THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1402
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bào (Nhiễm sắc thể)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5104

Ôn tập trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50 cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:

A.
6494 A0 ; 80
B.
6494 A0 ;79
C.
6492 A0 ; 80
D.
6494 A0 ; 89
Câu 2

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

A.
11nm.
B.
30nm.
C.
2nm.
D.
300nm.
Câu 3

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST

A.
có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
B.
là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C.
 là vị trí duy nhất có thể xẩy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D.
là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi
Câu 4

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30nm?

A.
Cromatit
B.
Vùng xếp cuộn
C.
Sợi nhiễm sắc 
D.
Sợi cơ bản
Câu 5

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt là

A.
30 nm và 11 nm 
B.
11nm và 300 nm 
C.
11 nm và 30 nm
D.
30 nm và 300 nm
Câu 6

Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm

A.
ARN và prôtêin loại histon. 
B.
ADN và prôtêin không phải loại histon.
C.
ADN và prôtêin loại histon. 
D.
 ARN và prôtêin không phải loại histon.
Câu 7

Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là

A.
sợi cơ bản.
B.
nuclêôxôm. 
C.
crômatit.
D.
sợi nhiễm sắc.
Câu 8

Ở Cà chua 2n = 24. Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau ?

A.
8
B.
12
C.
18
D.
24
Câu 9

Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
B.
Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C.
Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D.
Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 10

Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:

A.
nucleoxom
B.
sợi cơ bản 
C.
sợi nhiễm sắc
D.
ống siêu xoắn
Câu 11

Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể gồm ADN và prôtêin histon được xoắn lần lượt theo các cấp độ

A.
ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST
B.
ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST.
C.
ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST.
D.
ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST.
Câu 12

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
1. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
2. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
3. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
4. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 13

Ở cà độc dược có 2n = 24 thì số nhóm gen liên kết của loài là bao nhiêu?

A.
6.
B.
24. 
C.
12.
D.
48.
Câu 14

Phát biểu đúng với các thông tin mô tả trên hình sau là

A.
mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.
B.
số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4.
C.
có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab.
D.
cặp NST này có 6 lôcut gen.
Câu 15

Ở thú, con cái thường có cặp NST giới tính là

A.
OX
B.
XX 
C.
XY 
D.
OY
Câu 16

Nuclêôxôm là đơn vị cấu trúc của thành phần nào sau đây?

A.
Prôtêin. 
B.
ARN. 
C.
ADN.
D.
Nhiễm sắc thể.
Câu 17

Cho các phát biểu sau về cấu trúc siêu hiển vi của NST, phát biểu nào sau đây đúng?
1. Đường kính của sợi chất nhiễm sắc là khoảng 300nm
2. Cromatit có đường kính 700nm
3. Nucleosome không có trong tế bào của sinh vật nhân sơ
4. Đường kính của sợi cơ bản là khoảng 2nm

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Sự đóng xoắn của NST trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự: 

A.
phân ly, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.  
B.
nhân đôi, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C.
nhân đôi, phân ly của NST của NST.
D.
nhân đôi, phân ly, tổ hợp của NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
Câu 19

Bộ NST của một loài 2n = 24 

A.
Số NST ở thể đa bội chẵn là 24 hoặc 48    
B.
Số NST ở thể đơn bội là 12 hoặc 18 
C.
Số NST ở thể dị bội là 25 hoặc 36 
D.
Số NST ở thể đa bội là 36 hoặc 48 
Câu 20

Đặc điểm nào dưới đây không đúng nói về cặp nhiễm sắc thể giới tính 

A.
Khác nhau ở 2 giới
B.
Con đực luôn luôn mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX
C.
Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X
D.
Chỉ gồm 1 cặp NST 
Câu 21

Số bộ ba mã hoá không có ađênin là

A.
37
B.
16
C.
27
D.
32
Câu 22

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
(1) Mã di truyền là mã bộ ba.
(2) Có tất cả 62 bộ ba.
(3) Có 3 mã di truyền là mã kết thúc.
(4) Có 60 mã di truyền mã hóa cho các axit amin
(5) Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 37 bộ ba không có nuclêôtit loại A.
(6) Tính đặc hiệu của mã di truyền có nghĩa là mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền riêng. 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 23

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

(1) Loài tiến hóa càng cao thì có số lượng nhiễm sắc thể trong nhân càng lớn

(2) Số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng cho từng loài.

(3) Để biết được hình thái nhiễm sắc thể đặc trưng cho từng loài ta quan sát nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân.

(4) Trên một nhiễm sắc thề ở kì đầu của quá trình nguyên phân có chứa hai phân tử ADN con.

(5)  Trên một nhiễm sắc thề ở kì sau của quá trình nguyên phân có chứa 2 crômatit cùng nguồn.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 24

Trong tế bào sinh dưỡng của sinh vật lưỡng bội xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, trên mỗi nhiễm sắc thể có tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 12,410 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là

A.
8000
B.
4000
C.
2000
D.
16000
Câu 25

Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 221 kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là: 

A.
2n=14
B.
2n=16
C.
2n =18
D.
2n=20
Câu 26

Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là

A.
24
B.
23
C.
26
D.
25
Câu 27

Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là sai?  

