THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1360
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2986

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số lôgarit Toán Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Với các số thực dương x, y, z đôi một phân biệt thỏa mãn \(x, y, z \neq 1 \text { và } x y z=1\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\log _{x} \frac{y}{z}+\log _{y} \frac{z}{x}+\log _{z} \frac{x}{y}+2\left(\log _{\frac{x}{y}} z+\log _{\frac{y}{z}} x+\log _{\frac{z}{x}} y\right)\)

A.
\(2 \sqrt{2} \text { . }\)
B.
\(4\sqrt{2} \text { . }\)
C.
\(6 \sqrt{2} \text { . }\)
D.
\(8 \sqrt{2} \text { . }\)
Câu 2

Cho hai số thực dương a, b  nhỏ hơn 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\log _{a}\left(\frac{4 a b}{a+4 b}\right)+\log _{b}(a b)\)

A.
\(\frac{1+2 \sqrt{2}}{2} .\)
B.
\(\frac{2+\sqrt{2}}{2} .\)
C.
\(\frac{3+2 \sqrt{2}}{2} .\)
D.
\(\frac{5+\sqrt{2}}{2}\)
Câu 3

Cho các số thực dương x, y, z bất kì thoả mãn xyz = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\sqrt{\log ^{2} x+1}+\sqrt{\log ^{2} y+4}+\sqrt{\log ^{2} z+4}\)

A.
\(\sqrt{26} \text { . }\)
B.
\(\sqrt{27} \text { . }\)
C.
\(\sqrt{28} \text { . }\)
D.
\(\sqrt{29} \text { . }\)
Câu 4

Cho các số thực \(a, b, c \geq 1 \text { thỏa mãn } a+b+c=5 \text { . }\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P=\log _{3} a+2 \log _{9} b+3 \log _{27} c\)

A.
1
B.
\(\log _{3} 5\)
C.
\(\log _{5} 3\)
D.
-1
Câu 5

Cho các số thực a>1>b>0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\log _{a^{2}}\left(a^{2} b\right)+\log _{\sqrt{b}} a^{3}\)

A.
\(1-2 \sqrt{3} .\)
B.
\(1-2 \sqrt{2} .\)
C.
\(1-3 \sqrt{2} .\)
D.
\(1-3 \sqrt{3} .\)
Câu 6

Cho hai số thực a b , thay đổi thoả mãn a>b>1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=\left(\log _{a} b^{2}\right)^{2}+6\left(\log _{\frac{\sqrt{b}}{a}} \sqrt{\frac{b}{a}}\right)^{2} \text { là } m+\sqrt[3]{n}+\sqrt[3]{p} \text { với } m, n, p\) là các số nguyên. 
\(\text { Tính } T=m+n+p \text { . }\)

A.
-1
B.
0
C.
-14
D.
16
Câu 7

Cho hai số thực a b , thay đổi thỏa mãn \(\frac{1}{3}<b<1\) . Biết biểu thức \(P=\log _{a}\left(\frac{3 b-1}{4 a^{3}}\right)+12 \log _{\frac{b}{a}}^{2} a\) đạt
giá trị nhỏ nhất bằng M khi \(a=b^{m} . \text { Tính } T=M+m\)

A.
\(T=12\)
B.
\(\frac{28}{3} \text { . }\)
C.
\(\begin{aligned} &T=\frac{37}{3} . \end{aligned}\)
D.
\(T=13\)
Câu 8

Cho hai số thực a b , lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=\log _{a}\left(\frac{a^{2}+4 b^{2}}{4}\right)+\frac{1}{4 \log _{a b} b}\)

A.
\(\frac{9}{4} .\)
B.
\(\frac{7}{15} .\)
C.
\(\frac{12}{13} .\)
D.
\(\sqrt3\)
Câu 9

Cho các số thực \(x_{1}, x_{2}, \ldots, x_{n}\)

thuộc khoảng \(\left(\frac{1}{4} ; 1\right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P=\log _{x_{1}}\left(x_{2}-\frac{1}{4}\right)+\log _{x_{2}}\left(x_{3}-\frac{1}{4}\right)+\ldots+\log _{x_{n}}\left(x_{1}-\frac{1}{4}\right) .\)

