THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1405
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bào (Nhiễm sắc thể)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1433

Ôn tập trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh

A.
Mức độ tiến hóa của loài.    
B.
Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C.
Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. 
D.
Số lượng gen của mỗi loài.
Câu 2

Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng

A.
nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen, mà gen là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
B.
điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C.
điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền ở phân bào.
D.
tham gia vào mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 3

Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng

A.
giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B.
là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C.
là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D.
làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Câu 4

Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể

A.
thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B.
thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C.
thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D.
giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 5

Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do

A.
ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động.
B.
ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái.
C.
ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.
D.
có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.
Câu 6

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A.
là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B.
là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C.
là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D.
có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Câu 7

Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng

A.
đã tự nhân đôi.    
B.
xoắn và co ngắn cực đại.
C.
tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. 
D.
chưa phân ly về các cực tế bào.
Câu 8

NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo gồm: một phân tử ADN vòng kép

A.
liên kết với prôtêin phi histôn         
B.
liên kết với prôtêin histôn
C.
không liên kết với prôtêin histôn  
D.
không liên kết với prôtêin phi histôn
Câu 9

Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:

A.
hai NST đơn dính nhau qua tâm động.  
B.
hai crômatit dính nhau qua tâm động.
C.
hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.  
D.
hai NST tương đồng.
Câu 10

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là

A.
11 nm và 300 nm.     
B.
11 nm và 30 nm.
C.
30 nm và 11 nm.              
D.
30 nm và 300 nm.
Câu 11

Mức xoắn 1 của NST là:

A.
sợi cơ bản, đường kính 11nm 
B.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C.
siêu xoắn, đường kính 300nm  
D.
crômatic, đường kính 700nm
Câu 12

Chọn câu phát biểu không đúng. Đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực

A.
số lượng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hoá.
B.
bộ NST của mỗi loài đặc trưng về hình thái, số lượng và cấu trúc.
C.
giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào.
D.
hình thái của nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì phân bào.
Câu 13

Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
Câu 14

Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A.
ADN và prôtêin phi histon.         
B.
ADN, ARN và prôtêin histon.
C.
ADN và prôtêin histon.                     
D.
ADN, ARN và prôtêin phi histon.
Câu 15

Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là

A.
nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.
B.
sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.
C.
nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit.
D.
sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit.
Câu 16

Mỗi loài đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A.
hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.    
B.
hình thái, số lượng và cấu trúc.
C.
thành phần, số lượng và cấu trúc.       
D.
số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.
Câu 17

Thứ tự nào sau đây biểu hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST? 

A.
Nucleoxom - ADN - Sợi chất nhiễm sắc - Sợi cơ bản - Cromatit
B.
Nucleoxom - Sợi chất nhiễm sắc - Cromatit - Sợi cơ bản - ADN
C.
ADN - Nucleoxom - Sợi cơ bản - Sợi chất nhiễm sắc - Cromatit
D.
Cromatit - Sợi chất nhiễm sắc - ADN - Sợi cơ bản - Nucleoxom
Câu 18

Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến: 

A.
chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST. 
B.
đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 
C.
chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 
D.
đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 19

Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng 

A.
chuyển đoạn. 
B.
lặp đoạn và mất đoạn. 
C.
đảo đoạn. 
D.
hoán vị gen.
Câu 20

Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến: 

A.
làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. 
B.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN. 
C.
tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. 
D.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 21

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là 

A.
lặp đoạn, chuyển đoạn. 
B.
đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. 
C.
mất đoạn, chuyển đoạn. 
D.
chuyển đoạn trên cùng một NST.
Câu 22

Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là

A.
nhiễm sắc thể
B.
axit nuclêic
C.
gen
D.
nhân con
Câu 23

Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng 

A.
mất đoạn nhiễm sắc thể. 
B.
lặp đoạn nhiễm sắc thể. 
C.
đảo đoạn nhiễm sắc thể. 
D.
chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 24

Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì 

A.
đường kính của nó rất nhỏ. 
B.
nó được cắt thành nhiều đoạn. 
C.
nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ. 
D.
nó được dồn nén lai thành nhân con.
Câu 25

Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng 

A.
lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. 
B.
phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
C.
tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi. 
D.
điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.
Câu 26

Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? 

