THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1365
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2289

Ôn tập trắc nghiệm Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Phân tử mARN có A = 480 và G - X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là:

A.
480, 240, 360 và 120.
B.
480, 360, 240 và 120.
C.
480, 120, 360 và 240.
D.
480, 240, 120 và 360.
Câu 2

Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.

A.
400.
B.
399. 
C.
398.
D.
798.
Câu 3

Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
B.
Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C.
Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường bằng nhau.
D.
Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 4

Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA- Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’ AGXXGAXXXGGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:

A.
Pro – Gly – Ser – Ala.
B.
Ser – Ala – Gly – Pro.
C.
Gly – Pro – Ser – Arg.
D.
Ser – Arg – Pro – Gly.
Câu 5

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu.

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aaI – tARN (aaI: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Riboxom dịch đi 1 codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aaI.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:

A.
(3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B.
(1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C.
(2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
D.
(5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
Câu 6

Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về quá trình phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

A.
(2) và (3)
B.
(3) và (4)
C.
(1) và (4)
D.
(2) và (4)
Câu 7

Một gen ở sinh vậy nhân sơ có 2025 liên kết hidro, mARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125 nucleotit; X – U = 175 nucleotit. Được biết tất cả số nucleotit loại T của gen đều tập trung trên mạch mã gốc. Số nucleotit mỗi loại trên mARN là

A.
A=225; G=350; X=175; U=0
B.
A=350; G=225; X=175; U=0
C.
A=175; G=225; X=350; U=0
D.
U=225; G=350; X=175; A=0
Câu 8

Chiều dài của gen D ở sinh vật nhân sơ là 510 nm. Mạch 1 của nó có 400 nucleotit loại A, 500 nucleotit loại T và 400 nucleotit loại G. Phân tử mARN có chiều dài tương ứng vừa được tổng hợp trên mạch 2 của gen D có số nucleotit từng loại là bao nhiêu?

A.
U=300; G=400; X=200; A=600
B.
U=200; G=400; X=200; A=700
C.
U=400; G=200; X=400; A=500
D.
U=500; G=400; X=200; A=400
Câu 9

Bản chất của mối quan hệ ADN → ARN → chuỗi polipeptit là gì?

A.
Trình tự các cặp nucleotit trên ADN quy định trình tự các nucleotit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
B.
Trình tự các bộ ba mã sao quy định trình tự các bộ ba đói mã trên tARN, từ đó quy định trình tự các axit amin.
C.
Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nucleotit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
D.
Trình tự các nucleotit trên mARN quy định trình tự các nucleotit trên ADN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipepetit.
Câu 10

Một phân tử mARN dài 1,02.10-3 mm điều khiển tổng hợp protein. Quá trình dịch mã có 5 riboxom cùng trượt 3 lần trên mARN. Tổng số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là

A.
7500 
B.
7485
C.
15000  
D.
14985
Câu 11

Trên tARN thì bộ ba đối mã (anticodon) có nhiệm vụ

A.
xúc tác hình thành liên kết giữa axit amin với tARN.
B.
xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein.
C.
xúc tác hình thành liên kết peptit.
D.
nhận biết codon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp protein.
Câu 12

Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT 5’

Phân tử ADN này thực hiện phiên mã và dịch mã thì số axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng sẽ là:

A.
7
B.
5
C.
3
D.
1
Câu 13

Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực có sự khác nhau về axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự sai khác đó là:

A.
ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu là foocmin metonin còn ở sinh vật nhân thực là metionin.
B.
ở sinh vật nhân thực là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân sơ là metionin.
C.
ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là valin.
D.
ở sinh vật nhân sơ là axit amin foocmin metionin còn ở sinh vật nhân thực là glutamic.
Câu 14

Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là:

A.
5’ → 3’ và 5’ → 3’
B.
3’ → 5’ và 3’ → 5’
C.
5’ → 3’ và 3’ → 5’
D.
3’ → 5’ và 5’ → 3’
Câu 15

Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò gì?

(1) Xúc tác tách 2 mạch của gen.

(2) Xúc tác cho quá trình liên kết bổ sung giữa các nucleotit của môi trường nội bào với các nucleotit trên mạch khuôn

(3) Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.

(4) Xúc tác quá trình hoàn thiện mARN.

Phương án đúng là:

A.
(1), (2) và (3)
B.
(1), (2) và (4)
C.
(1), (2), (3) và (4)
D.
(1) và (2)
Câu 16

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A.
ADN     
B.
mARN
C.
tARN
D.
Riboxom
Câu 17

Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được phiên mã từ một gen có 3000 nucleotit sau đó tham gia vào quá trình dịch mã. Quá trình tổng hợp protein có 5 riboxom cùng trượt trên mARN đó. Số axit amin môi trường cần cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã trên là

A.
9980
B.
2500
C.
9995 
D.
2495
Câu 18

 Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:

A.
đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza để lắp ráp với các nucleotit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
B.
các quá trình thường thực hiện một lần trong một tế bào.
C.
diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
D.
việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 19

Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit là

A.
3’AUAXXXGUAXAU5’
B.
5’AUAXXXGUAXAU3’
C.
3’ATAXXXGTAXAT5’
D.
5’ATAXXXGTAXAT3’
Câu 20

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.

