THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1397
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nhóm Halogen
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1157

Ôn tập trắc nghiệm Clo Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Phản ứng dùng điều chế clo ở phòng thí nghiệm là phản ứng nào trong 4 phản ứng A, B, C và D?

A.
2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2
B.
2NaCl + 2H2O -dpnc→ H2 + 2NaOH + Cl2
C.
MnO2 + 4HClđặc -t0→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D.
F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
Câu 2

Sục clo vào KBr thì hiện tượng được mô tả như thế nào?

A.
dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng, sau đó lại mất màu.
B.
dung dịch có màu vàng nâu.
C.
không có hiện tượng gì.
D.
dung dịch có màu xanh nhạt.
Câu 3

Số e ngoài cùng Cl?

A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 4

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng sau đây: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl?

A.
H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B.
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C.
Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
D.
Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử.
Câu 5

Cl2 không tác dụng được với một chất nào trong 4 chất sau?

A.
khí O2.
B.
dung dịch NaOH.
C.
H2O.
D.
dung dịch Ca(OH)2.
Câu 6

Những cách điều chế clo?

A.
Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B.
Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C.
Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
D.
A hoặc B hoặc C.
Câu 7

Khí Cl2 vào KOH đặc, nóng, dư được những chất nào?

A.
KCl, KClO3, Cl2  
B.
KCl, KClO, KOH
C.
KCl, KClO3, KOH    
D.
KCl, KClO3
Câu 8

Cho khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại nào sau đây biết nó có hoá trị I?

A.
NaCl.     
B.
KCl.
C.
LiCl.
D.
Kết quả khác
Câu 9

Vị trí của Cl (z = 17) trong bảng tuần hoàn là ý nào?

A.
ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B.
ô 17, chu kỳ 3, nhóm VA.
C.
ô 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
D.
ô 17, chu kỳ 4, nhóm VA.
Câu 10

m natri và thể tích khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là mấy?

A.
3,68 gam và 2,24 lít.  
B.
3,68 gam và 1,792 lít.
C.
4,6 gam và 1,792 lít.       
D.
4,6 gam và 2,24 lít.
Câu 11

Cho 3 lít Cl2 phản ứng với 2 lít H2; hiệu suất phản ứng đạt 80%. % Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện t0, p)

A.
28%.   
B.
64%.
C.
60%.  
D.
8%.
Câu 12

Cho 6,03 gam gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu?

A.
47,2%.  
B.
52,8%.
C.
58,2%.   
D.
41,8%.
Câu 13

Hãy tìm M biết cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và Mg (tỉ lệ mol 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Clthu chất rắn Y. Hòa tan Y trong HCl, thu được 1,12 lít H2.

A.
Al. 
B.
Na.
C.
Ca.  
D.
K.
Câu 14

Bạn hãy tìm M biết 10,8g M tác dụng với khí Cl2 dư được 53,4 gam muối clorua?

A.
Mg.   
B.
Al.
C.
Fe.     
D.
Zn.
Câu 15

Cho 24,4 gam gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol 1 : 2) vào một lượng nước (dư) được X. Cho AgNO3 (dư) vào dung dịch X thu được mấy gam chất rắn.

A.
68,2 gam.   
B.
28,7 gam.
C.
10,8 gam.     
D.
57,4 gam.
Câu 16

Cho AgNO3 vào 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.
14,35 gam.  
B.
10,8 gam.
C.
21,6 gam.      
D.
27,05 gam.
Câu 17

10 gam 2 muối cacbonat của KL hóa trị II và III bằng dung dịch HCl thu được A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Khi cô cạn A thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

A.
10,33 gam.    
B.
9,33 gam.
C.
11,33 gam.     
D.
12,33 gam.
Câu 18

Trung hoà 200 ml NaOH 1,5M thì thể tích HCl 0,5M cần dùng là nhiêu?

A.
0,5 lít.    
B.
0,4 lít.
C.
0,3 lít.      
D.
0,6 lít.
Câu 19

37,6 gam gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng với 0,6 lít HCl 2M, rồi cô cạn thu được bao gam muối khan?

A.
80,2.   
B.
70,6.
C.
49,3.  
D.
61,0.
Câu 20

23,7g KMnO4 phản ứng với HCl đặc (dư), thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

A.
6,72.  
B.
8,4.
C.
3,36.    
D.
5,6.
Câu 21

Cho 52,2 gam MnO2 vào trong HCl đặc, nóng, dư thì được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?

A.
11,2.    
B.
13,44.
C.
8,96.    
D.
6,72.
Câu 22

Cho 9,95 gam X gồm Na, K và Ba vào 100 ml HCl 1M thu được Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A.
15,2. 
B.
13,5.
C.
17,05.  
D.
11,65.
Câu 23

Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:

A.
64,3%.    
B.
39,1%.
C.
47,8%.   
D.
35,9%.
Câu 24

Sục clo dư vào NaBr và KBr thu được NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên?