A.
Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính Y thì các gen nằm trên nhiễm sắc thể Y không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể X.
B.
Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thì các gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể Y.  
C.
Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
D.
Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y thì các gen tồn tại thành từng cặp.
Câu 28

Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp NST giới tính XX và giới cái mang cặp NST giới tính XY

A.
Gà, chim bồ câu, bướm.
B.
Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
C.
Trâu, bò, hươu.
D.
Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 29

Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là

A.
4
B.
5
C.
8
D.
6
Câu 30

Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm

A.
ARN và prôtêin loại histon.
B.
ADN và prôtêin loại histon.
C.
ARN và pôlipeptit.
D.
lipit và pôlisaccarit.
Câu 31

Ở một loài, người ta phát hiện được 24 nhóm gen liên kết, số lượng nhiễm sắc thể trong bộ NST lưỡng bội của loài là

A.
48
B.
24
C.
12
D.
96
Câu 32

Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kình 300nm?

A.
Sợi nhiễm sắc
B.
Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
C.
Sợi cơ bản
D.
Crômatit
Câu 33

Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vât nhân thực được gọi là

A.
nuclêôxôm.
B.
ADN. 
C.
sợi cơ bản.
D.
sợi nhiễm sắc.
Câu 34

Khi làm tiêu bản tạm thời để quan sát NST dưới kính hiển vi, cần sử dụng oocxein axetic để

A.
nhuộm màu các NST
B.
các NST tung ra và không trùng lặp
C.
cố định các NST và giữ cho chúng không dính vào nhau.
D.
các NST co ngắn và hiện rõ hơn
Câu 35

Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là

A.
DABC.
B.
BACD.
C.
CABD.
D.
ABCD.
Câu 36

Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò

A.
mã hóa cho các loại protein quan trọng trong tế bào
B.
bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C.
là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN
D.
giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.
Câu 37

Một tế bào xét 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Giả sử trong mỗi nhiễm sắc thể, tổng chiều dài các đoạn ADN quấn quanh các khối cầu histon để tạo nên các nucleoxom là 14,892 μm. Khi tế bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tổng số các phân tử protein histon trong các nucleoxom của cặp nhiễm sắc thể này là:

A.
8400 phân tử.      
B.
9600 phân tử.         
C.
1020 phân tử.
D.
4800 phân tử.
Câu 38

Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, khi tế bào ở kì giữa chiều dài trung bình của một cromatit là 2 μm và có tổng số các cặp nucleotit có trong các nhiễm sắc thể là 160.107. Chiều dài các ADN đã co ngắn đi so với chiều dài nhiễm sắc thể khoảng

A.
20000 lần.  
B.
8000 lần. 
C.
15000 lần.    
D.
17000 lần.
Câu 39

Một NST đơn có 1000 nucleoxom, số đoạn nối giữa các nucleoxom ít hơn số nucleoxom 1 đơn vị, mỗi đoạn nối trung bình có 50 cặp nucleotit và liên kết với 1 phân tử protein histon. Chiều dài của phân tử ADN cấu tạo nên NST và số phân tử protein histon của NST này là

A.
666230Å và 8998.    
B.
666230 Å và 8999.
C.
146000 Å  và 8999.    
D.
19600 Å và 8000.
Câu 40

Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Tâm động là trình tự nucleotid đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nucleotid này.

(2) Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.

(3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.

(4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.

(5) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 41

Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể

A.
có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
B.
có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau.
C.
có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.
D.
gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.
Câu 42

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A.
là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B.
là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C.
là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D.
có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 43

Phân tử ADN của một loài sinh vật có A = 10%, T = 20%, G = 30%, X = 40%. Phân tử ADN đó là của

A.
Vi khuẩn      
B.
Thực vật bậc cao  
C.
Vi rút      
D.
Động vật bậc cao
Câu 44

Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là

A.
xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.
B.
điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D.
điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
Câu 45

Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A.
chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần.   
B.
là phân tử ADN dạng vòng.
C.
là phân tử ADN liên kết với prôtêin.     
D.
là phân tử ARN.
Câu 46

Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A.
nuclêôxôm.      
B.
nuclêôtit.    
C.
ADN.    
D.
prôtêin histôn.
Câu 47

Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là

A.
xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.
B.
điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C.
lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D.
điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
Câu 48

Điều nào sau đây không đúng với chức năng của NST?

A.
Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B.
Tham gia vào cấu trúc nên enzim để xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
C.
Điều hoà hoạt động của các gen.
D.
Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
Câu 49

Nhận định nào sau đây không phải là chức năng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A.
Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
B.
Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C.
Khả năng tham gia tổng hợp prôtêin mạnh khi tế bào đang ở kỳ giữa của phân bào.
D.
Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
Câu 50

Cặp NST tương đồng là cặp NST

A.
Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
B.
Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C.
Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
D.
Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.