(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’.

(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:

A.
(1) → (4) → (3) → (2)
B.
(1) → (2) → (3) → (4)
C.
(2) → (1) → (3) → (4)
D.
(2) → (3) → (1) → (4)
Câu 21

Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò

A.
làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại
B.
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
C.
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
D.
làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại
Câu 22

Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A.
ADN polimeraza
B.
Ligaza
C.
Restrictaza
D.
ARN polimeraza
Câu 23

Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?

A.
A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B.
T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C.
U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D.
G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
Câu 24

Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

A.
cấu tạo nên cơ thể.
B.
cấu tạo nên protein.
C.
mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D.
mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
Câu 25

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.

II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.

A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 26

Trên một mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit G,T,X lần lượt là 20%, 15%, 40%. Số nucleotit loại A của mạch trên là 400 nucleotiit. Hãy xác định tổng số nucleotit của gen

A.
800
B.
1600
C.
3200
D.
5100
Câu 27

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15:

A.
12
B.
4
C.
2
D.
8
Câu 28

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn lao có 3900 liên kết hiđrô, có số lượng nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Cho các phát biểu sau:

1. Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại A .

2. Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại X.

3. Khi phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần đã lấy từ môi trường 9000 nuclêôtit.

4. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong ADN là 2998.

Số phát biểu sai là

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 29

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Số phân tử ADN ban đầu là 2.

II. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 100.

III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 36.

IV. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 28.

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 30

Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh:

A.
Mã di truyền có tính phổ biến.
B.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
D.
Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 31

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.

II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinucleotit chỉ chứa N15.

III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử ADN chỉ chứa N15.

IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15.

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 32

Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Trong tái bản ADN, sự kết cặp của các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.

II. Quá trình nhân đôi ADN là cơ chế truyền thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con.

III. Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

IV. Các gen nằm trong nhân một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.

A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 33

Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

I. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian

II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

III. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ ⇒ 3’.

IV. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y

Số phương án đúng là:

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 34

Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ....ATGXATGGXXGX....

Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự

A.
...TAXGTAXXGGXG....
B.
...ATGXATGGXXGX....
C.
...UAXGUAXXGGXG....
D.
...ATGXGTAXXGGXT....
Câu 35

Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 [Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN]  . Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:

I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.

II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.

III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.

IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.

Số kết luận đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Cho các phát biểu sau:

I. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.

II. Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể không ảnh hưởng gì đến chuỗi pôlypeptit mà gen đó tổng hợp.

III. Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 3’UGA5’.

IV. Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37

Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2

(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19

(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2

(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3

(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160

(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 38

Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là

A.
25 ; 26. 
B.
27 ; 24.
C.
24 ; 27.
D.
26 ; 25.
Câu 39

Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là

A.
128
B.
112
C.
120
D.
240
Câu 40

Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?

I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.

II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.

III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.

IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 41

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
B.
Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’.
C.
Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền.
D.
Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin.
Câu 42

Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A.
UAG; UAA; UGA.
B.
UAA; UAU; UGA.
C.
UAA; UAG; UGU.
D.
UAG; AUG; AGU.
Câu 43

Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nuclêôtit loại G và 1 loại nuclêôtit khác?

A.
9
B.
3
C.
8
D.
6
Câu 44

Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:

A.
Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X
B.
Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
C.
Phân tử ADN có A = T = G = X = 690
D.
Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345
Câu 45

Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ, trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần, ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14. Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỉ lệ:

A.
8.33% 
B.
75%
C.
12.5%  
D.
16.7%
Câu 46

Enzim ADN polimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?

A.
Sử dụng đồng thười cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B.
Lắp ráp nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều 5’ → 3’
C.
Sử dụng một mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’
D.
Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 47

Từ 3 loại nicleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?

A.
27
B.
48
C.
16
D.
9
Câu 48

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A.
giảm phân và thụ tinh
B.
nhân đôi ADN
C.
phiên mã
D.
dịch mã
Câu 49

Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về (1) Chiều tổng hợp. (2) Các enzim tham gia. (3) Thành phần tham gia. (4) Số lượng các đơn vị nhân đôi. (5) Nguyên tắc nhân đôi.

Phương án đúng là :

A.
(1) và (2)
B.
(2), (3) và (4)
C.
(2) và (4)
D.
(2), (3) và (5)
Câu 50

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A.
3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B.
3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C.
3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D.
3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’