A.
4,48 lít.    
B.
3,36 lít.
C.
2,24 lít. 
D.
1,12 lít.
Câu 25

Cho 7,84 lít X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng với 11,1 gam Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y?

A.
75,68%.    
B.
24,32%.
C.
51,35%.    
D.
48,65%.
Câu 26

Đốt 11,9 gam gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng?

A.
8,96 lít.  
B.
6,72 lít.
C.
17,92 lít.   
D.
11,2 lít.
Câu 27

Cho 34,8 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 250ml dung dịch NaOH 2M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong sau phản ứng là

A.
1M       
B.
0,3M    
C.
0,6M  
D.
2M.
Câu 28

Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn vào 450ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là

A.
57,55 gam.     
B.
56,75 gam.  
C.
75,55 gam     
D.
55,75 gam.
Câu 29

Tính m muối thu được khi lấy hai miếng sắt có cùng khối lượng 2,8 gam cho tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl?

A.
14,475g     
B.
16,475g      
C.
12,475g    
D.
Tất cả đều sai.
Câu 30

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \(C{l_2} \to X \to Y \to Z \to X \to C{l_2}\).

Trong đó X, Y, Z là chất rắn, Y và Z đều chứa natri. X, Y,Z lượt là.

A.
NaCl, NaBr, Na2CO3 
B.
NaBr, NaOH, Na2CO3
C.
NaCl, NaBr, NaOH 
D.
NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 31

Khi đun nóng 25,28 gam kali penmanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư?

A.
6,496 lít
B.
6,72 lít
C.
2,224 lít
D.
6.048 lít
Câu 32

Cho các phản ứng sau:

(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(2) K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O.

(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.

(4) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

(5) Fe + HCl → FeCl2 + H2 .

(6) HCl + CuO → CuCl2 + H2O.

Số phản ứng HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
6
Câu 33

Cho các chất: Cu, NaOH, Fe2O3, MnO2 và Fe lần lượt tác dụng với HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 34

Nhận định nào sau đây là chính xác về HCl: 

A.
Khí hidro clorua tan kém trong nước
B.
Axit clohidric vừa có tính axit, tính oxi hoá lẫn tính khử. 
C.
Axit clohidric khó bay hơi. 
D.
Khí hidro clorua có đầy đủ tính chất hoá học của axit.
Câu 35

Hấp thụ hết V lít khí Cl2 (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,6M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là 

A.
5,376.  
B.
2,688. 
C.
4,032. 
D.
1,344. 
Câu 36

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa ? 

A.
Cl2  + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO  
B.
Cl2  + H2O → HCl + HClO
C.
Cl2  + H2 → 2HCl        
D.
Cl2  +  2NaI → 2NaCl + I2 
Câu 37

Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:

A.
Fe. 
B.
Ag. 
C.
Cu. 
D.
Zn. 
Câu 38

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: 

Cho các phát biểu sau:

(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước

(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau

(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường

(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất

(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn là NaCl và KMnO4

(f) Bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên)

Số phát biểu không đúng là:

A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 39

Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?  

A.
Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric    
B.
Sát trùng nước sinh hoạt
C.
Tẩy trắng sợi, giấy, vải     
D.
Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi
Câu 40

Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các bình rửa khí:

A.
(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl. 
B.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng. 
C.
(1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc. 
D.
(1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất. 
Câu 41

Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường sản phẩm là

A.
NaCl, NaClO2
B.
NaCl, NaClO3
C.
NaCl, NaClO
D.
chỉ có NaCl 
Câu 42

Cho Cl2 lần lượt tác dụng với HF, HBr, O2 , H2 . Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là 

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 43

Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đặc . Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có 1 phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch thì bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?

A.
NaCl bão hòa và H2SO4 đặc 
B.
KCl đặc và CaO khan
C.
NaCl bão hòa và Ca(OH)2   
D.
NaOH bão hòa và H2SO4 đặc
Câu 44

Trong PTN, người ta điều chế clo bằng cách nào?

A.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.  
B.
Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2 , t°.
C.
Điện phân nóng chảy NaCl.                 
D.
Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
Câu 45

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại: 

A.
Cu   
B.
Ag       
C.
Fe   
D.
Zn
Câu 46

Màu của nước clo là gì?

A.
vàng lục
B.
vàng da cam   
C.
vàng đậm  
D.
vàng nhạt 
Câu 47

Trong PTN clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A.
NaCl  
B.
KClO3      
C.
HCl   
D.
KMnO4
Câu 48

Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO clo đóng vai trò gì?

A.
 Là chất khử             
B.
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C.
Là chất oxi hóa              
D.
Không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 49

Nước Javen được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?

A.
Cho clo tác dụng với nước         
B.
Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C.
Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng 
D.
Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, điều kiện thường
Câu 50

Cho dãy các chất sau: Al, Fe, KOH, KBr, Au, NaI, dung dịch SO2, C, S. Số chất trong dãy clo tác dụng được là:

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8