A.
2n
B.
n
C.
1
D.
2
Câu 10

Cho các số nguyên dương a b , thỏa mãn b < 4 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{4^{a} b^{2 a}}{\left(4^{a}-b^{a}\right)^{3}}+\frac{7.4^{a-2}}{b^{a}} \text { là } \frac{m}{n}\)với m, n là các số nguyên dương và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. \(\text { Tính } S=m+n\)

A.
43
B.
33
C.
23
D.
13
Câu 11

Cho hai số thực a b , thay đổi thỏa mãn a>b> 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\log _{a}\left(\frac{a}{b}\right)^{2}+3 \log _{b}\left(\frac{b}{a}\right)\)

A.
5
B.
\(\begin{array}{lll} 5-\sqrt{6} \end{array}\)
C.
\( 5-2 \sqrt{6}\)
D.
\(4-\sqrt{6}\)
Câu 12

Cho hai số thực dương x y , thay đổi thõa mãn \(x^{2}-4 y^{2}=1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\log _{2}(x+2 y) \cdot \log _{2}(2 x-4 y)\)

A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{3}{2}\)
D.
1
Câu 13

Cho các số thức \(x, y, z \in[1 ; 2],\) , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(S=3^{x}+3^{y}+3^{z}-\frac{3}{5}(x+y+z)^{2} .\)

A.
6
B.
3
C.
5
D.
1
Câu 14

Cho các số thực dương a , b thỏa mãn \(\ln \left(a^{2}+b^{2}\right) \geq a^{2}+b^{2}-1\) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\log _{2}(a+1)+\log _{2} b\)

A.
\(\frac{3}{2} \log _{2} 3+2 .\)
B.
\(\frac{2}{3} \log _{2} 3+2 .\)
C.
\( \frac{3}{2} \log _{2} 3-2 .\)
D.
\(2 \log _{2} 3-2 .\)
Câu 15

Cho a , b , c , d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left(1+a^{2}+b^{2}+a^{2} b^{2}\right)\left(1+c^{2}+d^{2}+c^{2} d^{2}\right)\)

A.
\(4 \ln \frac{17}{16}\)
B.
\(\left(\frac{17}{16}\right)^{4}\)
C.
\(\ln \frac{17}{16}\)
D.
4
Câu 16

Cho hai số thực , phân biệt thỏa mãn \(x, y \in(0 ; 2018)\)

. Đặt \(S=\frac{1}{y-x}\left(\ln \frac{y}{2018-y}-\ln \frac{x}{2018-x}\right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
\(S \geq \frac{2}{1009}.\)
B.
\(S \leq \frac{2}{1009} .\)
C.
\(S \geq \frac{4}{1009} .\)
D.
\(S \leq \frac{4}{1009}\)
Câu 17

Cho hàm số \(f(t)=\frac{4^{t}}{4^{t}+m}\)(với m > 0 là tham số thực ). Biết \(f(x)+f(y)=1\) với mọi số thực dương x, y thỏa mãn \((x+y)^{\frac{1}{2}} \geq \frac{1}{2} \cdot(x+y)+\frac{1}{2}\) . Tìm GTNN của hàm số f (t) trên đoạn \(\left[\frac{1}{2} ; 1\right]\)

A.
\(\min _{\left[\frac{1}{2}: 1\right]} f(t)=\frac{3}{4} . \)
B.
\(\min _{\left[\frac{1}{2}: 1\right]} f(t)=\frac{1}{2} . \)
C.
\(\min _{\left[\frac{1}{2}: 1\right]} f(t)=\frac{1}{4} .\)
D.
\( \min _{\left[\frac{1}{2}, 1\right]} f(t)=\frac{5}{4} .\)
Câu 18

Xét hai số thực số thực a, b thay đổi thỏa mãn b>a> 1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\log _{a}^{3}\left(\frac{a^{2}}{b^{2}}\right)+\log _{\sqrt[3]{b^{2}}}\left(\frac{b}{a}\right)\)

A.
\(\frac{23+16 \sqrt{2}}{2} .\)
B.
\(\frac{23-16 \sqrt{2}}{2} .\)
C.
\(\frac{23+8 \sqrt{2}}{2}\)
D.
\(\frac{23-8 \sqrt{2}}{2}\)
Câu 19

