THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 54 phút
Mã đề: #1412
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động lực học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3729

Ôn tập trắc nghiệm Lực hướng tâm Vật Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.103 s. Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km.

A.
135,05 km.
B.
98,09 km.
C.
185,05 km.
D.
146,06 km.
Câu 2

Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều cầu lồi có bán kính cong 1000m . Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đướng nối tâm quỹ đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 30o là

A.
52000 N.
B.
25000 N.
C.
21088 N.
D.
36000 N.
Câu 3

Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là

A.
8,4 N.
B.
33,6 N.
C.
16,8 N.
D.
15,6 N.
Câu 4

Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong 100 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu) là

A.
36000 N.
B.
48000 N.
C.
40000 N.
D.
24000 N.
Câu 5

Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là

A.
47,3 N.
B.
3,8 N.
C.
4,5 N.
D.
46,4 N.
Câu 6

Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là

A.
0,13 N.
B.
0,2 N.
C.
1,0 N.
D.
0,4 N.
Câu 7

Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm

A.
giảm 8 lần.
B.
giảm 4 lần.
C.
giảm 2 lần.
D.
không thay đổi.
Câu 8

Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là

A.
\({F_{ht}} = m.{\omega ^2}.r\)
B.
\({F_{ht}} = \frac{{m.r}}{\omega }\)
C.
\({F_{ht}} = {\omega ^2}.r\)
D.
\({F_{ht}} = m{\omega ^2}\)
Câu 9

Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì 

A.
Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B.
Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C.
Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.                    
D.
Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm..
Câu 10

Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:

A.
\({{F}_{ht}}=k\left| \Delta l \right|\)
B.
\({{F}_{ht}}=mg\)
C.
\({{F}_{ht}}=m{{\varpi }^{2}}r\)
D.
\({{F}_{ht}}=\mu mg\)
Câu 11

Một quả cầu nhỏ treo vào xe đang chuyển động có gia tốc. Dây treo quả cầu bị lệch như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Xe chuyển động đều
B.
Xe chuyển động nhanh dần đều
C.
Xe chuyển động chậm dần đều
D.
Không kết luận được vì chưa biết góc α bởi dây treo và phương đứng
Câu 12

Một xe khối lượng m chạy qua cầu cong coi như 1 cung tròn bán kính R. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc v. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu có biểu thức nào sau đây?

 

A.
mg
B.
\(m\left( {g - \frac{{{v^2}}}{R}} \right)\)
C.
\(m\left( {g + \frac{{{v^2}}}{R}} \right)\)
D.
một biểu thức khác A, B, C.
Câu 13

So sánh số chỉ của lực kế trong thang máy với trọng lượng của vật ta có thể biết được:

A.
Chiều di chuyển của thang máy
B.
Chiều gia tốc của thang máy
C.
Thang đang di chuyển nhanhn dần, chậm dần hay đều
D.
Biết được cả 3 điều trên.
Câu 14

Ôtô chuyển động đều trên đường nằm ngang, qua cầu vồng lên và qua cầu võng xuống. Áp lực của ô tô lên mặt đường khi nào là lớn nhất?

A.
Đường nằm ngang
B.
Cầu vồng lên
C.
Cầu võng xuống
D.
Trong 3 trường hợp là như nhau
Câu 15

Một ô tô khối lượng m di chuyển với vận tốc không đổi đi qua đỉnh của cầu vồng lên. Phản lực pháp tuyến N của mặt đường lên ô tô tại điểm đó là: 

 

A.
N > mg  
B.
N < mg 
C.
N = mg
D.
Không thể trả lời được vì còn phụ thuộc vận tốc
Câu 16

Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?

