THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1403
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Hiđrocacbon No
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 708

Ôn tập trắc nghiệm Ankan Hóa Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Tìm CTPT của X biết đốt cháy 2,9 gam ankan X thì thu được 4,48 lít CO(đktc)?

A.
C3H8 
B.
C5H12.
C.
C5H10   
D.
C4H10   
Câu 2

Xác định tên của ankan X biết nó công thức phân tử C6H14 và khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?

A.
2,2-đimetylbutan    
B.
3- metylpentan
C.
hexan  
D.
2,3- đimetylbutan
Câu 3

Gọi tên của X biết Ankan X có công thức phân tử C5H12 khi Clo hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo?

A.
2- đimetylpropan
B.
pentan 
C.
2- metylbutan
D.
2,2-đimetylpropan   
Câu 4

Nêu tên gọi của (CH3)2CHCH2CH2CH3?

A.
neopentan  
B.
2- metylpentan
C.
ísopentan  
D.
1,1- đimetylbutan.
Câu 5

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của C5H12?

A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 6

Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5.  Giá trị m là:

A.
2,16
B.
1,08
C.
2,61
D.
1,26
Câu 7

Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14 (trong điều kiện chiếu sáng và tỉ lệ mol 1 : 1) thì người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo đồng phân. Vậy danh pháp IUPAC của C6H14 này là gì?

A.
2,2-đimetylbutan.
B.
2-metylpentan.  
C.
hexan.
D.
2,3-đimetylbutan.
Câu 8

Quan sát thí nghiệm

Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là

A.
CaC2 
B.
CH3COONa. 
C.
CaO 
D.
Al4C3
Câu 9

Tìm sản phẩm của phản ứng biết đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quì tím ẩm.

A.
CCl4 và HCl
B.
CH2Cl2 và HCl 
C.
CH3Cl và HCl 
D.
C và HCl
Câu 10

Xác định CTCT của propilen?

A.
C3H6 
B.
C3H4 
C.
C3H2 
D.
C2H2
Câu 11

Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít khí C2H4 (đktc). Giá trị tối thiểu của V là

A.
1,667 (lít)
B.
2,224 lít
C.
1,344 (lít)        
D.
3,36 lít
Câu 12

Ankan A phản ứng vừa đủ với V lit Cl2 (đktc) thu được hh sản phẩm chỉ gồm 2 dẫn xuất monoclo và 1 chất vô cơ X. Mỗi dẫn xuất monoclo đều chứa 38,38% khối lượng là clo. Biết tổng khối lượng 2 dẫn xuất clo lớn hơn khối lượng của X là 8,4 gam. A và giá trị của V là:

A.
1,12 lít
B.
2,24 lít
C.
3,36 lít
D.
4,48 lít
Câu 13

Khí Clo hóa hoàn toàn anlan X thu được chất hữu cơ Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Ankan X là

A.
CH4      
B.
C2H6    
C.
C3H8.     
D.
C4H10.
Câu 14

Cho m metan tác dụng vừa đủ với Br2 vừa đủ chỉ thu được 2 sản phẩm gồm 37,95 gam dẫn xuất X và 36,45 gam chất vô cơ Y. Giá trị của m là:

A.
2,4 gam    
B.
3,2 gam    
C.
3,6 gam  
D.
2,5 gam
Câu 15

Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu được hh sản phẩm Y chỉ chứa hai chất. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 46,25. Tên của X là

A.
2,2-đimetylpropan.  
B.
butan.   
C.
pentan.     
D.
etan.
Câu 16

Ankan X trong đó C chiếm 83,725% về khối lượng. Cho X tác dụng với Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào sau đây?

A.
neo-hexan 
B.
butan
C.
propan  
D.
2,3-đimetylbutan
Câu 17

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của V là

A.
6,7 gam
B.
5,4 gam
C.
2,8 gam
D.
4,9 gam
Câu 18

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử X là

A.
C3H8
B.
C2H6
C.
C4H10
D.
C5H12
Câu 19

Đốt cháy hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư, thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 32,85 gam. CTPT của X là:

A.
C5H12   
B.
C2H6     
C.
C3H8    
D.
C4H10
Câu 20

Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là

A.
6,3.  
B.
13,5.   
C.
18,0.   
D.
19,8.
Câu 21

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Tính m.

A.
3,5    
B.
4,5   
C.
5,4     
D.
7,2
Câu 22

Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lit butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dd Ba(OH)2 0,2M. Số gam kết tủa tạo thành:

A.
9,85g    
B.
9,98g  
C.
10,4g   
D.
11,82g
Câu 23

Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X

A.
C2H6      
B.
C4H10    
C.
C3H6   
D.
C3H8
Câu 24

Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thể tích không khí (dktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên niên trên là

A.
70,0 lít      
B.
78,4 lít     
C.
84,0 lít    
D.
56,0 lít.
Câu 25

Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là?

