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 10

Không bào ở tế bào thực vật có thể chứa:

A.
Sắc tố        
B.
Chất thải độc hại     
C.
Muối khoáng
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 11

Đặc điểm của không bào là:

A.
Có màng đơn bao bọc
B.
Phổ biến ở tế bào thực vật       
C.
Có chức năng khác nhau tuỳ loại tế bào
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 12

Đóng gói, chế biến, phân phối các sản phẩm prôtêin, lipit là chức năng của:

A.
Lục lạp     
B.
Ti thể     
C.
 Lizôxôm
D.
Bộ máy Gôngi
Câu 13

Thực hiện quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ cho tế bào là chức năng của

A.
Lục lạp        
B.
Ti thể        
C.
Lizôxôm         
D.
Bộ máy gôngi
Câu 14

Biến đổi năng lượng dự trữ trong chất hữu cơ thành năng lượng ATP cho tế bào là chức năng của:

A.
Ti thể    
B.
Biến đổi năng lượng dự trữ trong chất hữu cơ thành năng lượng ATP cho tế bào là chức năng của
C.
Lizôxôm
D.
Bộ máy gôngi
Câu 15

Tiêu hoá nội bào là chức năng của

A.
Lục lạp
B.
Ti thể
C.
Lizôxôm
D.
Bộ máy gôngi
Câu 16

Vận chuyển nội bào, tổng hợp prôtêin và lipit là chức năng của

A.
Ti thể
B.
    Lizôxôm
C.
Bộ máy Gôngi
D.
Mạng lưới nội chất
Câu 17

Trong quá trình biến thái của ếch, đuôi nòng nọc rụng ra nhờ:

A.
 Enzim thuỷ phân của bộ máy Gôngi
B.
Enzim thuỷ phân của lizôxôm
C.
Enzim thuỷ phân của perôxixôm
D.
Enzim thuỷ phân của gliôxixôm
Câu 18

Đặc điểm của perôxixôm trong tế bào nhân chuẩn:

A.
Có màng đơn bọc 
B.
Kích thước nhỏ 
C.
Được hình thành từ bộ máy Gôngi
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 19

Tế bào có nhiều lizôxôm nhất là

A.
Tế bào bạch cầu
B.
Tế bào cơ
C.
Tế bào hồng cầu
D.
Tế bào thần kinh
Câu 20

Chức năng chính của lizôxôm trong tế bào là:

A.
Phân huỷ chất độc
B.
Tiêu hoá nội bào
C.
Bảo vệ tế bào
D.
A và B đều đúng
Câu 21

Đặc điểm của lizôxôm trong tế bào là:

A.
Có màng đơn bao bọc
B.
Chứa hệ enzim thuỷ phân
C.
Tham gia tiêu hoá nội bào
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 22

Tế bào chứa nhiều ti thể nhất là:

A.
Tế bào gan 
B.
Tế bào cơ
C.
Tế bào tim
D.
Tế bào xương
Câu 23

Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể

  1. Có màng kép bao bọc
  2. Trong cấu trúc có chứa ADN, ARN, ribôxôm
  3. Tham gia chuyển hoá năng lượng trong tế bào
  4. Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường
  5. Có trong tế bào động vật và thực vật

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 5
B.
1, 3, 4, 5 
C.
1, 2, 3, 4
D.
2, 3, 4, 5
Câu 24

Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp  là:

  1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
  2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp.
  3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố
  4. Ti thể có ở cả tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật
  5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không có

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 5
B.
 2, 3, 4, 5
C.
1, 3, 4, 5
D.
1, 2, 3, 4
Câu 25

Trong tế bào, ti thể có đặc điểm:

A.
Được bao bọc bởi màng kép
B.
Trong cấu trúc có ADN, ARN, ribôxôm 
C.
Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP 
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 26

Hình vẽ sau đây miêu tả cấu trúc của  

A.
Lục lạp
B.
Ti thể
C.
Bộ máy gôngi
D.
Lizôxôm
Câu 27

Số lượng lục lạp trong tế bào lá của cây trồng trong bóng râm so với cây cùng loài trồng ngoài nắng là:

A.
Bằng nhau
B.
Nhiều hơn
C.
 Ít hơn 
D.
Có lúc nhiều hơn có lúc ít hơn
Câu 28

Lục lạp là cấu trúc

  1. Có ở tế bào thực vật
  2. Có ở tế bào nhân thực
  3. Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
  4. Có vai trò chuyển hoá năng lượng trong tế bào
  5. Có chứa hệ sắc tố khiến thực vật có màu

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 5  
B.
1, 2, 3, 4
C.
2, 3, 4, 5
D.
1, 3, 4, 5
Câu 29

Chức năng của lục lạp là

A.
Chuyển hoá năng lượng mặt trời thành hoá năng trong chất hữu cơ 
B.
Sản xuất hyđratcacbon từ các nguyên liệu CO2 và H2O
C.
Điều hoà tổng hợp prôtêin riêng của lục lạp
D.
A, B và C đều đúng
Câu 30

Ví dụ về sự vận động cuả các vi sợi trong các tế bào không phải là các tế bào cơ của động vật:

A.
Vận động của roi
B.
Phân chia tế bào chất
C.
Phân ly của các NST trong giảm phân.
D.
Sự rung của lông
Câu 31

Chức năng của bộ máy Gôngi

  1. Hoàn thiện tổng hợp prôtêin
  2. Tiêu hóa nội bào
  3. Bài tiết sản phẩm độc hại trong tế bào
  4. Tổng hợp glycôprôtêin, polisaccarit, hoocmôn
  5. Tạo lizôxôm

Tổ hợp đúng là

A.
1, 2, 3
B.
2, 3, 4
C.
3, 4, 5
D.
1, 4, 5
Câu 32

Bộ máy Gôngi có cấu tạo là:

A.
Một hệ thống túi dẹt xếp cạnh nhau
B.
Một hệ thống túi dẹt xếp cạnh nhau và thông với nhau
C.
Một hệ thống túi dẹt xếp cạnh nhau và không thông với nhau
D.
Một hệ thống túi dẹt tách biệt nhau và xếp song song với nhau
Câu 33

Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong:

A.
Tế bào gan
B.
Tế bào bạch cầu
C.
Tế bào cơ
D.
Tế bào thần kinh
Câu 34

Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là

A.
Tổng hợp photpholipit và cholesterol, gắn đường vào prôtêin, khử độc
B.
Tổng hợp prôtêin, phôtpholipit, axit béo  
C.
Phân huỷ phôtpholipit, lipôprôtêin, glicôgen
D.
Tổng hợp các prôtêin và lipit phức tạp
Câu 35

Tế bào có mạng lưới nội chất hạt phát triển là

A.
Tế bào cơ 
B.
Tế bào gan
C.
Tế bào bạch cầu
D.
Tế bào thần kinh
Câu 36

Mạng lưới nội chất hạt có chức năng:

A.
Tổng hợp prôtêin   
B.
Vận chuyển nội bào     
C.
Tổng hợp lipit
D.
 Điều hoà hoạt động tế bào
Câu 37

Cấu trúc của mạng lưới nội chất là:

A.
Một hệ thống xoang dẹt thông với nhau trong tế bào nhân chuẩn
B.
Một hệ thống ống và xoang dẹt thông với nhau trong tế bào nhân chuẩn
C.
Một hệ thống ống và  xoang dẹt xếp cạnh nhau và tách biệt trong tế bào nhân chuẩn
D.
Một hệ thống ống phân nhánh trong tế bào nhân chuẩn
Câu 38

Ribôxôm trong tế bào chất của tế bào nhân chuẩn có:

A.
Thành phần khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước thì tương tự 
B.
Thành phần giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước lớn hơn    
C.
 Thành phần giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước nhỏ hơn
D.
Tất cả đều sai
Câu 39

Điểm khác nhau giữa ribôxôm ở tế bào nhân sơ so với ribôxôm ở tế bào nhân chuẩn là:

A.
Tế bào nhân sơ có ribôxôm loại 70s, còn tế bào nhân chuẩn có ribôxôm loại 70s và 80s
B.
Tế bào nhân sơ có ribôxôm ở trạng thái tự do, còn tế bào nhân chuẩn đa số ribôxôm ở trạng thái liên kết.
C.
Ribôxôm ở tế bào nhân sơ có kích thước lớn hơn ribôxôm ở tế bào nhân chuẩn
D.
A và B đều đúng
Câu 40

Ribôxôm hay gặp ở nhiều tế bào chuyên sản xuất:

A.
Lipit
B.
Prôtêin    
C.
Glucôzơ
D.
Đường đa
Câu 41

Nhận định không đúng với ribôxôm là

A.
Được bao bọc bởi màng đơn
B.
Thành phần hoá học gồm ARN và Prôtêin        
C.
Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào
D.
Đính ở mạng lưới nội chất hạt
Câu 42

Điều không phải vai trò trao đổi chất của chu trình axit ba cácbon là

A.
Hoàn thành việc oxi hoá chất đường (cacbohidrat)
B.
Tạo ra các chất trao đổi chất tiền thân cho quá trình sinh tổng hợp của các amin
C.
Cung cấp NADH cho chuỗi hô hấp
D.
Cung cấp NADPH cho các phản ứng sinh tổng hợp
Câu 43

Điều nào dưới đây về vật chất di truyền là không đúng?

A.
Hệ gen của virut đều là ARN
B.
Các bào quan của tế bào có hệ gen ADN của riêng mình
C.
Trong các tế bào vi khuẩn vật chất di truyền có thể nằm ngoài NST
D.
Vật chất di truyền của sinh vật nhân chuẩn đều là ADN
Câu 44

Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc sản xuất

A.
lipit
B.
pôlisaccarit
C.
prôtêin
D.
glucôzơ
Câu 45

Trong tế bào loại chất nào sau đây có một đầu phân cực và đuôi không phân cực?

A.
Triglixêrit 
B.
Lipit trung tính
C.
Sáp
D.
Phôtpholipit
Câu 46

Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là:

A.
Túi tiết được tách ra từ màng tế bào còn không bào được tách ra từ bộ máy Gôngi
B.
Màng không bào chứa cacbohiđrat còn màng túi tiết thì chứa prôtêin
C.
Không bào nằm gần nhân còn túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi
D.
Không bào di chuyển tương đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh
Câu 47

Các túi tiết của mạng lưới nội chất trơn trông giống như đang trên đường đến …..

A.
mạng lưới nội chất nhám 
B.
lizôxôm
C.
bộ máy Gôngi
D.
 không bào của tế bào thực vật
Câu 48

Hầu như tất cả các tế bào trong một cơ thể động vật đều chứa các gen giống nhau. Các tế bào này khác nhau về cấu trúc và chức năng vì chúng tổng hợp …… khác nhau.

A.
Các phân tử tARN 
B.
Các phân tử mARN 
C.
Các histôn
D.
Các ribôxôm
Câu 49

Nhân tế bào có chức năng:

A.
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B.
Tổng hợp prôtêin
C.
Mang thông tin di truyền
D.
A và C đều đúng
Câu 50

Cấu tạo của nhân tế bào gồm:

  1. Màng nhân
  2. Dịch nhân
  3. Lỗ nhân
  4. Nhân con
  5. Chất nhiễm sắc

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 4
B.
2, 3, 4, 5 
C.
1, 3, 4, 5
D.
1, 2, 3, 5