A.
sợi nhiễm sắc. 
B.
crômatit ở kì giữa. 
C.
sợi siêu xoắn. 
D.
nuclêôxôm.
Câu 27

 Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là 

A.
sợi ADN. 
B.
sợi cơ bản. 
C.
sợi nhiễm sắc. 
D.
cấu trúc siêu xoắn.
Câu 28

Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là 

A.
ADN. 
B.
nuclêôxôm. 
C.
sợi cơ bản. 
D.
sợi nhiễm sắc.
Câu 29

Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự 

A.
làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. 
B.
sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. 
C.
làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. 
D.
sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 30

Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? 

A.
Đột biến gen. 
B.
Mất đoạn nhỏ. 
C.
Chuyển đoạn nhỏ. 
D.
Đột biến lệch bội.
Câu 31

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là

A.
lặp đoạn. 
B.
mất đoạn. 
C.
đảo đoạn. 
D.
chuyển đoạn.
Câu 32

Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là 

A.
tâm động. 
B.
hai đầu mút NST. 
C.
eo thứ cấp. 
D.
điểm khởi đầu nhân đôi
Câu 33

Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào 

 

A.
thực khuẩn. 
B.
vi khuẩn. 
C.
xạ khuẩn.
D.
sinh vật nhân thực.
Câu 34

Trong loài thấy có 2 loại tinh trùng với ký hiệu gen và NST giới tính là AB DE HI X và ab de hi Y. Bộ NST lưỡng bội của loài là:

A.
2n = 4
B.
2n = 8
C.
2n = 12
D.
2n = 16
Câu 35

Hình thái đặc trưng của NST quan sát thấy ở thời điểm:

A.
NST duỗi xoắn cực đại.
B.
NST nhân đôi.
C.
NST bắt đầu đóng xoắn.
D.
NST đóng xoắn cực đại.
Câu 36

Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc NST gồm đủ 2 thành phần ADN và Protein histon là:

A.
Nucleotit. 
B.
Sợi cơ bản.
C.
Polixom.  
D.
Nucleoxom.
Câu 37

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực,sợi cơ bản có đường kính bằng:

A.
2nm
B.
30nm
C.
11nm   
D.
20nm
Câu 38

Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:

A.
XXX, XY.   
B.
XX, XO. 
C.
XO, XY. 
D.
XY, XX.
Câu 39

Nuclêôxôm có cấu trúc:

A.
8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit
B.
Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 15 - 100 cặp nuclêôtit
C.
Lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nuclêôtit và vỏ bọc là 8 phân tử histôn
D.
6 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
Câu 40

Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:

A.
XO, con đực là XY.   
B.
XX, con đực là XO.   
C.
XX, con đực là XY.     
D.
XY, con đực là XX.
Câu 41

Sự tiến hóa của sinh vật phụ thuộc vào

A.
số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
B.
các gen trên nhiễm sắc thể.
C.
thành phần cấu trúc nên nhiễm sắc thể.
D.
hình thái, kích thước nhiễm sắc thể.
Câu 42

Bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật khác nhau chủ yếu là

A.
số lượng gen.
B.
các loại nuclêôtit.
C.
các phân tử prôtêin loại histôn.
D.
cấu trúc gen.
Câu 43

Mỗi loài có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A.
số lượng, hình thái, kích thước.
B.
số lượng, hình thái, cấu trúc.
C.
số lượng, hình dạng, kích thước.
D.
hình dạng, kích thước và cấu trúc.
Câu 44

Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là

A.
sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B.
phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
C.
phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
D.
crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
Câu 45

 Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho 

A.
sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào. 
B.
sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào. 
C.
sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa. 
D.
sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
Câu 46

Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính 

A.
chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể. 
B.
chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia. 
C.
không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường. 
D.
của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX. 
Câu 47

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: 

A.
đảo đoạn. 
B.
chuyển đoạn.
C.
mất đoạn. 
D.
lặp đoạn.
Câu 48

Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là 

A.
nuclêôxôm. 
B.
polixôm. 
C.
nuclêôtit. 
D.
sợi cơ bản.
Câu 49

Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào 

A.
kì trung gian. 
B.
kì giữa. 
C.
kì sau. 
D.
kì cuối.
Câu 50

Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng 

A.
chuyển đoạn. 
B.
lặp đoạn.
C.
đảo đoạn.
D.
hoán vị gen.