A.
6,2 gam
B.
4,3 gam
C.
7,6 gam
D.
5,8 gam
Câu 26

Crackinh propan thu được 67,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm H2, C3H6, CH4, C2H4, C3H8. Dẫn toàn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy có 160 gam brom phản ứng (biết rằng chỉ có C2H4, C3H6 phản ứng với Br2 và đều theo tỉ lệ số mol 1:1). Vậy phần trăm propan đã phản ứng là:

A.
25%
B.
50%
C.
75%
D.
90%
Câu 27

Đề hidro hóa hỗn hợp A gồm: C2H6, C3H8 , C4H10. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B, dA/B =1,75. Phần trăm ankan bị đề hiadro hóa là:

A.
25%
B.
50%
C.
75%
D.
80%
Câu 28

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là:

A.
C6H14
B.
C3H8.  
C.
C4H10.      
D.
C5H12.
Câu 29

Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:

A.
39,6.    
B.
23,16.   
C.
2,315. 
D.
3,96.
Câu 30

Craking 2,24 lít butan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6, C3H6, C4H8, C4H10. Hỗn hợp khí A phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,2 M. Hiệu suất phản ứng cracking butan là:

A.
80%.     
B.
75%.   
C.
25%.   
D.
20%.
Câu 31

Crackinh 8,8 gam propan thu được hh A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crackinh. Biết % propan phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:

A.
39,6      
B.
23,16    
C.
2,315     
D.
3,96.
Câu 32

Khi crackinh hoàn toàn V lit ankan X thu được 3V lit hh Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là:

A.
C6H14   
B.
C3H8   
C.
C4H10   
D.
C5H12
Câu 33

Khi crackinh hoàn toàn một thể tích hexan (X) thu được bốn thể tích hỗn hợp Y(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng d. Giá trị của d là

A.
10,25    
B.
10,5.     
C.
10,75.  
D.
9,5.
Câu 34

Nung một lượng butan trong bình kín (cố xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Thành phần phần trăm thể tích của butan trong X là:

A.
25,00     
B.
66,67     
C.
50,00     
D.
33,33.
Câu 35

Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là:

A.
39,6.  
B.
23,16.    
C.
2,315.  
D.
3,96.
Câu 36

Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan A thu được hỗn hợp khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp đó qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra 9,85 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A.
5,67
B.
6,75
C.
4,58
D.
3,67
Câu 37

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa. Công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp A là

A.
C3H8 và C4H8
B.
C2H6 và C4H8
C.
C3H8 và C2H4
D.
C2H6 và C2H4
Câu 38

Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lit ( đktc) xicloankan X thu được 1,760g khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là:

A.
Metylxiclobutan    
B.
xiclopropan
C.
xiclobutan  
D.
Metylxiclopropan.
Câu 39

Khi cho Metylxiclopentan tác dụng với clo ( askt) có thể thu được mấy dẫn xuất monoclo

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 40

Hỗn hợp B gồm một ankan và 1 xicloankan. Dẫn m g B qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Thành phần % khối lượng ankan trong B là?

A.
41,67%   
B.
34,36% 
C.
52,81%    
D.
29,28%
Câu 41

Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A?

A.
B.
C.
D.
Câu 42

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H2, C3H4, C4H6 thu được a mol CO2 và 18a gam H2O. Tổng phần trăm về thể tích của các ankan trong A là

A.
30%.
B.
40%.   
C.
50%.
D.
60%.
Câu 43

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là 

A.
5,60.   
B.
3,36.
C.
4,48. 
D.
2,24.
Câu 44

Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy khí thoát ra có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh là:

A.
90%.   
B.
80%.  
C.
75%. 
D.
60%.
Câu 45

Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan được hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so metan là 1,1875. Giá trị a là:

A.
0,5M.  
B.
0,25M.  
C.
0,175M.   
D.
0,1M.
Câu 46

Craking 40 lít n-butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là:

A.
40%.  
B.
20%.  
C.
80%.  
D.
20%.
Câu 47

Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 36,25 gam/mol, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là 

A.
C4H10.
B.
C5H12
C.
C3H8.  
D.
C2H6.
Câu 48

Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là

A.
CH3Cl.  
B.
CH2Cl2
C.
CHCl3.  
D.
CCl4
Câu 49

Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là

A.
3-metylpentan. 
B.
2,3-đimetylbutan.
C.
2-metylpropan. 
D.
butan.
Câu 50

Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)

A.
3,3-đimetylhecxan.   
B.
2,2-đimetylpropan.
C.
isopentan.    
D.
2,2,3-trimetylpentan