Cho hai số thực số thực a, b thỏa mãn \(a \geq b>1\). Biết rằng \(P=\frac{1}{\log _{a b} a}+\sqrt{\log _{a} \frac{a}{b}}\) đạt giá trị lớn
nhất khi có số thực k sao cho \(b=a^{k}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.
\(0<k<\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{1}{2}<k<1\)
C.
\(-1<k<-\frac{1}{2}\)
D.
\(-\frac{1}{2}<k<0\)
Câu 20

Cho hai số thực a>1;b>1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=\frac{1}{\log _{a b} a}+\frac{1}{\log _{\sqrt[4]{a b}} b} \text { là } \frac{m}{n}\) với m, n là các số nguyên dương và \(\frac{m}{n}\) tối giản. Tính \(P=2 m+3 n\)

A.
30
B.
42
C.
35
D.
24
Câu 21

Cho hai số thực \(b>a>1 . \text { Tính } S=\log _{a} \sqrt[3]{a b}\) , khi biểu thức \(P=\frac{\log _{a} b}{\log _{a}^{2}\left(\frac{a}{b}\right)}+\log _{a} \sqrt{a b}\) đạt giá trị
nhỏ nhất 

A.
\(S=4\)
B.
\(\begin{aligned} &S=\frac{11}{4} \text { . } \end{aligned}\)
C.
\( S=\frac{4}{3} \text { . }\)
D.
\(S=3\)
Câu 22

Cho hàm số \(f(x)=\frac{9^{x}}{9^{x}+m^{2}}\)Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho \(f(a)+f(b)=1\) với mọi số thực a, b thỏa mãn \(e^{a+b} \leq e^{2}(a+b-1)\). Tính tích các phần tử của S 

A.
-9
B.
17
C.
-23
D.
25
Câu 23

\(\text { Cho } a>1, b>1 \text { . Tính } S=\log _{a} \sqrt{a b}, \text { khi biểu thức } P=\log _{a}^{2} b+8 \log _{b} a\) đạt giá trị nhỏ nhất.

A.
\(S=6 \sqrt[3]{2} .\)
B.
\(S=\frac{1+\sqrt[3]{4}}{2} . \)
C.
\(S=\sqrt[3]{4} .\)
D.
\( S=2(1+\sqrt[3]{4}) .\)
Câu 24

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y=\ln \left(x^{2}+1\right)-m x+1\) đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty) \text { . }\)

A.
\((-\infty ;-1] . \)
B.
\((-\infty ;-1) .\)
C.
\([-1 ; 1] .\)
D.
\((-1 ; 1)\)
Câu 25

\(\text { Cho hàm số } f(x)=\ln 2019-\ln \left(\frac{x+2}{x}\right) \text { . Tính tổng } S=f^{\prime}(1)+f^{\prime}(3)+\ldots+f^{\prime}(2019) \text { . }\)

A.
\(S=\frac{4035}{2019}\)
B.
\(S=2021\)
C.
\(S=\frac{2019}{2021}\)
D.
\(S=\frac{2020}{2021}\)
Câu 26

Cho hàm số \(f(x)=\ln \left(\mathrm{e}^{x}+m\right)\). Có bao nhiêu số thực dương m để \(f^{\prime}(a)+f^{\prime}(b)=1\) với mọi số thực a , b thỏa \(a+b=1\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số.
Câu 27

Đạo hàm của hàm số  \(y=\frac{1}{5} e^{4 x} 1\)

A.
\(y^{\prime}=-\frac{4}{5} \mathrm{e}^{4 x} .\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{1}{20} \mathrm{e}^{4 x} .\)
C.
\(y^{\prime}=\frac{4}{5} \mathrm{e}^{4 x}\)
D.
\( y^{\prime}=-\frac{1}{20} \mathrm{e}^{4 x} .\)
Câu 28

Cho hàm số \(f(x)=\ln \frac{2018 x}{x+1} \text { . Tính tổng } S=f^{\prime}(1)+f^{\prime}(2)+\ldots+f^{\prime}(2018) \text { . }\)

A.
\(\frac{2018}{2017}\)
B.
\(\frac{2018}{2019}\)
C.
\(\frac{2018}{2021}\)
D.
\(\frac{2018}{2020}\)
Câu 29

Cho hàm số \(f(x)=\ln 2018+\ln \left(\frac{x}{x+1}\right) . \text { Tính } S=f^{\prime}(1)+f^{\prime}(2)+f^{\prime}(3)+\cdots+f^{\prime}(2017) .\)