A.
Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B.
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C.
Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D.
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 17

Chọn phát biểu sai:

A.
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm
B.
Xe chuyển động vào 1 đoạn đường cong (khúc cua) mặt đường nghiêng, lực ma sát đóng vai trò lực hướng tâm
C.
Xe chuyển động đều trên đỉnh 1 cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm
D.
Đồng xu đặt trên mặt bàn nằm ngang quay đều trên trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 18

Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R Nếu đứng trên hệ qui chiếu gắn với vật ta thấy vật nằm yên. Vậy lực quán tính có hướng và độ lớn là:

A.
Hướng vào tâm O; \(F = m.{\omega ^2}R\)
B.
Hướng ra xa tâm O, \(F = m.{\omega ^2}R\)
C.
Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn, \(F = m.{\omega ^2}R\)
D.
Hướng ra xa tâm, \(Fq = m.{v^2}R\)
Câu 19

Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?

A.
Hướng vào tâm O
B.
Hướng ra xa tâm O
C.
Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn
D.
Còn phụ thuộc vào vận tốc góc ω
Câu 20

Xét 1 người đứng trong thang máy chuyển động lên trên có gia tốc  Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:

A.
Lớn hơn
B.
Vẫn như cũ
C.
Nhỏ hơn
D.
Không xác định được vì chưa biết chuyển động nhanh dần hay chậm dần
Câu 21

Chọn câu sai

A.
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn không đổi
B.
Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C.
Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau
D.
Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của 2 lực cân bằng do Trái Đất và Mặt Trăng gây ra
Câu 22

Tìm phát biểu sai về hệ qui chiếu phi quán tính và lực quán tính:

A.
Hệ qui chiếu phi quán tính và hệ quy chiếu có gia tốc đối với 1 hệ quy chiếu quán tính
B.
Mọi vật đều đứng yên trong hệ qui chiếu phi quán tính
C.
Để áp dụng định luật II Niu tơn trong 1 hệ qui chiếu phi quán tính, hợp lực tác dụng phải thêm lực quán tính.
D.
Lực quán tính có biểu thức \({\overrightarrow F _q} = - m{\overrightarrow a _0}\). Trong đó \({\overrightarrow a _0}\) là gia tốc của hệ qui chiếu phi quán tính.
Câu 23

Xét người đứng trên thang máy chuyển động đều lên trên. Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:

A.
Lớn hơn
B.
Vẫn như cũ
C.
Nhỏ hơn
D.
Không xác định được
Câu 24

Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn, một người đứng trên bàn của lực kế. Trọng lượng thực của người này là P. Trong trường hợp thang máy đi xuống nhanh dần đều, giá trị đọc được trên lực kế sẽ

A.
lớn hơn P
B.
bằng P
C.
nhỏ hơn P. 
D.
khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn).
Câu 25

Chọn phát biểu sai. Lực hướng tâm

A.
là lực (hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều
B.
gây ra gia tốc hướng tâm cho vật
C.
là một loại lực trong tự nhiên, xuất hiện khi vật chuyển động tròn đều
D.
không xuất hiện khi vật chuyển động trên đường thẳng.
Câu 26

Đặt một vật nhỏ trên chiếc bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên. Cho bàn quay từ từ, vật quay theo bàn. Lực đóng vai trò lực hướng tâm trong trường hợp này là

A.
phản lực
B.
trọng lực
C.
lực hấp dẫn
D.
lực ma sát nghỉ.
Câu 27

Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω, vận tốc dài tại điểm có bán kính R là v. Lực hướng tâm Fht được xác định

A.
\({F_{ht}} = m\frac{v}{R}\)
B.
\({F_{ht}} = mR\omega \)
C.
\({F_{ht}} = mR{v^2}\)
D.
\({F_{ht}} = mR{\omega ^2}\)
Câu 28

Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động

A.
tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
B.
thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
C.
thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
D.
thẳng chậm dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
Câu 29

Một vật có khối lượng 2 kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đang đi xuống và được hãm với gia tốc 3 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Số chỉ của lực kế là

A.
14N
B.
20N
C.
26N
D.
6N
Câu 30

Dùng một lực kế đặt trong thang máy, vật có khối lượng m treo vào lực kế. Nhìn số chỉ lực kế thay đổi ta có thể biết được

A.
chiều chuyển động của thang máy
B.
chiều của gia tốc thang máy
C.
chính xác độ lớn gia tốc của thang máy
D.
vận tốc của thang máy.