A.
\(\frac{2017}{2018}\)
B.
\(\frac{2018}{2019}\)
C.
\(\frac{2017}{2019}\)
D.
\(\frac{2018}{2020}\)
Câu 30

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{\ln (\ln x)}\) là: 

A.
\(\begin{aligned} &f^{\prime}(x)=\frac{1}{x \ln x \sqrt{\ln (\ln x)}} \end{aligned}\)
B.
\(f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 \sqrt{\ln (\ln x)}}\)
C.
\(f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 \mathrm{x} \ln \mathrm{x} \sqrt{\ln (\ln x)}} . \)
D.
\(f^{\prime}(x)=\frac{1}{\ln \mathrm{x} \sqrt{\ln (\ln x)}}\)
Câu 31

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=\log _{2} \mid x^{2}-2 x|\)

A.
\(\frac{2 x-2}{\left(x^{2}-2 x\right) \ln 2}\)
B.
\(\frac{1}{\left(x^{2}-2 x\right) \ln 2}\)
C.
\(\frac{(2 x-2) \ln 2}{x^{2}-2 x}\)
D.
\( \frac{2 x-2}{\left|x^{2}-2 x\right| \ln 2}\)
Câu 32

Tập xác định của hàm số \(y=\log _{2020}\left(\log _{2019}\left(\log _{2018}\left(\log _{2017} x\right)\right)\right) \text { là } D=(a ;+\infty)\). Giá trị của a là:

A.
\(\begin{array}{lll} 2018^{2019} \end{array}\)
B.
\(2019^{2020}\)
C.
\( 2017^{2018} .\)
D.
0
Câu 33

Tính đạo hàm của hàm số \(y=2^{x} \ln x-\frac{1}{\mathrm{e}^{\mathrm{x}}}\)

A.
\(y^{\prime}=2^{x}\left(\frac{1}{x}+(\ln 2)(\ln x)\right)+\frac{1}{\mathrm{e}^{x}}\)
B.
\(y^{\prime}=2^{x} \ln 2+\frac{1}{x}+\mathrm{e}^{-x}\)
C.
\(y^{\prime}=2^{x} \frac{1}{x} \ln 2+\frac{1}{e^{x}}\)
D.
\(y^{\prime}=2^{x} \ln 2+\frac{1}{x}-\mathrm{e}^{\mathrm{x}}\)
Câu 34

Cho hàm số \(y=\frac{1}{x+1+\ln x}\) \(\text { với } x>0 \text { . Khi đó }-\frac{y^{\prime}}{y^{2}} \text { bằng }\)

A.
\(\frac{x}{x+1}\)
B.
\(1+\frac{1}{x}\)
C.
\(\frac{x}{1+x+\ln x}\)
D.
\(\frac{x+1}{1+x+\ln x}\)
Câu 35

Hàm số \(y=3^{x^{2}-3 x}\) có đạo hàm là 

A.
\(\left(\begin{array}{llll} 2 x-3) 2^{x^{2}-3 x} \ln 2 \end{array}\right.\)
B.
\( 2^{x^{2}-3 x} \ln 2 .\)
C.
\((2 x-3) 2^{2^{2}-3 x}\)
D.
\((2 x-3) \cdot 3^{x^{2}-3 x} \cdot \ln 3\)
Câu 36

Hàm số \(y=2^{x^{2}-3 x+1}\) có đạo hàm là 

A.
\((2 x-3) 2^{x^{2}-3 x+1} \ln 2\)
B.
\(2^{x^{2}-3 x+1} \ln 2 .\)
C.
\((2 x-3) 2^{x^{2}-3 x} \ln 2\)
D.
\((2 x-3) 2^{x^{2}-3 x}\)
Câu 37

Hàm số \(f(x)=\log _{2}\left(x^{2}-2 x\right)\) có đạo hàm 

A.
\(\begin{array}{ll} f^{\prime}(x)=\frac{\ln 2}{x^{2}-2 \mathrm{x}} \end{array}\)
B.
\(f^{\prime}(x)=\frac{1}{\left(x^{2}-2 \mathrm{x}\right) \ln 2} \)
C.
\(f^{\prime}(x)=\frac{(2 \mathrm{x}-2) \ln 2}{x^{2}-2 \mathrm{x}}\)
D.
\( f^{\prime}(x)=\frac{2 \mathrm{x}-2}{\left(x^{2}-2 \mathrm{x}\right) \ln 2}\)
Câu 38

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x+1}{4^{x}}+1\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{1-2(x+1) \ln 2}{2^{2 x}} \)
B.
\( y^{\prime}=\frac{1+2(x+1) \ln 2}{2^{2 x}} \)
C.
\(y^{\prime}=\frac{1-2(x+1) \ln 2}{2^{x^{2}}} \)
D.
\( y^{\prime}=\frac{1+2(x+1) \ln 2}{2^{x^{2}}}\)
Câu 39

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log _{2}(2 x+1)+x\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{2}{(2 x+1) \ln 2} +1\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{1}{(2 x+1) \ln 2}\)
C.
\(y^{\prime}=\frac{2}{2 x+1}\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{1}{2 x+1}\)
Câu 40

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\log \left(x^{2}-2 m x+4\right)-2x^2\) có tập xác định là  \(\mathbb{R}\)

A.
m<0
B.
m>-1
C.
0<m<1
D.
m>1
Câu 41

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\log \left(x^{2}-4 x-m+1\right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\)

A.
m>-4
B.
m<0
C.
m>-3
D.
Không tồn tại m.
Câu 42

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y=\ln \left(-x^{2}+m x+2 m+1\right)\) xác định với mọi \(x \in(1 ; 2) \text { . }\)

A.
\(m \geq-\frac{1}{3} . \)
B.
\( m \geq \frac{3}{4} . \)
C.
\(m>\frac{3}{4} .\)
D.
\(m<-\frac{1}{3} .\)
Câu 43

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{m \log _{3}^{2} x-4 \log _{3} x+m+3}\) xác định trên khoảng \((0 ;+\infty)\)

A.
\(\begin{array}{ll} m \in(-\infty ;-4) \cup(1 ;+\infty) . \end{array}\)
B.
\( m \in(1 ;+\infty) . \)
C.
\(m \in(-4 ; 1) .\)
D.
\(m \in(1 ;+\infty) .\)
Câu 44

Hàm số \(y=\ln \left(x^{2}+m x+1\right)+x^2\) xác định với mọi giá trị của x khi 

A.
\(\left[\begin{array}{l}m<-2 \\ m>2\end{array}\right.\)
B.
\(m\le 2\)
C.
-2<m<2
D.
\(m\ge2\)
Câu 45

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\log \left(x^{2}-2 x-m+1\right)\)có tập xác định là  \(\mathbb{R}\)?

A.
\(m \leq 3\)
B.
\(m \geq -3\)
C.
m<0
D.
m>1
Câu 46

. Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{(x-2)^{0}}+\log _{2}\left(9-x^{2}\right)\) là:

A.
\(D=(2 ; 3) .\)
B.
\(D=(-3 ; 3) \backslash\{2\} .\)
C.
\(D=(3 ;+\infty) . \)
D.
\(D=(-3 ; 3)\)
Câu 47

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log _{2019}\left(4-x^{2}\right)+(2 x-3)^{-2019} .\)

A.
\(\mathrm{D}=\left[-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right] .\)
B.
\(\mathrm{D}=\left(-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right)\)
C.
\(\mathrm{D}=\left(\frac{3}{2} ; 2\right) .\)
D.
\(\mathrm{D}=(-2 ; 2)\)
Câu 48

Tập xác định của hàm số \(y=[\ln (x-2)]^{\pi}\) là:

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\((3 ;+\infty)\)
C.
\((0 ;+\infty)\)
D.
\((2 ;+\infty)\)
Câu 49

Tìm tập xác định của hàm số: \(y=2^{\sqrt{x}}+\log (3-x)\)

A.
\([0 ;+\infty) .\)
B.
\((-\infty ; 3) \text { . }\)
C.
\([0 ; 3)\)
D.
\((0 ; 3)\)
Câu 50

Tập xác định của hàm số \(y=\log _{2}\left(3-2 x-x^{2}\right)\) là:

A.
\(D=(-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
B.
D=(-3 ; 1)
C.
\(D=\mathbb{R}\)
D.
\(D=[3 ;+\infty)\)